Bài giảng Lập trình đối tượng VB.NET

1.1 BIẾN TOÀN CỤC

1.1.1 Khái niệm

Biến toàn cục là biến được khai báo bên ngoài tất cả các hàm, thủ tục

và được hiểu bên trong tất cả các hàm và thủ tục.

Thông thường biến toàn cục được khai báo ở đầu đơn thể .

1.1.2 Lưu ý

Biến khai báo bên trong thủ tục main không là biến toàn cục mà là

biến cục bộ của thủ tục main.

pdf89 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình đối tượng VB.NET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(temp.Tu * temp.Mau < 0) End Operator Chương 08. Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 46 Public Sub Rutgon() Dim a As Integer = Math.Abs(Tu) Dim b As Integer = Math.Abs(Mau) While (a * b 0) If (a > b) Then a -= b Else b -= a End If End While Tu = Tu / (a + b) Mau = Mau / (a + b) End Sub Public Sub Nhap() Console.Write("Nhap tu: ") Tu = Console.ReadLine() Console.Write("Nhap mau: ") Mau = Console.ReadLine() End Sub Public Sub Xuat() Console.WriteLine(Tu & "/" & Mau) End Sub End Class 8.5 TOÁN TỬ ÉP KIỂU 8.5.1 Khái niệm Toán tử ép kiểu được sử dụng để ép một đối tượng thuộc lớp này thành một đối tượng thuộc lớp khác. Chương 08. Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 47 8.5.2 Ghi chú - Để định nghĩa toán tử ép kiểu ta phải sử dụng từ khóa widening trong việc định nghĩa. - Từ khóa widening được sử dụng chung với thủ tục có khai báo public shared. 8.5.3 Ứng dụng toán tử ép kiểu Bài mẫu 13. Hãy định nghĩa toán tử ép kiểu (CType) để ép một đối tượng thuộc lớp số nguyên thành một đối tượng phân số (CPhanSo). Public Shared Widening Operator CType(ByVal t As Integer) As CPhanSo Dim temp As New CPhanSo temp.Tu = t temp.Mau = 1 Return temp End Operator Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 48 CHƯƠNG 9 CƠ SỞ DỮ LIỆU 9.1 LỚP ĐỐI TƯỢNG OLEDBCONNECTION 9.1.1 Mục đích OleDbConnection là một lớp đối tượng được sử dụng để kết nối cơ sở dữ liệu. 9.1.2 Các đặc điểm chính của lớp đối tượng OleDbConnection - Không cho phép một lớp đối tượng khác kế thừa. - Kế thừa trực tiếp từ lớp đối tượng DbConnection. - Namespace: System.Data.OleDb - Assembly: System.Data (in system.data.dll) 9.1.3 Cây kế thừa System.Object System.MarshalByRefObject System .ComponentModel.Component System.Data.Common.DbConnection System.Data.Odbc.OdbcConnection System.Data.OleDb.OleDbConnection Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 49 9.1.4 Các thuộc tính của lớp đối tượng OleDbConnection Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng OleDbConnection. Các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng OleDbConnection TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 1 ConnectionString Overridden. Gets or sets the string used to open a database. 2 ConnectionTimeout Overridden. Gets the time to wait while trying to establish a connection before terminating the attempt and generating an error. 3 Container Gets the IContainer that contains the Component.(Inherited from Component.) 4 Database Overridden. Gets the name of the current database or the database to be used after a connection is opened. 5 DataSource Overridden. Gets the server name or file name of the data source. 6 Provider Gets the name of the OLE DB provider specified in the "Provider= " clause of the connection string. 7 ServerVersion Overridden. Gets a string that contains the version of the server to which the client is connected. 8 Site Gets or sets the ISite of the Component.(Inherited from Component.) 9 State Overridden. Gets the current state of the connection Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbConnection. Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbConnection TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 1 CanRaiseEvents Gets a value indicating whether the component can raise an event.(Inherited from Component.) 2 DesignMode Gets a value that indicates whether the Component is currently in design mode.(Inherited from Component.) Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 50 Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbConnection TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 3 Events Gets the list of event handlers that are attached to this Component.(Inherited from Component.) 