Bài giảng cơ sở hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học

Cơ sở HTTT luôn là một môn học cốt lõi đầu tiên trong các hướng dẫn chương trình đào tạo HTTT của ACM/AIS các phiên bản 1997, 2002, 2010

IS 2010.1 Foundations of Information Systems

IS 2010.2 Data and Information Management

IS 2010.3 Enterprise Architecture

IS 2010.4 IS Project Management

IS 2010.5 IT Infrastructure

IS 2010.6 Systems Analysis and Design

 

ppt14 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng cơ sở hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 0. GIỚI THIỆU MÔN HỌCPGS. TS. HÀ QUANG THỤYTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIHÀ NỘI 09-2013*Nội dungVị trí môn học Cơ sở HTTT trong chương trình đào tạo HTTTCác nội dung chínhTổ chức thực hiện năm học 2013-2014*1. Ví trí môn học Cơ sở HTTT*Cơ sở HTTT luôn là một môn học cốt lõi đầu tiên trong các hướng dẫn chương trình đào tạo HTTT của ACM/AIS các phiên bản 1997, 2002, 2010IS 2010.1 Foundations of Information SystemsIS 2010.2 Data and Information ManagementIS 2010.3 Enterprise ArchitectureIS 2010.4 IS Project ManagementIS 2010.5 IT Infrastructure IS 2010.6 Systems Analysis and DesignIS 2010.7 IS Strategy, Management and Acquisition ACM (the Association for Computing Machinery): AIS (the Association for Information Systems): www.aisnet.org/[Chris12] Kháo sát tại 138 chương trình đào tạo HTTT đã được kiểm định tại Mỹ: là môn học cốt lõi trong 119/138 (86%) chương trình.[Chris12] Bell, Corbin Christopher (2012). Undergraduate Information Systems (IS) Curriculum and Career Track Development in United States Colleges and Universities: Assessment of Adherence to IS 2010 Curriculum Guidelines, PhD Thesis, Utah State University, USA Mục tiêu môn học [IS2010]*Hiểu được HTTT hiện đang được sử dụng như thế nào và tại saoGiải thích được các thành phần công nghệ, con người, tổ chức của HTTTHiểu được xu thế toàn cầu hóa và vai trò của HTTT trong xu thế toàn cầu hóaHiểu được các doanh nghiệp đang dùng HTTT như thế nào để tạo ra lợi thế cạnh tranh đáp ứng nhu cầu cạnh tranhHiểu được giá trị đầu tư HTTT cũng như xây dựng HTTT cho môi trường kinh doanh mới bao gồm cả dự toán chi phí và lợi íchBiết được các thành phần hạ tầng chính của HTTTLập được kế hoạch giảm thiểu rủi ro cũng như khắc phục thảm họaHiểu được HTTT tạo điều kiện như thế nào cho các hình thức kinh doanh mới giữa các cá nhân, tổ chức và chính quyền[IS2010] ACM/AIS Joint IS 2010 Curriculum Task Force: Heikki Topi, Joseph S. Valacich, Ryan T. Wright, Kate M. Kaiser, J.F. Nunamaker, Jr., Janice C. Sipior, G.J. de Vreede - (2010). IS 2010: Curriculum Guidelines for Undergraduate Degree Programs in Information Systems, Communications of the Association for Information Systems, 26(18): 359-428, 2010. Mục tiêu môn học [IS2010]*Hiểu được công nghệ mới tạo ra các hình thức mới cho truyền thông, hợp tác, quan hệ đối tácHiểu được các loại HTTT khác nhau cung cấp thông tin cần thiết gì để đạt được thông minh kinh doanh nhằm hỗ trợ ra quyết định cho các cấp và cho các chức năng khác nhau trong tổ chứcHiểu được cách hệ thống doanh nghiệp thúc đẩy mối quan hệ mạnh mẽ hơn tới khách hàng và nhà cung cấp và các hệ thống này được dùng rộng rãi ra sao để thực thi cơ cấu và quy trình tổ chứcHiểu được các tổ chức phát triển các HTTT và công nghệ như thế nàoHiểu được cách đảm bảo nguồn lực cho HTTT, tập trung vào các biện pháp đảm bảo nguồn lực con người và công nghệĐánh giá được mối quan tâm đạo đức trong xã hội được HTTT nâng cao và tác động của HTTT về tội phạm, khủng bố và chiến tranhNội