Bài giảng Các số có sáu chữ số (tiết 6 )

-Em nào có thể đọc được số 432 516?

-Nếu hs đọc đúng ,gv khẳng định lại cách đọc cho cả lớp nắm vững.

-Gv viết len bảng các số sau:

12 357 và 312 357, 81 759 và 381 759, 32 876 và 632 876 y/c hs đọc các số trên.

 

doc2 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Các số có sáu chữ số (tiết 6 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2005 TOÁN : BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ (tiết 6 ) lớp: 4/ I-Mục tiêu: -Ôn tập các hành liền kề: 10 đơn vị =1 chục, 10 chục =1 trăm, 10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn,10 chục nghìn= 1trăm nghìn. -Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số. II-Đồ dùng dạy-học -Các hình biễu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa (nếu có). -Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng. -Bảng các hàng chữ số : III của số có 6 -Hoạt động dạy và học: Thời gian Giáo viên Học sinh 5 phút 1 phút 5 phút 10 phút 12 phút 2 phút 1-Bài cũ: -Gọi 2 hs lên bảng làm bài tâp 2b, 2d . -Gv chấm 1 số vở, lớp sữa bài -Nhận xét chung 2-Bài mới: 2.1-Giơí thiệu : 2.2-Ôn tập về các hàng đơn vị ,trăm., chục, nghìn, chục nghìn. -Y/c hs quan sát hình vẽ trang 8 sgk và y/c hs nêu mối quan hệ giữa các hành liền kề: + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? +1 trăm bằng mấy chục? +1 nghìn bằng mấy trăm? +1 chục nghìn bằng mấy nghìn? +1 trăm nghìn bằng mấy chục nghìn? -Hãy viết số 1 trăm nghìn? -Số 1 trăm nghìn có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? 2.3-Giới thiệu số có 6 chữ số; -Gv treo bảng các hàng của số có 6 chữ số lên bảng. a-Giới thiệu số 432 516. -Gv gọi hs lên bảng viết số trăm nghìn ,số chục nghìn , số nghìn ,số trăm, số chục ,số đơn vị vào bảng. b-Giới thiệu cách viết số: -Dựa vào cách viết số có năm chữ số, em nào có thể viết số 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn ,5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị? Gv nhận xét đúng ,sai và hỏi tiếp: +Số 432 516 có mấy chữ số? -Khi viết số này ,ta bắt đầu viết từ đâu? -Gv chốt lại: Ta bắt đầu viết từ trái sang phải ,viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp. c-Giới thiệu cách đọc số: 432 516 -Em nào có thể đọc được số 432 516? -Nếu hs đọc đúng ,gv khẳng định lại cách đọc cho cả lớp nắm vững. -Gv viết len bảng các số sau: 12 357 và 312 357, 81 759 và 381 759, 32 876 và 632 876 y/c hs đọc các số trên. -Gv nhận xét ,tuyên dương. 3-Luyện tập ,thực hành; Bài 1: (5 phút ) 1 hs lên bảng ,cả lớp làm vở nháp. Gv nhạn xét ,ghi điểm. Bài 2: (5 phút ) 3 hs lên bảng ,lớp làm vở nháp. Gv nhận xét ,ghi điểm. Bài 3: (4 phút ) Hs làm vào vở, 4 hs lần lượt lên bảng làm. +Gv chấm 1 số vở ,nhận xét chung. Bài 4 (5 phút ): Hs làm vở,4 hs lên bảng làm. -Gv chấm 1 số vở và nhận xét chung. 4- Củng cố và dặn dò; -Khi viết số ta bắt đầu viết từ đâu? - Nhận xét tiết học -dặn dò hs về nhà lam lại bài tập 2 trang 9 sgk. -Tìm hiểu bài sau:Luyện tập. -2 hs lên bảng. -Chấm 10 vở. .lớp sữa bài. -Quan sát hình và trả lời câu hỏi. +1 chục = 10 đơn vị. +1trăm = 10 chục. +1 nghìn =10 trăm. +1 chục nghìn = 10 nghìn. 1trăm nghìn =10 chục nghìn. -1 hs lên bảng viết , cả lớp viết vào giấy nháp.:100 000. -Số 100 000 có 6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1. -Hs quan sát bảng số. -Hs lên bảng viết số theo y/c. -2 hs lên bảng viết,hs cả lớp viết vào bảng con 432 516. -Hs lắng nghe. -Hs trả lời:Ta bắt đầu viết từ trái sang phải. viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp. -2 -4 hs đọc lại. -2 -4 hs đọc, cả lớp theo nhận xét. -Hs đọc lại số 432 516. -Hs đọc từng cặp số. -Hs nhận xét bạn đọc. -Baì1: 1 hs lên bảng . a- 313 241. b- 523 453 -Hs nhận xét và sửa bài. -Bài 2: 3 hs lên bảng . -Bài 3 : 4 hs lần lượt lên bảng. +Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. +Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm. +Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm. +Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy. -Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài. -Bài 4; 4 hs lên bảng . a- 63 115. b- 723 936. c- 943 103. d- 860 372. -Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài. -3 -5 hs nhắc lại.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc~1Tu.DOC
Tài liệu liên quan