9.1.5 Các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng lớp OleDbConnection When you create an instance of OleDbConnection, all properties are set to their initial values. For a list of these values, see the OleDbConnection constructor. If the OleDbConnection goes out of scope, it is not closed. Therefore, you must explicitly close the connection by calling Close or Dispose, or by using the OleDbConnection object within a Using statement. 9.1.6 Phương thức thiết lập của lớp OleDbConnection Lớp OleDbConnection có hai phương thức thiết lập: - OleDbConnection () - OleDbConnection (String) Trong đó phương thức thiết lập mặt định sẽ tạo ra một thể hiện (một đối tượng) của lớp OleDbConnection. Phương thức thiết lập nhận tham số đầu vào là một chuỗi ký tự tương ứng với chuỗi kết nối dữ liệu. Phương thức thiết lập TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 1 Public Sub New Dim instance As New OleDbConnection Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 51 Phương thức thiết lập TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 2 Public Sub New (connectionString As String) Dim connectionString As String Dim instance As New OleDbConnection (connectionString) 9.1.7 Các phương thức chính của lớp đối tượng OleDbConnection Danh sách các phương thức chính TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 1 Public Overrides Sub Close Dim instance As OleDbConnection Instance.Close 2 Public Sub Dispose Dim instance As Component Instance.Dispose 3 Public Overrides Sub Open Dim instance As OleDbConnection Instance.Open 9.1.8 Hàm kết nối minh họa Hàm cài đặt dưới đây thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu HocSinh.mdb được tạo bởi Microsoft Access. Tập tìn HocSinh.mdb được để trong thư mục Bin hoặc thư mục Release trong thư mục Bin của project đang viết. Public Function ConnectionData() As OleDbConnection Dim objOleDbConnect As OleDbConnection Dim strConnectString As String strConnectString="Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source=HocSinh.mdb;" Try objOleDbConnect= New OleDbConnection(strConnectString) objOleDbConnect.Open() Return objOleDbConnect Catch ex As Exception Console.Write(ex.ToString) Return Nothing Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 52 End Try End Function 9.2 LỚP ĐỐI TƯỢNG OLEDBCOMMAND 9.2.1 Mục đích Represents an SQL statement or stored procedure to execute against a data source. 9.2.2 Các đặc điểm chính của lớp đối tượng OleDbCommand - Không cho phép một lớp đối tượng khác kế thừa. - Kế thừa trực tiếp từ lớp đối tượng DbCommand. - Namespace: System.Data.OleDb - Assembly: System.Data (in system.data.dll) 9.2.3 Cây kế thừa System.Object System.MarshalByRefObject System.ComponentModel.Component System.Data.Common.DbCommand System.Data.Odbc.OdbcCommand System.Data.OleDb.OleDbCommand System.Data.OracleClient.OracleCommand System.Data.SqlClient.SqlCommand System.Data.SqlServerCe.SqlCeCommand Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 53 9.2.4 Các thuộc tính của lớp đối tượng OleDbCommand Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng OleDbCommand. Các thuộc tính thuộc phạm vi public của lớp đối tượng OleDbCommand TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 1 CommandText Overridden. Gets or sets the SQL statement or stored procedure to execute at the data source. 2 CommandTimeout Overridden. Gets or sets the wait time before terminating an attempt to execute a command and generating an error. 3 CommandType Overridden. Gets or sets a value that indicates how the CommandText property is interpreted. 4 Connection Gets or sets the OleDbConnection used by this instance of the OleDbCommand. 5 Container Gets the IContainer that contains the Component.(Inherited from Component.) 6 DesignTimeVisible Overridden. Gets or sets a value that indicates whether the command object should be visible in a customized Windows Forms Designer control. 7 Parameters Gets the OleDbParameterCollection. 8 Site Gets or sets the ISite of the Component.(Inherited from Component.) 9 Transaction Gets or sets the OleDbTransaction within which the OleDbCommand executes. 10 UpdatedRowSource Overridden. Gets or sets how command results are applied to the DataRow when used by the Update method of the OleDbDataAdapter. Danh sách các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbCommand. Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbCommand TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 1 CanRaiseEvents Gets a value indicating whether the component can raise an event.(Inherited from Component.) Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 54 Các thuộc tính thuộc phạm vi protected của lớp đối tượng OleDbCommand TT Tên thuộc tính Ý nghĩa 2 DesignMode Gets a value that indicates whether the Component is currently in design mode.(Inherited from Component.) 3 Events Gets the list of event handlers that are attached to this Component.(Inherited from Component.) 9.2.5 Các vấn đề cần lưu ý khi sử dụng lớp OleDbCommand When an instance of OleDbCommand is created, the read/write properties are set to their initial values. For a list of these values, see the OleDbCommand constructor. 9.2.6 Phương thức thiết lập của lớp OleDbCommand Lớp OleDbCommand có các phương thức thiết lập: - OleDbCommand () - OleDbCommand (String) - OleDbCommand (String, OleDbConnection) - OleDbCommand (String, OleDbConnection, OleDbTransaction) Các dạng thức khai báo và sử dụng Phương thức thiết lập TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 1 Public Sub New Dim instance As New OleDbCommand 2 Public Sub New (cmdText As String ) Dim cmdText As String Dim instance As New OleDbCommand(cmdText) Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 55 Phương thức thiết lập TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 3 Public Sub New (cmdText As String,connection As OleDbConnection) Dim cmdText As String Dim connection As OleDbConnection Dim instance As New OleDbCommand(cmdText, connection) 4 Public Sub New ( cmdText As String, connection As OleDbConnection, transaction As OleDbTransaction ) Dim cmdText As String Dim connection As OleDbConnection Dim transaction As OleDbTransaction Dim instance As New OleDbCommand(cmdText, connection, transaction) 9.2.7 Các phương thức chính của lớp đối tượng OleDbCommand Danh sách các phương thức chính TT Dạng thức khai báo Dạng thức sử dụng 1 Public Function ExecuteReader As OleDbDataReader Dim instance As OleDbCommand Dim returnValue As OleDbDataReader returnValue = instance.ExecuteReader 2 Public Sub Dispose Dim instance As OleDbCommand instance.Dispose Phương thức ExecuteReader Sends the CommandText to the Connection and builds an OleDbDataReader. Phương thức Dispose kế thừa từ lớp Component. 9.3 SR System.Object System.MarshalByRefObject System.Data.Common.DbDataReader System.Data.OleDb.OleDbDataReader Chương 09. Cơ Sở Dữ Liệu Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 56 To create an OleDbDataReader, you must call the ExecuteReader method of the OleDbCommand object, instead of directly using a constructor. While the OleDbDataReader is being used, the associated OleDbConnection is busy serving the OleDbDataReader, and no other operations can be performed on the OleDbConnection other than closing it. This is the case until the Close method of the OleDbDataReader is called. For example, you cannot retrieve output parameters until after you call Close. Changes made to a result set by another process or thread while data is being read may be visible to the user of the OleDbDataReader. However, the precise behavior is timing dependent. IsClosed and RecordsAffected are the only properties that you can call after the OleDbDataReader is closed. Although the RecordsAffected property may be accessed while the OleDbDataReader exists, always call Close before returning the value of RecordsAffected to guarantee an accurate return value. Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 57 PHỤ LỤC A. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN TRONG VB.NET A.1 CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ Các kiểu dữ liệu cơ sở là các kiểu dữ liệu được cung cấp bởi Trình Biên Dịch (compiler). Giá trị của các kiểu dữ liệu này luôn luôn được phép truy xuất một cách trực tiếp. Mặt khác VB.NET là một ngôn ngữ hoàn toàn huớng đối tượng nên ta có thể nói các kiểu dữ liệu cơ sở là: các lớp đối tượng cơ sở và các lớp này đều kế thừa từ lớp System.Object. STT Tên Kiểu Cây kế thừa Kích thước Giá trị mặc định Phạm vi biễu diễn 1 Boolean System.Boolean 4 byte False True hoặc False 2 Byte System.Byte 1 byte 0 [0, 255] 3 Char