25 Câu hỏi thi giữa kỳ Kinh tế Vi mô (có đáp án và thang điểm)

Kinh tế học vi mô sẽ giải thích:

A: Tại sao có một số quốc gia tăng trưởng cao?

B: Tỷ suất lợi nhuận của giáo dục là gì?

C: Tại sao kim ngạch xuất khẩu suy giảm?

D: Quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát?

pdf14 trang | Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 2756 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu 25 Câu hỏi thi giữa kỳ Kinh tế Vi mô (có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
The UOE 1 Hoai Bao 1 Thi giữa kỳ (Midterm Exam) Kinh tế Vi mô 25 phút/25 câu Chúc may mắn! Hoai Bao 2 Kinh tế học vi mô sẽ giải thích: A: Tại sao có một số quốc gia tăng trưởng cao? B: Tỷ suất lợi nhuận của giáo dục là gì? C: Tại sao kim ngạch xuất khẩu suy giảm? D: Quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát? Câu 1 The UOE 2 Hoai Bao 3 Một biến được gọi là ngoại sinh (exogenous) trong mô hình kinh tế khi: A: Cho trước (fixed) khi xây dựng mô hình. B: Được xác định (determined) trong mô hình. C: Là sản lượng (Q) của mô hình. D: Được giải thích (explained) bởi mô hình. Câu 2 Hoai Bao 4  Tom chịu bỏ ra 50 nghìn để đi taxi về nhà trong khi đó Jerry thì không. Jerry chờ 1 giờ đồ hồ để đi xe bus về nhà với giá vé là 5 nghìn. Khi đó:  A: Chi phí cơ hội của Tom trong 1 giờ cao gấp 10 lần Jerry  B: Tom có thu nhập cao hơn Jerry 10 lần  C: Tom là người không biết tiết kiệm  D: Tom ghét đi xe bus. Câu 3 The UOE 3 Hoai Bao 5 Nếu hàm sản xuất là Q = KaLb thì MRTS (tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên) là: A: [b/a][K/L] B: [b/a][L/K] C: [b/a][La/Kb] D: [b/a][Lb/Ka] Câu 4 Hoai Bao 6 Một khi mà APL đang giảm thì: A: MPL đang ở giá trị cực đại B: MPL cũng đang giảm C: MPL đang nhỏ hơn APL D: MC đang giảm Câu 5 The UOE 4 Hoai Bao 7 Nhân tố nào bên dưới làm đường cầu dịch chuyển sang phải? A: Giá cả mặt hàng thay thế tăng B: Giá cả mặt hàng thay thế giảm C: Giá cả mặt hàng bổ sung tăng. D: Lượng hàng nhập khẩu hàng thay thế tăng. Câu 6 Hoai Bao 8 Công thức tính hệ số co dãn (elasticity) của cầu theo giá tại mức giá P là: A: %∆P/%∆Qd B: [δP/δQ]x[P/Q] C: [δQ/δP]x[P/Q] D: ∆Qd/Qd/∆P/P Câu 7 The UOE 5 Hoai Bao 9  Nước mắm được xem là có cầu co dãn ít, vậy nếu giá của nó tăng 10% thì lượng cầu nước mắm sẽ: A: Tăng nhiều hơn 10% B: Giảm nhiều hơn 10% C: Giảm ít hơn 10% D: Tăng ít hơn 10% Câu 8 Hoai Bao 10 Doanh nghiệp (DN) sẽ đóng cửa trong ngắn hạn nếu: A: TR > TC B: TVC > TR C: TFC > TR D: TC>TR Câu 9 The UOE 6 Hoai Bao 11 Chi phí hàng tháng nào bên dưới là chi phí chìm (sunk cost) A: Chi quảng cáo B: Chi tiền điện C: Chi lương D: Chi mua sản phẩm khuyến mãi. Câu 10 Hoai Bao 12  Theo bảng số liệu bên dưới, tại Q = 3 thì AC và AVC là  A: AC = 30; AVC = 15  B: AC = 15; AVC = 10  C: AC = 15; AVC = 15  D: AC = 10; AVC = 4 Câu 11 Q 0 1 2 3 4 5 TC 15 20 25 45 50 55 The UOE 7 Hoai Bao 13 Một doanh nghiệp có chi phí 2.000$ để thuê K và L. Giá của K là 100, giá của L là 50. Đường đẳng phí sẽ là: A: K = 20-2L B: 200 = 10K + 5L C: L = 40-1/2K D: K=20+1/2L Câu 12 Hoai Bao 14  Hệ số co dãn chéo giữa hai mặt hàng X và Y (EXY) là – 2. Nghĩa là: A: Giá Y tăng 1% thì cầu của X giảm 2% B: Giá của X tăng 1% thì cầu của Y giảm 2% C: X và Y là hai hàng hoá thay thế nhau. D: Các câu trên đều đúng Câu 13 The UOE 8 Hoai Bao 15  Khi chính phủ đánh thuế lên 1 mặt hàng, trường hợp nào thì người tiêu dùng phải chịu thuế hoàn toàn: A: Đường cầu co dãn hoàn toàn B: Đường cầu hoàn toàn không co dãn C: Đường cung co dãn hoàn toàn D: Khi họ không biết hàng hoá đó có thuế. Câu 14 Hoai Bao 16  Phát biểu nào bên dưới là đúng? A: MC cực tiểu khi AC cực tiểu B: MC cực tiểu khi MPL cực đại C: MC cực tiểu khi AVC cực tiểu D: MC cực tiểu khi APL cực đại Câu 15 The UOE 9 Hoai Bao 17  Nếu một người tiêu dùng biết rằng: MUx/MUy >Px/Py. Khi đó họ sẽ: A: Mua thêm X và giảm Y B: Mua thêm Y và giảm X C: Mua thêm X và không thay đổi Y D: Mua thêm Y và không thay đổi X Câu 16 Hoai Bao 18  Phát biểu nào bên dưới là SAI? A: AC lơn hơn AVC với mọi Q. B: AVC lớn hơn AFC với mọi Q. C: MC lớn hơn AVC với mọi Q. D: MC lớn hơn AFC với mọi Q. Câu 17 The UOE 10 Hoai Bao 19  Trong các hàm sản xuất dưới đây, hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô giảm dần A: Q = K1/2L1/2 B: Q = KL C: Q = K+L D: Q = K1/3+ L1/3 Câu 18 Hoai Bao 20  Tỷ lệ thay thế biên của Hồ Ngọc Hà giữa son môi và rượu vang là -5. Trong khi đó giá của son môi là 150nghìn/thỏi và giá rượu là 450. Hà nên: A: Mua thêm son môi và giảm mua rượu. B: Mua thêm rượu và giảm mua son. C: Không cần thay đổi D: Không biết, còn tuỳ vào thu nhập của Hà. Câu 19 The UOE 11 Hoai Bao 21  Nếu hàm cầu là Q = 13.5 – 8P và hàm cung là Q = -4.5+16P. Sản lượng và giá cả cân bằng là: A: Q = 75; P = 0.5 B: Q =17.5; P = 0.75 C: Q = 7.5; P = 0.75 D: Q =7.5; P = 1.25 Câu 20 Hoai Bao 22  Nếu Q = -4.5+16P và Q = 13.5 – 8P. Chính phủ nếu qui định giá bán là 0.5. Phát biểu nào bên dưới là sai A: Thặng dư của người tiêu dùng tăng B: Dư thừa hàng hoá C: Giá qui định trên gọi là giá trần. D: Tổng thặng dư tăng. Câu 21 The UOE 12 Hoai Bao 23 Giá và lượng cân bằng thị trường của một sản phẩm là 10 và 500. Nếu chính phủ qui định giá tối thiểu (Pmin) cho sản phẩm này thì: A: Pmin > 10 và lượng trao đổi > 500 B: Pmin 500 C: Pmin < 10 và lượng trao đổi < 500 D: Pmin > 10 và lượng trao đổi < 500 Câu 22 Hoai Bao 24  Đường đẳng ích sẽ dịch chuyển sang phải khi: A: Lượng tiêu dùng 1 hàng hoá tăng. B: Giá cả của hàng hoá tăng. C: Thu nhập tăng. D: Sở thích người tiêu dùng thay đổi. Câu 23 The UOE 13 Hoai Bao 25  Tèo có 18 nghìn. Tèo muốn mua kẹo (K) và nước ngọt (N). Giá K là 1 nghìn/viên và giá N là 5nghìn/chai. Biết tỷ lệ thay thế biên của Tèo là K/5N. Khi đó Tèo sẽ mua: A: 1N và 13K B: 2N và 8K C: 3N và 3K D: 0N và 18K Câu 24 Hoai Bao 26  Q = 2K0.5L. Khi đó APL và MPL tại K = 4 và L = 2 là: A: APL = 8, MPL = 4 B: APL = 4, MPL = 8 C: ALP = MPL = 8 D: APL = MPL = 4 Câu 25 The UOE 14 Hoai Bao 27 Xong Đáp án và điểm tương ứng 1B 6A 11B 16A 21C 2A 7C 12B 17C 22D 3A 8C 13D 18D 23A 4A 9C 14B 19A 24C 5C 10A 15B 20C 25D Hoai Bao 28 0 1 1 2 2 2 3 3 4 4 4 5 5 6 6 6 7 7 8 8 8 9 9 10 10 0 2 4 6 8 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMicro_Midtermexam[A].pdf