Bài giảng Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

- Cho hs phát biểu tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng

 a - . = a; . - a = 0

Bài 4: Vận dụng tính chất giao hoán và

kết hợp của phép cộng để tính bằng cách

 

doc2 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n: to¸n (TiÕt: 155) §Ò bµi: ¤n tËp vÒ c¸c phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn I. Môc ®Ých, yªu cÇu: Giúp HS ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên. Cách làm tính(bao gồm các tính nhẩm), mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ... giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ II. CHUÈN BÞ: III. HO¹T §éNG D¹Y HäC: Ph­¬ng ph¸p gi¶ng d¹y Néi dung Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đặt tính rồi tính: 3 725 + 997 ; 8 549 + 4 683 - Hs làm bảng con - Tìm x: x + 163 = 2 002 - Nêu tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng - Hs trả lời B.Bài mới:27phút 1) Giới thiệu: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 2)Giảng bài mới: Bài 1: hs đọc yêu cầu bài - Cho hs củng cố về đặt tính, thực hiện phép tính cộng, trừ. - Hs làmbảng con a) 6 195 + 2 785 ; b) 5 324 - 4 185 47 863 + 79 438 80 200 - 19 194 Bài 2: 1 hs đọc đề - Bài yêu cầu tìm gì? - Số hạng chưa biết? - Số bị trừ chưa biết? - Nêu quy tắc tìm số hạng chưa biết? Tìm số bị trừ chưa biết? - Số hạng chưa biết = Tổng số hạng đã biết. Số bị trừ = Hiệu + Số trừ a) x + 126 = 480 ; b) x - 209 = 435 - Hs làm bảng con Bài 3: cho hs đọc đề - Cho hs củng cố tính chất của phép cộng, trừ, củng cố về biểu thức chứa chữ a + b = b + ... A + b = b + c (a + b) + c = ... + (b + c) (a + b) + c = a + (b + c) A + 0 = ... + a = ... a + 0 = 0 + a = a - Cho hs phát biểu tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng - Hs phát biểu a - ... = a; ... - a = 0 Bài 4: Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất a) 1 268 + 99 + 501 - Hs làm vào vở - Vận dụng tính chất nào để tính? - Giao hoán và kết hợp = 1 268 + (99 + 501) = 1 268 + 600 = 1 868 b) 87 + 94 + 13 + 6 - Vận dụng tính chất nào để tính? - Giao hoán và kết hợp = (87 + 12) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200 Bài 5: 1 hs đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1 475 quyển vở. Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn trường Thành Công 184 quyển vở - Làm thế nào tính được số vở Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp? - Có số vở Trường Thắng Lợi đóng góp làm thế nào tính được số vở cả hai trường quyên góp? - Cho hs làm vào vở - Hs làm vở *Số vở Trường Thắng Lợi quyên góp được: 1 475 + 184 = 1 291(quyển) *Số vở cả hai trường quyên góp được: 1 475 + 1 291 = 2 766(quyển) Đáp số: 2 766 quyển C. Củng cố - Dặn dò: 3 phút - Nêu các tính chất của phép cộng, phép trừ - Bài sau: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docT 155.doc
Tài liệu liên quan