System.Char 2 byte Char(0) [0..65.535] 4 Date System.DateTime 8 byte #01/01/2001 12:00:00 AM# [01/01/0001, ..,31/12/9999] 5 Decimal System.Decimal 12 byte 0D 7.9...E+28 6 Double System.Double 8 byte 0.0 1.7...E+308 7 Integer System. Int32 4 byte 0 4.2...E+9 8 Long System.Int64 8 byte 0 1.8...E+19 Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 58 STT Tên Kiểu Cây kế thừa Kích thước Giá trị mặc định Phạm vi biễu diễn 9 Short System.Int16 2 byte 0 6.5...E+4 10 Single System.Single 4 byte 0.0 3.4...E+38 11 Structure System.ValueType Structure là một kiểu dữ liệu do người dùng tự định nghĩa (UDT– user defined type). Ví dụ: Khai báo kiểu dữ liệu phân số. Structure PhanSo Dim Tu As Integer Dim Mau As Integer End Structure Các đặc điểm của một structure trong VB.NET - Structure được xem như là một đơn thể đơn (single unit). - Structure không được kế thừa từ một kiểu dữ liệu khác. - Một Class-Lớp đối tượng không được kế thừa từ Structure. A.2 KIỂU THAM CHIẾU STT Tên Kiểu Cây kế thừa Kích thước Giá trị mặc định Phạm vi biễu diễn 1 Object System. Object 4 byte 2 String System.String 10+(2) byte 1 tỉ ký tự Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 59 A.3 ĐỐI TƯỢNG TRONG VB.NET A.3.1 Khái niệm Khái niệm: đối tượng là một sự thể hiện của lớp. A.3.2 Cú pháp Dim As Ví dụ 1: Khai báo đối tượng n thuộc lớp Integer. Dim n As Integer ‘Đối tượng n thuộc lớp số nguyên Ví dụ 2: Khai báo và khởi gán giá trị ban đầu là 100 đối tượng n thuộc lớp Integer. Dim n As Integer = 100 A.3.3 Các qui định khi khai báo đối tượng - Không có khoảng trắng. - Không được bắt đầu bằng ký số. Phải bắt đầu bằng một chữ cái hay dấu gạch dưới (_). - Không được chứa ký tự đặc biệt. - Không được trùng với các từ khóa (keyword) trong ngôn ngữ VB.NET. - Chiều dài không vượt quá 16.383 ký tự. - Phải là duy nhất trong tầm vực (scope) của nó. Ví dụ: Các cách thúc đặt tên đối tượng dưới đây là sai: Phụ Lục A. Các Kiểu Dữ Liệu Chuẩn Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 60 Dim so nguyen As Integer ‘Sai vì có khoảng trắng Dim 123A As Double ‘Sai vì bắt đầu bằng một ký số Dim for As String ‘Sai vì trùng với từ khóa A.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Cororation. Phụ Lục B. Các Từ Khóa Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 61 PHỤ LỤC B. CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET B.1 DANH SÁCH CÁC TỪ KHÓA TRONG VB.NET Chữ cái Các từ khóa A Alias AddHandler Ansi A As Assembly Auto B Binary ByRef ByVal C Case Catch Class Custom D Default DirectCast E Each Else ElseIf E End Error F False Finally For Friend G, H Global Handles I Implements In Is L Lib Loop M Me Module MustInherit M MustOverride MyBase MyClass N Narrowing New Next N Nothing NotInheritable NotOverridable O Of Off On Option O Optional Overloads Overridable Overrides P ParamArray Partial Preserve P Private Protected Public R RaiseEvent ReadOnly Resume S Shadows Shared Static S Step Structure T Text Then To T True TryCast U Unicode Until W When While Widening W WithEvents WriteOnly Phụ Lục B. Các Từ Khóa Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 62 B.2 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Corporation.. Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 63 PHỤ LỤC C. CÁC TOÁN TỬ TRONG VB.NET C.1 TOÁN TỬ SỐ HỌC C.1.1 Các toán tử số học cơ bản STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Operator + Phép cộng 2 ngôi. 2 Operator - Phép trừ 2 ngôi. 3 Operator * Phép nhân 2 ngôi. 4 Operator ^ Phép lũy thừa. 5 Operator / Phép chia 2 ngôi (chia thực). 6 Operator \ Phép chia 2 ngôi (chia nguyên). 7 Operator Mod Phép chia lấy phần dư của phép chia nguyên. C.1.2 Các toán tử số học viết tắt STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Operator += Toán tử cộng bằng. 2 Operator -= Toán tử trừ bằng. 3 Operator *= Toán tử nhân bằng. 4 Operator ^= Toán tử lũy thừa bằng. 5 Operator /= Toán tử chia bằng (chia thực). 6 Operator \= Toán tử chia bằng (chia nguyên) Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 64 C.2 TOÁN TỬ SO SÁNH STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Operator < Toán tử so sánh nhỏ hơn. 2 Operator > Toán tử so sánh lớn hơn. 3 Operator = Toán tử so sánh bằng. 4 Operator Toán tử so sánh khác. 5 Operator >= Toán tử so sánh lớn hơn bằng. 6 Operator <= Toán tử so sánh nhỏ hơn bằng. C.3 TOÁN TỬ LUẬN LÝ STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 And Toán tử và. 2 Not Toán tử phủ định. 3 Or Toán tử hoặc. 4 Xor Toán tử xor. C.4 TOÁN TỬ TRÊN CHUỖI STT Toán tử Ý nghĩa Ghi chú 1 Toán tử & Toán tử ghép hai chuỗi hoặc ghép chuỗi và số. 2 Toán tử + Toán tử ghép hai chuỗi. 