Bài giảng Kinh tế vi mô - Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh

Các chủ đề thảo luận

?Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

?Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên

?Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ

?Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp

?Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)

pdf18 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.10.2007 Đặng Văn Thanh 1 Bài giảng 9 Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 2 Các chủ đề thảo luận „ Thị trường cạnh tranh hoàn hảo „ Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên „ Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ „ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp „ Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường) 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 3 Các chủ đề thảo luận „ Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn „ Đường cung dài hạn của ngành 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 4 Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Những đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo 1) Sản phẩm đồng nhất 2) Rất nhiều người tham gia 3) Thông tin hoàn hảo 4) Tự do gia nhập và rời khỏi ngành 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 5 Đường cầu trước doanh nghiệp q P Q d, MR, AR P Doanh nghiệp Toàn ngành (Thị trường) D P P S Q ?:, constPq∀ ?:, constPt∀ 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 6 Đường tổng doanh thu TR = P. q Mà ∀q, P: const Nên đường biểu diễn TR là một đường thẳng và độ dốc chính là P TR q TR P = MR 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 7 „ Doanh thu biên là chênh lệch trong tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm. „ MR = ∆TR/∆Q = dTR/dQ „ Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:MR = P „ Đường MR, d và AR trùng nhau Doanh thu biên 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 8 „ Dấu hiệu: „ Nguyên tắc: Tối đa hóa lợi nhuận minAC Phay : > >∃ TCTRq SX tại q*: MC = MR = P 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 9 q0 Tối đa hóa lợi nhuận (tt) 10 20 30 40 Giá ($/sản phẩm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 50 60 MC AVC AC AR=MR=P Sản lượngq* Tại q*: MC = MR=P và P > AC ABCDhay qx AC) -(P *= π D A BC o 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 10 „ Dấu hiệu: „ Lựa chọn: „ 1) Tiếp tục sản xuất „ 2) Đóng cửa (ngừng sản xuất) Tối thiểu hoá lỗ minAC Phay : < <∀ TCTRq 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 11 1) Tiếp tục sản xuất „ Dấu hiệu: „ Nguyên tắc: „ Lỗ ≤ TFC Tối thiểu hoá lỗ (tt) SX tại q*: MC = MR = P minAVC Phay : ≥ ≥∃ TVCTRq 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 12 Tối thiểu hoá lỗ (tt) Giá ($/sản phẩm) Sản lượng AVC ACMC q* P = MR B F C A E D Tại q*: MC = MR =P và P < AC Lỗ= (P -AC) x q* hay ABCD o 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 13 2) Đóng cửa doanh nghiệp „ Dấu hiệu: „ Lỗ = TFC Tối thiểu hoá lỗ (tt) minAVC Phay : < <∀ TVCTRq 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 14 „ Dấu hiệu: „ Nguyên tắc: Trường hợp hoà vốn min 0 AC Phay : = ==∃ TCTRqq SX tại q* = q0 : MC = MR = P 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 15 Trường hợp hoà vốn (tt) Giá ($/sản phẩm) Sản lượng AVC ACMC q* = q0 P = MR B Tại q*= q0 : MC = MR=P và P = AC Lợi nhuận = 0 o 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 16 Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn „ Tóm tắt các quyết định sản xuất „ Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P „ Nếu P > ACmin doanh nghiệp hoạt động có lãi. „ Nếu P = ACmin doanh nghiệp hoạt động hoà vốn. „ Nếu AVCmin < P < ACmin doanh nghiệp tiếp tục hoạt động dù bị lỗ. „ Nếu P < AVCmin < AC doanh nghiệp đóng cửa. 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 17 Giá ($/giá) MC Sản lượng AVC AC P = AVCmin P1 P2 q1 q2 s = MC nằm trên AVC Đóng cửa Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 18 MC2 q2 MC1 q1 Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu tố đầu vào thay đổi Giá ($/sản phẩm) Sản lượng P Tiết kiệm ròng của doanh nghiệp khi giảm sản lượng„ Khi giá yếu tố đầu vào thay đổi, doanh nghiệp sẽ thay đổi mức sản lượng sao cho chi phí biên bằng giá bán 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 19 Đường cung thị trường ngắn hạn cho biết tổng sản lượng mà các doanh nghiệp trong ngành sẵn lòng cung ứng trong ngắn hạn với mọi mức giá có thể có. Đường