Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống mạng

• 1.1. Thu thập yêu cầu từ người phụ

trách của doanh nghiệp

• 1.2. Thu thập thông tin về cơ cấu tổ

chức hoạt động của doanh nghiệp

• 1.3. Thu thập thông tin chi tiết về từng

thành phần trong cơ cấu tổ chức của

doanh nghiệp

• 1.4 Khảo sát nhu cầu của các đơn vị

trong doanh nghiệp

pdf52 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG MẠNG Giảng viên: Lê Xuân Thành thanhlx@soict.hut.edu.vn CHƯƠNG I. PHÂN TÍCH NHU CẦU CỦA DOANH NGHIỆP • 1.1. Thu thập yêu cầu từ người phụ trách của doanh nghiệp • 1.2. Thu thập thông tin về cơ cấu tổ chức hoạt động của doanh nghiệp • 1.3. Thu thập thông tin chi tiết về từng thành phần trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp • 1.4 Khảo sát nhu cầu của các đơn vị trong doanh nghiệp 2 YÊU CẦU TỪ LÃNH ĐẠO • Chỉ quan tâm đến các yêu cầu chung • Chỉ đưa ra các yêu cầu cho hệ thống • Không nắm rõ hoặc chỉ hơi hiểu về cách vận hành hệ thống • Quan tâm đến kinh phí đầu tư, hiệu quả, lợi ích đem lại • ĐA PHẦN KHÔNG BIẾT VỀ CNTT 3 THÔNG TIN TỪ LÃNH ĐẠO • Quy mô doanh nghiệp • Số lượng lao động sử dụng hệ thống • Lượng khách hàng khai thác hệ thống • Yêu cầu về tốc độ, dung lượng, an toàn của hệ thống • KINH PHÍ SẼ BỎ RA 4 CƠ CẤU TỔ CHỨC • Cơ cấu phân cấp của doanh nghiệp • Cơ cấu tổ chức các phòng ban chức năng • Nhiệm vụ của từng phòng ban cụ thể • Chính sách với các đơn vị này 5 THÔNG TIN CHI TIẾT PHÒNG BAN • Số lượng người dùng hiện tại • Quy mô phát triển tương lai • Chính sách an ninh hiện tại • Chính sách an ninh mong muốn 6 THU THẬP YÊU CẦU THỰC TẾ • Khảo sát yêu cầu của cụ thể của các phòng ban hiện tại: – Người dùng đang sử dụng mạng – Các yếu tố không hợp lý hiện tại – Mong muốn cho hệ thống mới 7 TỔNG KẾT • Phân loại thông tin thu thập được: – Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp – Mong muốn của lãnh đạo – Yêu cầu của hệ thống mới (của người dùng) 8 Chương 2: Khảo sát hệ thống hiện tại 2.1. Khảo sát chi tết về hệ thống mạng hiện có của doanh nghiệp 2.2. Phân tích ưu nhược điểm của hệ thống mạng hiện tại 2.3. Tính tương thích với hệ thống mới 9 Khảo sát chi tiết hệ thống hiện tại • Hệ thống mạng nội bộ của từng đơn vị • Hệ thống kết nối mạng giữa các đơn vị thuộc doanh nghiệp và kết nối ra Internet 10 11 ĐẶC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG HIỆN TẠI • Ưu điểm • Nhược điểm: dựa theo các tiêu chí – Tính sẵn sàng – Khả năng mở rộng – Khả năng chịu lỗi – Chất lượng dịch vụ 12 TƯƠNG THÍCH VỚI HỆ THỐNG MỚI • Khả năng tận dụng của thiết bị hiện có • Khi nâng cấp có ảnh hưởng đến người dùng • Nhu cầu cần tập huấn cho hệ thống mới 13 Chương 3: Thiết kế tổng thể 14 3.1 Sơ đồ logic 3.2 Thuyết minh hệ thống dựa trên sơ đồ logic 3.3 Thống nhất thiết kế trên sơ đồ logic SƠ ĐỒ LOGIC • Mô tả cách thức truyền tin trong mạng • Mô tả một phần chính sách mạng 15 SƠ ĐỒ LOGIC: MẠNG ĐƠN GIẢN 16 SƠ ĐỒ LOGIC: PHÂN VÙNG MẠNG 17 SƠ ĐỒ LOGIC: PHÂN VÙNG MẠNG 18 Chương 3: Thiết kế tổng thể 19 3.1 Sơ đồ logic 3.2 