Ảnh sinh học phát triển - Đỗ Đức Sáng

 

Phát triển phôi và quyết định tố sinh dục ở giáp xác Copepoda cyclops

1. Tế bào hợp tử,

2- 6. Phân cắt trứng (ectoxom - E chỉ có trong 1 tế bào),

7. Ectoxom phân cho 2 tế bào, 8 - 9. Tạo phôi vị, thấy rõ các tế bào sinh dục nguyên thuỷ.

 

doc53 trang | Chia sẻ: hungpv | Lượt xem: 2757 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Ảnh sinh học phát triển - Đỗ Đức Sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC ĐỖ ĐỨC SÁNG TẬP ẢNH MINH HOẠ SINH HỌC PHÁT TRIỂN PHẦN ĐỘNG VẬT SƠN LA – 2010 1. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT 1.1. Sinh sản vô tính - Mọc chồi - Phân mảnh - Liệt sinh - Phân đôi - Tái sinh - Tạo mầm H1. Mọc chồi ở Thuỷ tức  H2. Phân đôi ở Trùng roi    H3. Sao biển đang tái sinh cánh (Không phải sinh sản)   H4. Mọc chồi ở Thuỷ tức    H5. Phân đôi ở Trùng cỏ   H6. Phân đôi ở Hải quỳ   H7. Sinh sản liệt sinh ở Trùng sốt rét (Plasmodium) H8. Sinh sản bằng tạo mầm ở Thân lỗ (Porifera) A. Sinh sản mọc chồi, B. Mầm của Thân lỗ nước ngọt H9. Tái sinh ở các phần cơ thể của Sán lông  H10. Sinh sản tạo mầm ở Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica) 1.2. Ghép đôi ở sinh sản hữu tính  H11.   H12.    H13.   H14.   H15.  H16. Ghép đôi ở: - Bọ ngựa - Bọ mỏ dài - Rùa - Ếch - Sun - Ốc sên   2. SINH SẢN HỨU TÍNH ĐẲNG GIAO, DỊ GIAO VÀ NOÃN GIAO  H17. Một số tập đoàn Trùng roi (Volvoxidae) và sinh sản hữu tính noãn giao ở Volvox (D), A. Gonium, B. Pandorina, C. Eudorina I. Sinh sản hữu tính, II. Sinh sản vô tính 1. Giao tử bé, 2. Giao tử lớn, 3. Hợp tử, 4. Tập đoàn con H18. Vòng phát triển của ‘nấm nhầy’ Dictiostelium discoideum có sinh sản hữu tính đẳng giao 3. HIỆN TƯỢNG XEN KẼ THẾ HỆ  H19. Vòng đời phát triển của Thuỷ tức tập đoàn Obelia H20. Vòng đời của Sứa sen Aurelia aurita 4. HIỆN TƯỢNG LƯỠNG TÍNH  H21. Ghép đôi ở Đỉa H22. Ghép đôi và tạo kén ở Giun đất H23. Cấu tạo lưỡng tính ở đỉa Glossiphonia complanata H24. Sơ đồ cấu tạo Sán lá gan nhỏ Clonorchis      H27. Thân lỗ (Porifera) cấu tạo lưỡng tính (Tinh trùng và noãn được hình thành từ tế bào amíp hay cổ bào) 5. MỘT SỐ HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH ĐẶC BIỆT 5.1. Mẫu sinh  H28. Thằn lằn Cnemidophorus uniparens   H29. Loài Cá diếc bạc (Carassius auratus)   H30. Ghép đôi giả ở thằn lằn Cnemidophorus uniparens     5.2. Trinh sản Gặp ở nhiều nhóm côn trùng sống thành xã hội như ong, kiến, mối... ngoài ra còn gặp ở rệp, giáp xác... 5.3. Phụ sinh Chưa gặp hiện tượng phụ sinh trong tự nhiên mà mới thành công trong điều kiện nhân tạo, điển hình ở tằm dâu (Bombyx). 