3 Toán tử &= Toán tử ghép hai chuỗi hoặc ghép chuỗi và số. Phân tích sự khác nhau giữa toán tử & và toán tử + trên chuỗi. Phụ Lục D. Các Toán Tử Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 65 C.5 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 66 PHỤ LỤC D. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN TRONG VB.NET D.1 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN RẼ NHÁNH D.1.1 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh đơn If Then Câu Lệnh D.1.2 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if với lệnh phức If Then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End If D.1.3 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else If Then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Else Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End If Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 67 D.1.4 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh if else lồng nhau If Then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... ElseIf then Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Else Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End If D.1.5 Cấu trúc điều khiển rẽ nhánh select case Select case Case is Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Case is Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Case is Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Case else Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... End select Ví dụ: Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 68 Module Module1 Sub Main() Dim n As Integer Console.Write("Nhap n:") n = Console.ReadLine() Select Case n Case 0 Console.Write("Khong biet gi het") Case Is < 5 Console.Write("Rot") Case 5 To 6 Console.Write("Dau Trung Binh") Case 7 To 8 Console.Write("Kha") Case 8 To 10 Console.Write("Gioi") Case Else Console.Write("Khong hop le") End Select End Sub End Module D.2 CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN VÒNG LẶP D.2.1 Cấu trúc điều khiển vòng lặp ForNext For = To Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Next bienchiso Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng mặc định lên 1 ở cuối mỗi lần lặp. Hoặc For = To Step Câu lệnh 1 Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 69 Câu lệnh 2 ... Next bienchiso Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng lên theo BuocTang ở cuối mỗi lần lặp. Hoặc For = To Step Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Next Trong cấu trúc trên biến chỉ số (bienchiso) được tăng lên theo ở cuối mỗi lần lặp và không chỉ ra bienchiso trong câu lệnh next. Hoặc dạng tổng quát của cấu trúc điều khiển vòng lặp For For counter [As datatype]=start To end [Step step] [statements] [Exit For] [statements] Next [counter] D.2.2 Cấu trúc điều khiển vòng lặp For EachNext For Each element [ As datatype ] In group [ statements ] [ Exit For ] [ statements ] Next [element] D.2.3 Cấu trúc điều khiển vòng lặp WhileEnd While While () Câu lệ 1 Câu lệnh 2 Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 70 ... End While D.2.4 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do WhileLoop Do While() Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop D.2.5 Cấu trúc điều khiển vòng lặp DoLoop While Do Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop While() D.2.6 Cấu trúc điều khiển vòng lặp DoLoop Until Do Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop Until() D.2.7 Cấu trúc điều khiển vòng lặp Do UntilLoop Do Until() Câu lệnh 1 Câu lệnh 2 ... Loop Phụ Lục D. Các Cấu Trúc Điều Khiển Trong VB.NET Giáo trình lập trình hướng đối tượng với VB.NET 71 D.3 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Connell–Coding Techniques for Microsoft Visual Basic .NET– Copyright © 2002 by Microsoft Corporation. [2]. Microsoft Visual Studio 2005 Documentation–Copyright © 2002 by Microsoft Corporation.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_doi_tuong_vb_net.pdf
Tài liệu liên quan