Bài giảng môn toán: Trục tọa độ - Hệ trục tọa độ phần 2

Hệtrục toạ độ

•Hệgồm hai trục toạ độ Ox, Oyvuông góc với nhau. Vectơ đơn vịtrên Ox, Oylần lượt là i j

. Olà gốc

toạ độ, Oxlà trục hoành, Oylà trục tung.

•Toạ độcủa vectơ đối với hệtrục toạ độ: u x y u x i y j ( ; ) . . = =

•Toạ độcủa điểm đối với hệtrục toạ độ

pdf2 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng môn toán: Trục tọa độ - Hệ trục tọa độ phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! 1. Trục toạ độ • Trục toạ độ (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O và một vectơ đơn vị i  . Kí hiệu ( )O i; . • Toạ độ của vectơ trên trục: = ⇔ =u a u a i   ( ) . . • Toạ độ của điểm trên trục: ⇔ =M k OM k i   ( ) . . • Độ dài đại số của vectơ trên trục: .AB t AB t i= ⇔ =   . Chú ý: +) Nếu AB cuøng höôùng vôùi i   thì AB AB= . Nếu AB ngöôïc höôùng vôùi i   thì AB AB= − . +) Nếu A(a), B(b) thì AB b a= − . +) Hệ thức Sa–lơ: Với A, B, C tuỳ ý trên trục, ta có: AB BC AC+ = . 2. Hệ trục toạ độ • Hệ gồm hai trục toạ độ Ox, Oy vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị trên Ox, Oy lần lượt là i j,   . O là gốc toạ độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tung. • Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ: u x y u x i y j( ; ) . .= ⇔ = +     . • Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ: M x y OM x i y j( ; ) . .⇔ = +    . • Tính chất: Cho a x y b x y k R( ; ), ( ; ),′ ′= = ∈   , A A B B C CA x y B x y C x y( ; ), ( ; ), ( ; ) : +) x xa b y y  ′ = = ⇔  ′=   +) a b x x y y( ; )′ ′± = ± ± +) ka kx ky( ; )= +) b cùng phương với a 0≠  ⇔ ∃k ∈ R: x kx vaø y ky′ ′= = ⇔ x y x y ′ ′ = (nếu x ≠ 0, y ≠ 0). +) B A B AAB x x y y( ; )= − −  . +) Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB: ; 2 2 A B A B I I x x y y x y+ += = . +) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC: ; 3 3 A B C A B C G G x x x y y y x y+ + + += = . +) Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k ≠ 1: ; 1 1 A B A B M M x kx y ky x y k k − − = = − − . (M chia đoạn AB theo tỉ số k ⇔ MA kMB=   ). Bài 1: [ĐVH]. Cho hai điểm A B(3; 5), (1;0)− . a) Tìm toạ độ điểm C sao cho: 3OC AB= −   . b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C. c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = –3. Bài 2: [ĐVH]. Cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(–2; 0). a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. b) Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC, điểm B chia đoạn AC, điểm C chia đoạn AB. Bài 3: [ĐVH]. Cho ba điểm A(1; −2), B(0; 4), C(3; 2). 05. TRỤC TỌA ĐỘ - HỆ TRỤC TỌA ĐỘ - P2 Thầy Đặng Việt Hùng Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa TOÁN 10 tại www.Moon.vn để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi TSĐH! a) Tìm toạ độ các vectơ , ,AB AC BC    . b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: 2 3CM AB AC= −    . d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: 2 4 0AN BN CN+ − =     . Bài 4: [ĐVH]. Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2). a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C. b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 5: [ĐVH]. Cho 3 điểm ( 1,1)A − , (2;1)B , ( 1; 3)C − − a) CMR: tồn tại tam giác ABC. b) Tính chu vi tam giác c) Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác. d) Xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. e) Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho M cách đều A, B. f) Tìm điểm N thuộc trục Oy sao cho N cách đều B, C. Bài 6: [ĐVH]. Cho tam giác ABC có (4;1)A , (2;4)B và (2; 2)C − a) Tính chu vi tam giác. b) Xác định điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Xác định tọa độ trọng tâm G của tam giác. d) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác. e) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Bài 7: [ĐVH]. Cho (1;3)A , (2;5)B và (4; 1)C − a) Tìm chu vi của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ trung điểm của các đoạn thẳng AB, AC. c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. e) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. f) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf05_truc_toa_do_he_truc_toa_do_p2_bg_2914.pdf
Tài liệu liên quan