6. DÒNG TẾ BÀO MẦM SINH DỤC  H33. Xuất hiện và di cư của các tế bào mầm sinh dục ở chuột nhắt  H34. Các tế bào sinh dục nguyên thuỷ ở cá cóc, gà và người Các tế bào nguyên thuỷ ở lưỡng thê có đuôi (A), trong liềm mầm phôi gà (B), trong thành sau túi noãn hoàng phôi 16 thể tiết ở người (C). H35. Phát triển phôi và quyết định tố sinh dục ở giáp xác Copepoda cyclops 1. Tế bào hợp tử, 2- 6. Phân cắt trứng (ectoxom - E chỉ có trong 1 tế bào), 7. Ectoxom phân cho 2 tế bào, 8 - 9. Tạo phôi vị, thấy rõ các tế bào sinh dục nguyên thuỷ.      H36. Sự loại thải nhiễm sắc thể ở giun tròn (Ascaris melanogaster)  H37. Biệt hoá các phôi bào ở giun tròn Caenorabditis elegans H38. Hình thành và di cư các tế bào mầm sinh dục ở gà      H39. Sơ đồ phát triển của tế bào sinh dục nguyên thuỷ ở gia cầm bắt đầu từ khi đẻ trứng cho tới khi chúng cư trú trong tuyến sinh dục 7. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TINH TRÙNG  H40. Sơ đồ cấu tạo tinh trùng người 1. Thể đỉnh, 2. Nhân 3. Trung tử, 4. Sợi trục 5. Vòng xoắn ty thể 6. Phân đầu, 7. Phần giữa 8. Phần đuôi H43. Sơ đồ cấu tạo tinh hoàn thú (cắt dọc) 1,3. Ống sinh tinh, 2. Vách ngăn 4. Ống thoát tinh, 5. Ống mào tinh hoàn 6. Ống dẫn tinh      H48. Các giai đoạn của quá trình sinh tinh (trong một phần ống sinh tinh)  H49. Các giai đoạn của quá trình sinh tinh (trong một phần ống sinh tinh) H50. Quá trình biến đổi tinh tử thành tinh trùng      H51. Cấu trúc siêu hiển vi của tinh bào I, tế bào Sertoli và tế bào Leidig  H52. Cấu trúc siêu hiển vi của tế bào sinh dục ở đàn ông H53. Hình thành tế bào sinh dục đực và chu kỳ sinh tinh ở người     Bảng 1. Sóng sinh tinh và chu kỳ sinh tinh ở một số thú Loài  Thời lượng (ngày)    Sóng sinh tinh  Chu kỳ sinh tinh   Lợn Chuột hang Chuột nhắt Khỉ Cừu Thỏ Bò tót Chó Người  8,6 8,7 8,8 10,5 10,4 10,5 13,3 13,6 16  34,1 35 35 42 49 51,8 54 54,4 74   Vùng dưới đồi (-) (Hypothalamus) GnRH (-) Thuỳ trước tuyến yên (-) FSH LH Tinh hoàn Các ống sinh tinh Các tế bào kẽ Tinh nguyên bào Tế bào sertoli Hình 54. Sơ đồ điều hoà quá trình sinh tinh và các hoocmon sinh dục Hình 55. Sơ đồ tác động qua lại của các hoocmon điều hoà quá trình sinh tinh     8. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH NOÃN  Hình 57. Hệ sinh dục và ống dẫn trứng ở ong mật Hình 58. Cấu tạo của noãn người 1. Màng lông, 2. Màng tế bào, 3. Tế bào chất, 4. Nhân       Hình 59. Noãn bào non của Có vú với dãy tế bào nang xung quanh   Hình 60. Sơ đồ một phần biểu mô nang và màng tia ở trứng cá Salarias flavo     Hình 61. Sơ đồ      H62. Sơ đồ phát triển của noãn ở nữ giới  Hình 64. Sơ đồ quá trình sinh tinh và tạo noãn  Hình 65. Biến đổi số lượng noãn trong buồng trứng ở người, cừu và chuột nhắt Hình 66. Quá trình lớn lên và tăng số lượng của các tế bào nang noãn ở động vật Có vú     Hình 67. Sơ đồ điều hoà quá trình tạo noãn      Hình 68. Chu kỳ hành kinh của nữ giới 9. THỤ TINH  H70.   H71.    H72.   H73.    H75. Xâm nhập của tinh trùng vào noãn   H76. Các tinh trùng đang xâm nhập vào noãn    H77. Các giai đoạn tinh trùng xâm nhập vào noãn  H78. Bản cắt ngang của noãn và quá trình thụ tinh ở người H79. Cấu trúc của trứng cầu gai ở thời điểm thụ tinh H80. Chuỗi hiện tượng khi tinh trùng tiếp xúc và xâm nhập noãn cầu gai H81. Tinh trùng (A) và sự xâm nhập vào noãn của tinh trùng cá hồi (B), Cấu trúc phân tử màng sáng của noãn động vật Có vú (C)      H82. Quá trình tinh trùng xâm nhập vào noãn  H83. Các giai đoạn tinh trùng xâm nhập vào noãn  H84. Xâm nhập của tinh trùng vào noãn ở giun nhiều tơ Hydroides   H85. Xâm nhập của tinh trùng vào noãn ở chuột Rattus A, B, C. Các giai đoạn liên tiếp   H86. Phản ứng của thể đỉnh trong quá trình thụ tinh ở thú      H87. Phản ứng hoạt hoá thể đỉnh của tinh trùng ở Da gai  H88. Sự hoạt hoá acrosome ở tinh trùng chuột lang  H89. Giai đoạn phát triển của noãn chờ tinh trùng xâm nhập ở một số nhóm động vật  H90. H91.      Hình 92. Hiện tượng xuất bào của hạt vỏ và tạo màng thụ tinh 10. PHÂN CẮT TRỨNG VÀ TẠO PHÔI NANG H93. Thời điểm của các hiện tượng trong quá trình thụ tinh và phát triển phôi sớm ở cầu gai  H94. Thụ tinh và phân cắt trứng ở người   H95. Phân cắt trứng theo thời gian ở người   11. QUÁ TRÌNH PHÔI VỊ HOÁ (GIAI ĐOẠN PHÔI HAI LÁ VÀ PHÔI BA LÁ)  H102. Hình thành lá phôi trong kiểu lõm vào ở Giun vòi I. Phôi nang II. Phôi vị hai lá III. Hình thành lá phôi giữa 1. Xoang phôi, 2. Ngoại bì, 3. Nội bì, 4. Phôi khẩu, 5. Ruột nguyên thuỷ, 6. Dải lá phôi giữa  H103. Các phương thức tạo phôi hai lá ở động vật a. Phoronus (lõm vào); b, b. Sứa Octorehis gegenbauri (di nhập); c, c. Giun nhiều tơ (tách lớp); d, d,. Giun biển Bonellia (lan phủ). 1. Ngoại bì, 2. Nội bì, 3. Xoang phôi 12. BIỆT HOÁ TẠO CÁC CƠ QUAN VÀ CƠ THỂ H104. Dẫn xuất của các lá phôi khởi đầu ở thú 13. PHÁT TRIỂN PHÔI SỚM Ở MỘT SỐ NHÓM ĐỘNG VẬT PHÁT TRIỂN PHÔI SỚM Ở CẦU GAI  H106. PHÁT TRIỂN PHÔI SỚM Ở CÁ LƯỠNG TIÊM  H107. PHÁT TRIỂN PHÔI SỚM Ở CHIM          PHÁT TRIỂN PHÔI SỚM Ở THÚ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docảnh sinh học phát triển - đỗ đức sáng.doc
Tài liệu liên quan