Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại và hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại - Lâm Nguyễn Hoài Diễm

NỘI DUNG

I. BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG NHTM

II. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ NHTM

III. TỔ CHỨC VÀ BỘ MÁY CỦA NHTM

IV. BỘ MÁY QUẢN LÝ TÍN DỤNG NHTM

V. CÁC HẠN CHẾ ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG

VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NHTM

pdf65 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại và hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại - Lâm Nguyễn Hoài Diễm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TD cơ sở) - Giám đốc Chi nhánh, Sở giao dịch Nghiệp vụ NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: V. CÁC HẠN CHẾ ĐỂ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG HĐKD NGÂN HÀNG 1. Hạn chế về hoạt động tín dụng. 2. Giới hạn đầu tư (Giới hạn góp vốn mua cổ phần). 3. Về kinh doanh bất động sản. Nghiệp vụ NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM 1. Thu nhập và chi phí của NHTM 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM Nghiệp vụ NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM 1. Thu nhập và chi phí NHTM 1.1. Thu nhập của NHTM 1.2. Chi phí của NHTM Nghiệp vụ NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM 1. Thu nhập và chi phí của NHTM 1.1. Thu nhập của NHTM - Thu nhập tư hoạt động tín dụng - Thu nhập từ hoạt động dịch vụ - Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối - Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác (chứng khoán, mua bán nợ, công cụ phái sinh) - Các khoản thu bất thường - Thu nhập góp vốn mua cổ phần - Thu nhập khác Nghiệp vụ NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 1. Thu nhập và chi phí của NHTM 1.2. Chi phí của NHTM  Chi phí hoạt động tín dụng  Chi phí hoạt động dịch vụ  Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối  Chi phí thuế, các khoản phí, lệ phí  Chi phí hoạt động kinh doanh khác  Chi phí cho nhân viên  Chi cho hoạt động quản lý và công vụ  Chi về TS (khấu hao, bảo dưỡng, mua sắm)  Chi phí dự phòng, bảo toàn & bảo hiểm TG của KH  Chi khác VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM Nghiệp vụ NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.1. Lợi nhuận trong NHTM 2.2. Phân phối lợi nhuận trong NHTM Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.1. Lợi nhuận trong NHTM LN của NHTM là chỉ tiêu TC cuối cùng phản ánh hiệu quả KD. Theo Luật Kế toán, Luật Thuế tất cả các đơn vị kinh tế đều phải xác định kết quả TC sau 1 niên độ kế toán KQ tài chính cuối cùng = Tổng thu nhập - Tổng chi phí Trường hợp NH kinh doanh có lãi, cần xác định số thuế TNDN, xác định lãi ròng của NH trong kỳ LNTT (EBT) = Tổng thu nhập - Tổng chi phí Thuế TNDN = LNTT x Thuế suất TNDN LNST (LN ròng) = LNTT - Thuế TNDN Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2. Phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2.1. Đối với NHTMNN 2.2.2. Đối với NHTM khác Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2. Phân phối lợi nhuận trong NHTM (theo Nghị định 57/2012/NĐ-CP) 2.2.1. Đối với NHTMNN - Trích lập quỹ dự trữ bổ sung VĐL 5% - Chia lãi cho các TV góp vốn liên kết theo quy định của hợp đồng - Bù khoản lỗ của năm trước đã hết hạn trừ vào LNTT - Trừ các khoản tiền phạt thuộc trách nhiệm của TCTD Phần còn lại quy thành 100% & phân phối như sau: + Trích lập Quỹ dự phòng TC 10% + Trích lập Quỹ ĐTPTNV 50% Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2. Phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2.1. Đối với NHTMNN + Trích Quỹ thưởng Ban quản lý & điều hành theo quy định chung đối với DNNN - Nếu NHTM hoàn thành xuất sắc các chỉ tiêu kinh doanh, tỷ lệ trích quỹ tối đa là 5% LNST, mức trích tối đa 500 triệu đồng - Nếu NHTM hoàn thành tốt các chỉ tiêu kinh doanh, tỷ lệ trích quỹ tối đa là 2,5% LNST, mức trích tối đa là 250 triệu đồng - NHTM nào không hoàn thành chỉ tiêu kinh doanh, không được trích quỹ thưởng + Trích lập quỹ khác 5% (số dư quỹ này không quá 6 tháng lương thực hiện) Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2. Phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2.1. Đối với NHTMNN + Trích lập Quỹ khen thưởng phúc lợi tối đa 35%. Số tiền được trích tối đa được quy định • 6 tháng lương thực hiện nếu ROE năm nay > năm trước • 4 tháng lương thực hiện nếu ROE năm nay < năm trước Việc phân chia cho mỗi quỹ do HĐQT quyết định sau khi tham khảo ý kiến Công đoàn Số LN còn lại sau khi trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi được bổ sung vào Quỹ ĐTPTNV Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 2. Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2. Phân phối lợi nhuận trong NHTM 2.2.2. Đối với NHTM khác - Trích lập quỹ dự trữ bổ sung điều lệ (5%) - Chia lãi cho các thành viên liên kết theo hợp đồng - Bù đắp lỗ các năm trước đã hết hạn trừ vào LNTT - Trích lập quỹ dự phòng TC (như TCTD nhà nước): 10% - Số còn lại HĐQT quyết định tỷ lệ trích lập cho các Quỹ ĐTPTNV, quỹ phân chia cổ tức, quỹ thưởng Ban quản lý điều hành, quỹ khen thưởng phúc lợi theo chính sách của mỗi NH Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.1. Mức LN đạt được trong kỳ & tốc độ tăng trưởng 3.2. Chỉ tiêu tỷ suất LN (Tỷ số TC cơ bản) 3.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.1. Mức LN đạt được trong kỳ & tốc độ tăng trưởng Chỉ tiêu này phản ánh mức LN đạt được trong 1 chu kỳ kinh doanh (tính theo năm TC) bao gồm LNTT, thuế TNDN phải nộp và LNST  Số tuyệt đối về LN đạt được của NH thể hiện giá trị tích lũy để không ngừng mở rộng quy mô HĐKD  Tốc độ tăng trưởng của LN so với kỳ trước cho thấy xu hướng và động thái về hiệu quả KD trong tương lai Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.2. Chỉ tiêu tỷ suất LN (Tỷ số TC cơ bản) 3.2.1. Tỷ suất LN/ tổng tài sản (ROA – Return on Asset) 3.2.2. Tỷ suất LN/ vốn chủ sở hữu (ROE – Return on Equity) Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.2. Chỉ tiêu tỷ suất LN (Tỷ số TC cơ bản) 3.2.1. Tỷ suất LN/ tổng tài sản (ROA – Return on Asset)  ROA <0,5%: hiệu quả KD của NH yếu kém  ROA: 0,5% - 1,0%: hiệu quả KD của NH ở mức trung bình  ROA:1,0% - 2,0%: hiệu quả KD của NH ở mức tốt  ROA >2,0%: hiệu quả KD của NH ở mức rất tốt Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM ROA = 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝐶ó 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.2. Chỉ tiêu tỷ suất LN (Tỷ số TC cơ bản) 3.2.2. Tỷ suất LN/ vốn chủ sở hữu (ROE – Return on Equity) Tỷ số ROE còn được gọi là chỉ số khả năng sinh lời tài chính (suất sinh lời tài chính) Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM ROE = 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 (𝑣ố𝑛 𝑡ự 𝑐ó 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛) TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động 3.3.1. Tỷ lệ thu nhập cận biên 3.3.2. Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên 3.3.3. Chênh lệch lãi suất bình quân 3.3.4. Tỷ lệ tài sản sinh lời Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của NHTM 3.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động 3.3.1. Tỷ lệ thu nhập cận biên a) Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên – Tỷ lệ lãi ròng biên tế (Net Interest Margin – NIM) Tỷ lệ lãi ròng cận biên (NIM) = Thu nhập lãi – Chi phí lãi Tổng TS có sinh lời *100 b) Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (Net Non Interest Margin – NNIM) Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (NNIM) = Thu nhập ngoài lãi −Chi phí ngoài lãi Tổng TS có sinh lời *100 Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động 3.3.2. Tỷ lệ thu nhập hoạt động ròng cận biên (NOM = Net operating margin) Chỉ tiêu này phản ảnh chênh lệch giữa tổng thu từ tất cả các hoạt động và tổng chi phí (chỉ trừ thuế). Tỷ lệ thu nhập hoạt động ròng cận biên = Tổng thu nhập hoạt động − Tổng chi phí hoạt động Tổng TS có sinh lời Trong đó thu nhập, chi phí hoạt động bao gồm: - Các khoản thu nhập lãi và chi phí lãi ( Lãi CV, lãi TG) - Các khoản thu nhập ngoài lãi, chi phí ngoài lãi (DV phí, hoa hồng phí) Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động 3.3.3. Chênh lệch lãi suất bình quân Dùng để đánh giá hiệu quả hoạt động trung gian TD của NHTM tức hiệu quả của hoạt động huy động vốn và cho vay trong NH Chênh lệch lãi suất bình quân = Tổng thu nhập lãi Tổng tài sản có sinh lời - Tổng chi phí lãi Tổng nguồn vốn phải trả lãi Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: 3.3. Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động 3.3.4. Tỷ lệ tài sản sinh lời Tỷ lệ này đánh giá mức độ sử dụng TS để tạo ra thu nhập trong NH cao hay thấp. Tỷ lệ này càng cao chứng tỏ mức độ sử dụng TS càng tốt Tỷ lệ TS sinh lời = Tổng TS sinh lời Tổng TS có Nghiệp vụ NHTM VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH DOANH NHTM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT THU DAU MOT Môn học: UNIVERSITY Giảng viên: Nghiệp vụ NHTM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_1_tong_quan.pdf