Bài giảng Dao động điều hòa.con lắc lò xo

Câu 17

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 20F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U0 = 4V. Chọn thời điểm ban đầu (t = 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Viết biểu thức tức thời của điện tích q trên bản tụ điện mà ở thời điểm ban đầu nó tích điện dương. Tính năng lượng điện trường tại thời điểm , T là chu kì dao động.

 

doc123 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Dao động điều hòa.con lắc lò xo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều: R,L Cv M N Co A , , CV: thay đổi, RA=0. Khi CV thay đổi ta thấy có hai giá trị là 6 và 12 thì ampe kế đều chỉ 0,6A. a) Định L và R. b) Lập biểu thức i ứng với hai trường hợp của CV. c) Định giá trị của CV để cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp. Tính số chỉ ampe kế khi đó. R X A B Câu 42. Cho đoạn mạch như hình vẽ. X chỉ chứa L hoặc C. Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 200V và 50Hz. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1,414A. Biết cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Xác định X. C B A Câu 43. C=1/π.10-4F; X chỉ chứa một phần tử R hoặc L. X . Dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. a) Xác định X. b) Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch. Câu 44. L=0,636 H. X A B L Đặt vào hai đầu A,B một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là Y A B X M A V1 a) Tìm UX? b) X gồm 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Xác định X? Câu 45. X, Y chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Các vôn kế và ampe kế (lý tưởng) có thể đo được cả dòng xoay chiều và dòng một chiều. Khi mắc vào A, M một nguồn một chiều thì ampe kế chỉ 2A, V1 chỉ 60V; Khi mắc A,B vào nguồn điện xoay chiều hình Sin, tần số 50Hz thì ampe kế chỉ 1A, các vôn kế chỉ cùng giá trị 60V V2 nhưng uAM và uMB lệch pha nhau π/2. Xác định các phần tử trong X và Y? A X Y B C Câu 46. X, Y chỉ chứa 1 phần tử R,L,C.Đặt vào hai đầu A,B một hiệu điện thế xoay chiều , cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức R X A B Y R M . Biết ZX=2ZY công suất tiêu thụ trong mạch là P=100W. Xác định X,Y. Câu 47. X, Y chỉ chứa 1 phần tử R,L,C. Biết uAM vuông pha với uMB. a) Xác định các phần tử X, Y. A X Y B Z M N b) Tính hệ số công suất của mạch, biết UAM=150V; UMB=200V. Câu 48.f=50Hz; UAM=100V; UAN=100V; UMB=200V; UNB=400V và uAN trễ pha hơn uMB. Cho P=400W. Xác định X,Y,Z và tính hệ số công suất trong mạch. Biết X,Y,Z chỉ chứa 1 phần tử. A X Y B Z E M W N Câu 49. Biết uAM nhanh pha π/3 so với cường độ dòng điện i; uAN nhanh pha π/6 so với cường độ dòng điện i; uAB trễ pha π/3 A A R C X B V M so với uAN; uEN nhanh pha hơn so với i. Xác định các phần tử X,Y,Z,W. Câu 50. Đặt vào hai đầu A,B một hiệu điện thế thì thấy vôn kế chỉ 110V và ampe kế chỉ 0,55A. Dòng điện i qua mạch nhanh pha hơn uAM một góc π/3 và nhanh pha hơn uAB một góc π/6. a) Tính R và C. b) Tính UMB và công suất tiêu thụ trên đoạn MB. A R C X B M K c) Cho X chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Xác định X. Câu 51. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức Khi K đóng: UR=200V; UC=150V. Khi K ngắt: UAM=150V; UMB=200V. a) Xác định X là những phần tử gì? b) Tính hệ số công suất mạch khi K ngắt. A X Y B Z E M W N Câu 52. Biết uAB cùng pha với uMB. Xác định các phần tử X,Y,Z,W trong các trường hợp sau: a) uAE lệch pha so với uEM một góc π/2 và uAB nhanh pha so với i. b) uAE lệch pha so với uAM một góc π/2 và uAB trễ pha so với i. DẠNG 10. BÀI TOÁN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA BA PHA I. Phương pháp 1. Tần số do máy phát điện phát ra: . Trong đó: p – là số cặp cực của máy phát điện. n – là tốc độ quay của rôto ( vòng/giây) f – là tần số dòng điện do máy phát ra. 2. Từ thông qua phần ứng: : từ thông cực đại qua một vòng dây. 3. Suất điện động tức thời qua phần ứng: ; trong đó được gọi là suất điện động cực đại. 4. Quan hệ giữa điện áp dây và điện áp pha của máy phát điện ba pha. + Mắc hình sao: . + Mắc hình tam giác: . 5. Hiệu suát của động cơ điện. 6. Độ tự cảm của ống dây: II. Bài tập Bài 1: Một máy điện gồm phần cảm có 12 cặp cực quay với tốc độ 300 vòng / phút. Tù thông cực đại qua các cuộnd ây lúc đi ngang qua đầu cực là 0,2 Wb và mỗi cuộn dây có 5 vòng. Tìm: a) Tần số dòng điện phát ra. b) Biểu thức suát điện động xuất hiện ở phần ứng. Suất điện động hiệu dụng. Đ/S: a) f = 60Hz; b) Bài 2: Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng / phút. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn diện tích 6.10-2 m2. Cảm ứng từ B = 5.10-2 T. 1. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng và tính suất điện động hiệu dụng của máy phát. 2. Hai cực của máy phát được nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong 1kg nước. Nhiệt độ của nước sau mỗi phút tăng thêm 1,90. Tính R (Tổng trở của phần ứng của máy dao điện được bỏ qua). Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Đ/S: 1. ; 2. Bài 3: Một máy dao điện có suất điện động hiệu dụng E = 100V, tần số f = 50Hz có hai cực nối với cuộn dây có độ tự cảm L = , được quấn bằng l = 10m dây Ni-Cr có điện trở suất . Dòng điện qua cuộn dây trong thời gian t = 35 phút và toàn bộ nhiệt lượng toả ra dùng để cung cấp cho khối lượng m = 1kg nước đang ở nhiệt độ . Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.độ. 1. Tính nhiệt độ sau cùng của khối nước. Giả sử tổng trở của máy dao điện không đáng kể. 2. Máy gồm khung hình chữ nhật diện tích Sk = 0,04m2, gồm N = 500 vòng dây quay đều trong từ trường đều , vuông góc với trục quay. Tìm B. Đ/S: 1. ; 2. B = 0,023 T Bài 4: Một máy phát điện ba pha có tần số f= 50Hz. 1. Cuộn dây phần ứng mắc hình sao. Biết điện áp giữa mỗi dây pha và dây trung hoà là UP = 220V. Tìm điện áp giữa mỗi dây pha với nhau. 2. Ta mắc mỗi tải vào mỗi pha của mạng điện: Tải Z1 ( R, L nối tiếp) mắc vào pha 1; tải Z2 ( R, C nối tiếp) mắc vào pha 2, tải Z3 ( RLC nối tiếp) mắc vào pha 3. Cho . Tìm: a) I1 = ? I2 = ? I3 = ? b) P1 = ? P2 = ? P3 = ? và P =? DẠNG 11. BÀI TOÁN MÁY BIẾN ÁP I. Phương pháp + Suất điện động trong cuộn sơ cấp: + Suất điện động trong cuộn thứ cấp: (1) Trong đó e1 được coi như nguồn thu: e1 = u1 – i1.r1 e2 được coi như nguồn phát: e2 = u2 + i2.r2 (2) Khi thì ta có: (3) - Nếu k > 1 U1 > U2 máy hạ áp - Nếu k < 1 U1 < U2 máy tăng áp + Công suất của máy biến thế: - Công suất của cuộn sơ cấp: P1 = U1I1cos - Công suất của cuộn thứ cấp: P2 = U2I2cos + Hiệu suất của máy biến thế: + Nếu bỏ qua hao phí tiêu thụ điện năng tức và H = 1 thì ta có: II. Bài tập Bài 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 380V. Cuộn thứ cấp có dòng điện 1,5A chạy qua và có điện áp giữa hai đầu dây là 12V. Biết số vòng dây của cuộn thứ cấp là 30. Tìm số vòng dây của cuộn sơ cấp và cường độ dòng điện chạy qua nó. Bỏ qua hao phí điện năng trong máy. Đ/S: N1 = 950 vòng; I1 = 0,047A Bài 2: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 300 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 1500 vòng dây. Cuộn dây sơ cấp được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 120 V. 1) Tìm điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp. 2) Bỏ qua tổn hao điện năng ở trong máy, cuộn sơ cấp có dòng điện 2 A chạy qua. Tìm dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp. Đ/S: 1) U2 = 600 V; 2) I2 = 0,4 A Bài 3: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có số vòng là 20000 vòng và 100 vòng. a) Muốn tăng áp thì cuộn nào là sơ cấp? Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu? b) Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn? Bài 4: Một máy biến áp cung cấp một dòng điện 30 A dưới hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 5 kV. a) Tính công suất tiêu thụ ở cửa vào và ra của máy biến áp. b) Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp. (Coi máy biến áp là lí tưởng) Bài 5: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp 300 vòng, cuộn thứ cấp 1500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. a) Tìm điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp. b) Cho hiệu suất của máy biến áp là 1 (không hao phí năng lượng). Tính cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp, nếu cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 2 A. DẠNG 12. BÀI TOÁN TRUYỂN TẢI ĐIỆN NĂNG Nhà máy phát điện Nơi tiêu thụ điện A B I I. Phương pháp + Giả sử điện áp và cường độ dòng điện luôn luôn cùng pha. Tức là . + Công suất hao phí trên đường dây là: ∆P = I2.R = . trong đó R là điện trở của dây dẫn. P là công suất nhà máy phát điện (P = PA); U hiệu suất ở hai đầu dây (U = U’A). + Độ giảm thế trên đường dây là: ∆U = U’A – UB = U – UB = I.R + Hiệu suất tải điện: II. Bài tập Bài 1: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 50 kW, điện trở của dây dẫn là 4Ω. Tính độ giảm thế, công suất hao phí trên dây dẫn và hiệu suất tải điện, biết rằng hiệu điện thế ở trạm phát là 500 V. Nếu nối hai cực của trạm phát điện với một máy áp có hệ số công suất k = 0,1 (k = U1/U2) thì công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất của sự tải điện bây giờ bằng bao nhiêu? Bỏ qua sự hao phí năng lượng trong máy biến áp. Giả sử điện áp và dòng điện luôn luôn cùng pha. Đ/S: 1. ∆U = 400 V, H = 20 %; 2. ∆P’ = 400 W, H’ = 99,2 %. Bài 2: Hai thành phố A và B cách nhau 100 km. Điện năng được tải từ một biến thế ở A tới một biến thế ở B bằng hai dây đồng tiết diện tròn, đường kính d = 1 cm. Cường độ dòng điện trên dây tải là I = 50 A, công suất tiêu thụ điện tiêu hao trên đường dây bằng 5 % công suất tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp hạ thế ở B là U’ = 200 V. Tính: Công suất tiêu thụ điện ở B. Tỉ số biến thế của cái hạ áp ở B. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp của cái tăng áp ở A. Cho điện trở suất của dây đồng là . Dòng điện và điện áp luôn luôn cùng pha, hao phí biến áp là không đáng kể. Đ/S: 1. 2.106 W, 2. 200, 3. 42000 V Bài 3: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 6250 vòng và 1250 vòng. Hiệu suất của máy biến áp là 96 %. Máy nhận công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp, biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000 V (cho biết hiệu suất không ảnh hưởng đến điện áp). Tính công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ hiệu dụng trong mạch thứ cấp. Biết hệ số công suất ở mạch thứ cấp là 0,8. Biết hệ số tự cảm tổng cộng ở mạch thứ cấp là 0,2 H. Tìm điện trở của mạch thứ cấp. Tần số dòng điện là 50 Hz. Bài 4: Một máy phát điện có công suất 100 kW. Điện áp hiệu dụng ở hai cực máy phát là 1 kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ người ta dùng một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6 Ω. Tính hiệu suất của sự tải điện này. Tính điện áp hiệu dụng ở hai đầu dây nơi tiêu thụ. Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến áp đặt ở nơi máy phát có tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Tính công suất hao phí trên dây và hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Ở nơi tiêu thụ cần dùng điện có điện áp hiệu dụng 200 V thì phải dùng một biến áp có tỉ số vòng giữa hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là bằng bao nhiêu? TRÍCH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VINH 2011 ( DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ) LẦN 1 Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều có thay đổi được. Với thì trễ pha hơn Từ tăng một cách liên tục thì thấy cũng luôn trễ pha hơn Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm. Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều và mạch không xảy ra cộng hưởng, hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu A. cuộn dây. B. tụ điện. C. điện trở. D. điện trở và cuộn dây. Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch Điện trở R của mạch bằng A. B. C. D. Câu 30: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự PM chứa R, C và MQ chứa hộp đen X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng thì ta luôn có kết luận: A. điện áp và cùng pha. B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử RLC mắc nối tiếp. C. tổng trở đoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D. công suất đoạn mạch RC bằng công suất hộp X. Câu 32: §iÖn ¸p hai ®Çu đoạn mạch RLC nối tiếp là Cho C thay ®æi, cã hai gi¸ trÞ cña C: vµ th× cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ®Òu b»ng 5A. Công suất của đoạn mạch trong hai trường hợp là A. B. C. D. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự RLC một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL, đoạn mạch lúc đó A. có u sớm pha hơn i. B. xảy ra cộng hưởng. C. có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại. D. có công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Câu 41: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, đang có giá trị hiệu dụng đạt cực đại và bằng từ đó nếu giảm C đi hai lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu RL lúc này là A. B. C. D. Câu 46: Cường độ dòng điện tức thời qua mạch xoay chiều RLC nối tiếp là khi đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều Công suất tức thời của đoạn mạch được xác định theo công thức: A. B. C. D. LẦN 2 Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt Câu 22: Một tụ điện có dung kháng 20cần ghép nối tiếp với các linh kiện nào dưới đây để dòng điện trễ pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch xoay chiều? A. Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20. B. Một điện trở R = 20 C. Một cuộn dây có cảm kháng 30 và có điện trở thuần 10. D. Một cuộn dây có cảm kháng 40. Câu 24: Đặt một hiệu điện thế u = vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 0,5R và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là A. 60V B. 40V C. 60V D. 40V Câu 25: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là . Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấplần cảm kháng của nó thì cuộn 2 có A. B. C. D. Câu 27: Đặt một điện áp vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có L = thì thấy ở thời điểm mà điện áp u có độ lớn 32V; 24V thì cường độ dòng điên i có độ lớn tương ứng là 1,2A; 1,6A. U0 và có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hiệu điện thế hiệu dụng UR = 120V; UL = 50V; UC = 100V thì hệ số công suất của mạch là A. B. 0,85 C. D. 0,92 Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch luôn không bé hơn hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu A. cuộn cảm L B. đoạn mạch R nối tiếp C C. điện trở R D. tụ điện C Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Ký hiệu điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, 2 bản cực tụ điện và 2 đầu cuộn dây lần lượt là U; UC; Ud. Nếu U = UC = Ud, thì cuộn dây có A. điện trở không đáng kể, trong mạch xẩy ra cộng hưởng. B. điện trở không đáng kể C. điện trở đáng kể và trong mạch không xẩy ra cộng hưởng. D. điện trở đáng kể và trong mạch xẩy ra cộng hưởng Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp, có điện áp uRC của đoạn mạch R nối tiếp C vuông pha với điện áp u toàn mạch, cuộn dây thuần cảm, thì ta có A. B. C. D. LẦN 3 Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = (), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị là A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 250 V. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 hoặc R = R2 = 80 thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 là A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần L = 5/3 (H), đoạn NB gồm R = và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng A. F. B. F. C. F. D. F. Câu 40: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. hình sin. B. đoạn thẳng. C. đường tròn. D. elip. Câu 50: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định , khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là A. . B. . C. . D. . LẦN 4 Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là và thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho ba linh kiện: điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. B. C. D. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. . B. . C. . D. . TRÍCH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 2007 – 2011 ( DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ) Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Câu 1: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. H. B. H. C. H. D. H. Câu 20: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. . B. . C. . D. . Câu 22 : Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i= . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng : A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 Câu 25 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. B. C.1A D.2A Câu 34 : Đặt điện áp u = vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. B. C. D. TRÍCH ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG – ĐIỆN XOAY CHIỀU NĂM 2007 NĂM 2008 NĂM 2009 NĂM 2010 Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Đặt điện áp u=U0coswt có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi w < thì A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. . B. . C. . D. 0. Câu 18: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng A. V. B. V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 30: Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 1 A. B. 2 A. C. A. D.A. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. B. C. D. Câu 42: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là A. . B. 1. C. . D. . Câu 46: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 58: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 W và R2 = 80 W của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là A. 400 V. B. 200 V. C. 100 V. D. V. NĂM 2011 Câu 11: Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos( U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V. Giá trị của điện trở thuần là: A. 100 B. 150 C. 160 D. 120 Câu 15: Đặt điện áp u = 220 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. B. C. D. Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an day khoi.14760.doc
Tài liệu liên quan