cung thị trường trong ngắn hạn 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 20 s3 Đường cung thị trường trong ngắn hạn $/sản phẩm 0 2 6 11 15 19 31 s1 S Đường cung của ngành trong ngắn hạn là đường tổng hợp theo chiều ngang của những đường cung của từng doanh nghiệp. Q s2 P1 P3 P2 10 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 21 „ Thặng dư nhà sản xuất trong ngắn hạn „ Doanh nghiệp có thể thu được thặng dư đối với tất cả các sản phẩm ngoại trừ sản phẩm được sản xuất cuối cùng. „ Thặng dư nhà sản xuất là tổng chênh lệch giữa giá bán trên thị trường với chi phí biên đối với tất cả các hàng hóa được sản xuất. Thặng dư của nhà sản xuất 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 22 A D B C Thặng dư sản xuất TVC là tổng MC hay ODCq* . TR là P x q* hay OABq*. Thặng dư nhà sản xuất = TR - TVC hay ABCD. Thặng dư của nhà sản xuất Giá ($/sản phẩm) Sản lượng AVCMC 0 P q* 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 23 „ Thặng dư nhà sản xuất trong ngắn hạn khác với tổng lợi nhuận Thặng dư của nhà sản xuất TVC - TR PS = π = TR – TVC -TFC π PS > 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 24 D P* Q* Thặng dư nhà sản xuất Thặng dư của các nhà sản xuất trong ngành Giá ($/sản phẩm) Sản lượng S 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 25 q1 A B C D Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn Giá ($/sản phẩm) Sản lượng P = MR SAC SMC q3q0 G F LAC E LMC 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 26 D Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn Giá ($/sản phẩm) Sản lượng P = MRP q3q0 G F P= LAC min LAC E LMC 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 27 Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn „ Lợi nhuận bằng zero „ Nếu TR > wL + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh nghiệp mới gia nhập ngành „ Nếu TR = wL + rk, lợi nhuận kinh tế bằng zero, tuy nhiên các doanh nghiệp thu được suất sinh lời thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính cạnh tranh „ Nếu TR < wl + rk, xem xét rút lui không hoạt động kinh doanh Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 28 S1 Cân bằng dài hạn Sản lượng Sản lượng $/sản phẩm$/sản phẩm P1 LAC LMC D S2 P1 Q1q2 = q0 Doanh nghiệp Toàn ngành P2 Q2 P2 q1 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 29 Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh 1) MC = MR = P 2) P = LAC „ Không có động lực để rời bỏ hoặc gia nhập ngành „ Lợi nhuận kinh tế = 0 3) Giá cân bằng thị trường 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 30 Đường cung dài hạn của ngành „ Để xác định cung dài hạn, chúng ta giả định: „ Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp cận với công nghệ sản xuất hiện hành. „ Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ thuật 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 31 A P1 AC P1 MC q1 D1 S1 Q1 C D2 P2P2 q2 B S2 Q2 Đường cung dài hạn của ngành có chi phí không đổi Sản lượng Sản lượng $/sản phẩm$/sản phẩm SL Q3 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 32 Cung dài hạn của ngành có chi phí tăng dần Sản lượng Sản lượng $/sản phẩm$/sản phẩm S1 D1 P1 LAC1 P1 SMC1 q1 Q1 A SL P3 SMC2 Do giá các yếu tố đầu vào tăng, cân bằng dài hạn xảy ra ở điểm có mức giá cao hơn. LAC2 B S2 P3 Q3q2 P2 P2 D2 Q2 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 33 S2 B SL P3 Q3 SMC2 P3 LAC2 Do giá yếu tố đầu vào giảm, cân bằng dài hạn xảy ra ở điểm có mức giá thấp hơn. Cung dài hạn của ngành có chi phí giảm dần Sản lượng Sản lượng $/sản phẩm$/sản phẩm P1 P1 SMC1 A D1 S1 Q1q1 LAC1 Q2q2 P2 P2 D2 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 34 „ Các tác động của thuế „ Ở phần trước, chúng ta đã nghiên cứu phản ứng của các doanh nghiệp đối với thuế đánh lên các yếu tố đầu vào. „ Giờ, chúng ta sẽ xem xét phản ứng của doanh nghiệp đối với thuế đánh lên sản phẩm đầu ra. Đường cung dài hạn của ngành 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 35 Tác động của thuế đối với doanh nghiệp có tính cạnh tranh Giá ($/sản phẩm) Sản lượng AVC1 MC1 P1 q1 Doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng tới điểm mà tại đó chi phí biên cộng thuế bằng giá bán. q2 t MC2 = MC1 + t AVC2 2.10.2007 Đặng Văn Thanh 36 Tác động của thuế đối với sản lượng của ngành Giá ($/sản phẩm) Sản lượng D P1 S1 Q1 P2 Q2 S2 = S1 + t t Thuế làm S1 dịch chuyển sang S2 và sản lượng giảm xuống còn Q2. Giá tăng lên P2.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmic08_l09v_9094.pdf