dung môn học [IS2010]*Đặc trưng của thế giới kỹ thuật sốCác thành phần của HTTTHTTT trong các tổ chứcToàn cầu hóaĐánh giá HTTTCơ sở hạ tầng HTTTInternet và WWWAn toàn HTTTThông minh kinh doanhHTTT kinh doanh mở rộngTự phát triển và thuê HTTTĐạo đức và tội phạm HTTT2. Tài liệu và nội dung chínhTài liệu học tập[SR10] Ralph M. Stair, George Reynolds (2010). Principles of Information Systems (9th Edition), Course Technology (Đã xuất bản 10th Edition, 2012). Ralph M. Stair: Professor Emeritus, Florida State University; George Reynolds: Instructor, Strayer UniversitySách gồm 5 phần với 14 chương; K55T: Mỗi chương/một tuầnCấu trúc các thành phần trong một chương: Nguyên lý và mục tiêu học tập của chươngHọa tiết mở chương: dẫn dắt từ một công ty trên thế giớiCác mục nội dungHộp lưu ý đặc biệt công việc HTTT: Information Systems @ Work (Xen kẽ các mục nội dung)Hộp lưu ý đặc biệt về đạo đức và xã hội: Ethical and Societal Issues (Xen kẽ các mục nội dung)Câu hỏi tự kiểm traCâu hỏi kiểm tra và câu hỏi thảo luậnBài tập giải quyết vấn đềNghiên cứu hai trường hợp riêng*Một số chương ví dụPhần 1. Khái quát. Hai chương 1- 2Chương 1. Giới thiệu về HTTTDẫn luận: Công ty Fossil, Mỹ (pb 9) và Công ty Braskem S.A., Brazil (pb 10)Các khái niệm thông tinCác khái niệm hệ thốngKhái niệm HTTTHệ thống thông tin kinh doanhLưu ý công việc HTTT: Tiến tới ngân hàng dựa trên điện thoại di động (Mobile Banking)Vấn đề đạo đức và xã hội: Trung tâm dữ liệu xanhSơ bộ về phát triển HTTTHTTT trong xã hội, kinh doanh và công nghiệpKhuynh hướng toàn cầu của HTTTNghiên cứu trường hợp riêng 1: Lái xe taxi thành phố New York, Mỹ biểu tình về HTTT; Quản lý hiệu quả tài nguyên tại sân bay ParisNghiên cứu trường hợp riêng 2: Tập đoàn bán lẻ Yansha, Trung Quốc học được từ HTTT để duy trì cạnh tranh. HTTT là nguồn lực mạnh chống H1N1*Một số chương ví dụChương 2. HTTT trong tổ chứcDẫn luận: Công ty FedEx, Mỹ (pb 9) và Công ty Marriott International, Inc. Mỹ (pb 10)Tổ chức và HTTTVấn đề đạo đức và xã hội: Đấu tranh chống đói nghèo với HTTT; Câu thần chú của doanh nghiệp mới: “Trách nhiệm xã hội và môi trường”Lợi thế cạnh tranhLưu ý công việc HTTT: Grand & Toy tìm kiếm lợi thế cạnh tranh bằng giám sát các chỉ số hiệu năng cốt lõi; Aldra quản lý quy trình hỗ trợHTTT dựa trên hiệu năngNghề nghiệp HTTTNghiên cứu trường hợp riêng 1: HTTT định hướng dịch vụ khách hàng tại Volvo Cars, Bỉ; Sáng tại nâng tầm chuỗi giá tríNghiên cứu trường hợp riêng 2: CIO đóng vai trò quan trọng tại J&J Philippines. Các công ty âm thanh tập trung và Outsource để tồn tại*Một số chương ví dụPhần 2. Các khái niệm CNTT. Các chương 3-7Chương 3. Phần cứng: các thiết bị vào, xử lý và raDẫn luận: Công ty UB Spirits, Ấn Độ (pb 9) và Turboinštitut d.d., Slovenia (pb 10)Hệ thống máy tính: Tích hợp sức mạnh của công nghệThiết bị xử lý và bộ nhớ: sức mạnh, tốc độ và dung lượngBộ nhớ ngoàiThiết bị vào/ra: cổng vào/ra của hệ thống máy tínhVấn đề đạo đức và xã hội: Tích hợp dữ liệu chính xác và kiểm chứng được tại nơi chúng được lưu trữ; Các nhà sản xuất điện tử đối mặt với chất thải điện tửCác kiểu hệ thống máy tínhLưu ý công việc HTTT: Chim cánh cụt, máy 4000 bộ xử lý của IBM đưa bộ phim Happy Feet của Animal Logic tới giải OSCAR với 41 triệu US$ tuần đầu công chiếu; Máy tính cầm tay hợp lý hóa tồn kho quốc giaNghiên cứu trường hợp riêng 1: Advance America thi hành tính toán lưới; Liên minh Thái bình dương bỏ được xiềng xích lớn của nóNghiên cứu trường hợp riêng 2: Mayo Clinic đưa bộ xử lý trò chơi tới bảo đảm cuộc sống; Chai Pépi ảo*Một số chương ví dụPhần 3. HTTT kinh doanh. Các chương 8-11Chương 8. Thương mại điện tử và thương mại di độngDẫn luận: Công ty Staples, Mỹ (pb 9); Tommy Hilfiger, MỹGiới thiệu về thương mại điện tửGiới thiệu về thương mại di động Ứng dụng của thương mại điện tử và thương mại di độngLưu ý công việc HTTT: MoneyAisle.com đưa khách hàng tới mua hàng; Mô hình ảo bán quần áo tại Sears.comCác mối đe dọa từ thương mại điện tử và thương mại di độngChiến lược đưa thương mại điện tử và thương mại di động tới thành côngHạ tầng công nghệ được đòi hỏi để hỗ trợ thương mại điện tử và thương mại di độngVấn đề đạo đức và xã hội: Điều khiển trạng thái không gian mạngCâu hỏi và bài tập; Trang web North Face trộn lẫn kinh doanh, từ thiện, và Nhân vănNghiên cứu trường hợp riêng 1: Liên đoàn bầu dục Mỹ cải tiến hệ thống thương mại điện tử B2B; Mazda cung cấp cho các nhà buôn trang thương mại điện tử hướng khách hàngNghiên cứu trường hợp riêng 2: Thanh toán bằng điện thoại di động ở Canada; Wrangler bán hàng trực tiếp trực tuyến*Một số chương ví dụPhần 4. Phát triển hệ thống. Các chương 12-13Chương 12. Phát triển hệ thống: Khảo sát và phân tíchDẫn luận: Công ty GRUMA , Mexico (pb 9); LEGO, Đan MạchKhái quát về phát triển hệ thốngLưu ý công việc HTTT: Khảo sát chuyển đổi tại Art.com; Các HTTT Hess đạt khung nhìn dài hạnVòng đời phát triển hệ thốngCác yếu tố ảnh hưởng đến thành công trong phát triển hệ thốngVấn đề đạo đức và xã hội: Khi nào phát triển hệ thống thất bại; Dự án chính quyền liên bang Mỹ tiết kiệm hàng tỷ US$Khảo sát hệ thốngPhân tích hệ thốngNghiên cứu trường hợp riêng 1: Ontario và London Hydro thi hành công tơ thông minh; BMW hợp lý hóa HTTT với trực quan hóa ứng dụngNghiên cứu trường hợp riêng 2: Hệ thống thông tin và an ninh tại Câu lạc bộ All England Lawn Tennis and Croquet; Hotwire.com lãi nhờ điều khiển thông tin đối tác khách sạn*Một số chương ví dụPhần 5. HTTT trong kinh doanh và xã hội. Chương 14Chương 14. Tác động của máy tính tới cá nhân và xã hộiDẫn luận: eBay, Mỹ; Facebook, MỹLãng phí và sai lầm máy tínhNgăn ngừa lãng phí và sai lầm liên quan tới máy tínhTội phạm máy tínhMáy tính là công cụ của truyền nhiễm tội phạmMáy tính là mục tiêu tấn công của tội phạmVấn đề đạo đức và xã hội: Gián điệp không gian mạng quốc tế; Internet đang chiếm não bộ của chúng ta ?Ngăn ngừa tội phạm liên quan tới máy tinhVấn đề riêng tưLưu ý Công việc HTTT: Điều khiển riêng tư tại HTTT lớn nhất Phần Lan; Trộm dữ liệu: Sự quan tâm đang diễn ra của các công tyMôi trường làm việcVấn đề đạo đức trong HTTTCâu hỏi và bài tậpNghiên cứu trường hợp riêng 1: Tiêu dùng CNTT và thách thức Web 2.0; Thảm họa bảo mật của ‘My SHC Community’Nghiên cứu trường hợp riêng 2: Mạng thành phố San Fransico bị nắm giữ; Mỹ chống gian lận với chứng nhận cá nhân*Tổ chức dạy - họcHình thức dạy-học: - Giáo viên trình bày: 14 tuần - Sinh viên trả lời câu hỏi, làm bài tập: theo tuần - Tiểu luận : 1 (+1) tuầnHình thức đánh giá và khung điểm - Đánh giá thường xuyên: 40% + Trả lời câu hỏi và làm bài tập hàng tuần: 10% + Tiểu luận: 20% + Chuyên cần và đóng góp xây dựng bài: 10% (Mỗi ý kiến đóng góp: 1%, lớp trưởng: 4%, Một số điểm cộng, trừ khác; nếu vượt quá 10% được chuyển sang trả lời/tiểu luận song tổng  40%) - Thi cuối kỳ: 60% điểm (vấn đáp)Thời gian dự kiến: 16 tuần (04/9/2013- 25/12/2013)Sách tiểu luận: Jan vom Brocke, Michael Rosemann (Editors, 2010). Handbook on Business Process Management 1: Introduction Methods and Information Systems, Springer, 2010 (Phần 2. Các phương pháp)*

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptcs_httt_c0_2013_5118.ppt
Tài liệu liên quan