Thuyết minh hệ thống dựa trên sơ đồ logic 3.3 Thống nhất thiết kế trên sơ đồ logic THUYẾT MINH HỆ THỐNG • Thuyết minh cách thức kết nối mạng: các luồng dữ liệu vào ra • Thuyết minh chính sách mạng: chính sách kết nối giữa CÁC VÙNG mạng • Thuyết minh chính sách giữa các luồng dữ liệu trong nội bộ mạng (vùng LAN, DMZ…) 20 THUYẾT MINH: LUỒNG DỮ LIỆU 21 Chương 3: Thiết kế tổng thể 22 3.1 Sơ đồ logic 3.2 Thuyết minh hệ thống dựa trên sơ đồ logic 3.3 Thống nhất thiết kế trên sơ đồ logic THỐNG NHẤT THIẾT KẾ • Thống nhất phuong án kết nối • Thống nhất về chính sách • Thống nhất về kế hoạch tiếp theo 23 CHƯƠNG 4: KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ CHI TIẾT 24 4.1 Khảo sát 4.2 Thiết kế chi tiết NỘI DUNG KHẢO SÁT • Vị trí khu vực thi công • Vị trí đặt thiết bị • Kích thước cụ thể từng phòng ban • Lối đi cable mạng • Vị trí phòng hoặc hộp kỹ thuật • Đường điện và chống sét, cháy chập cho phòng hoặc hộp kỹ thuật 25 VỊ TRÍ KHU VỰC THI CÔNG • Cấu trúc mặt bằng – Hiện trạng mạng hiện có – Số tầng: quyết định thiết kế mạng trục – Số phòng: quyết định phương án thiết kế lớp access – Đường kéo mạng vào: • Có sẵn đường vào rồi • Chưa có phải kéo mới: lưu ý phuong án mạng chung của toàn nhà 26 HIỆN TRẠNG MẠNG SẴN CÓ 27 THIẾT BỊ CÓ SẴN Ở TRỤ SỞ CHÍNH Tên thiết bị Hãng sản xuất Số lượng PC PV-D5701 20 Màn hình LCD SAMSUNG E1920NX Wide 20 Máy in laser trắng đen HP LaserJet P1102 5 SW 24 port l2 Switch Cisco WS-CE500-24TT 2 DataBase Server IBM® System® x3550M3 (7944 - A2A) 1 Firewall ISA 1 28 SƠ ĐỒ VẬT LÝ TÒA NHÀ CHÍNH 29 SƠ ĐỒ VẬT LÝ CHI NHÁNH 1 30 SƠ ĐỒ VẬT LÝ CHI NHÁNH 2 31 VỊ TRÍ KHU VỰC THI CÔNG • Số lượng phòng ban chức năng: – Cùng một địa điểm – Gồm nhiều địa điểm Phương án kết nối mạng nội bộ • Chức năng của các phòng ban: – Chức năng của mỗi phòng ban – Chính sách mạng cho từng phòng ban  Phương án thiết kế chính sách 32 33 SƠ ĐỒ MỘT PHÒNG BAN 34 VỊ TRÍ KHU VỰC THI CÔNG • Số lượng máy chủ dịch vụ – Cách thức bố trí máy chủ dịch vụ trong mạng nội bộ và public  Phương án phân vùng mạng 35 SƠ ĐỒ CÓ BỐ TRÍ PHÒNG MÁY CHỦ 36 VỊ TRÍ ĐẶT THIẾT BỊ • Vị trí đặt máy chủ • Vị trí đặt hệ thống core • Vị trí đặt switch distributed • Vị trí đặt switch access Hỗ trợ phương án thiết kế lớp mạng và đi cable  Phương án thi công hạ tầng hỗ trợ: điện, chống sét, tản nhiệt, bảo vệ… 37 BỐ TRÍ PHÒNG MÁY CHỦ 38 BỐ TRÍ PHÒNG MÁY CHỦ 39 BỐ TRÍ PHÒNG MÁY CHỦ 40 KÍCH THƯỚC CỤ THỂ TỪNG PHÒNG BAN • Diện tích phòng và bố trí nút mạng trong phòng • Số lượng nút và khoảng cách • Cách thức bố trí vật lý trong phòng  Phương án thi công cable trong phòng và khác phòng 41 BỐ TRÍ NÚT MẠNG TRÊN MẶT BẰNG 42 LỐI ĐI CABLE MẠNG • Lối đi cable từ ngoài vào: – Vị trí sẵn có – Vị trí kéo mới – Thiết kế mạng trục – Thiết kế tuyến cable 43 BỐ TRÍ CABLE 44 QUY HOẠCH ĐỊA CHỈ IP • Mô hình chung • Quy hoạch IP cho các mạng nội bộ • Quy hoạch chi tiết cho từng mạng 45 MÔ HÌNH CHUNG 46 QUY HOẠCH TỔNG THỂ Thiết bị Ký hiệu Cổng IP Subnet mask Default gateway Ghi chú Router tòa nhà chính R1 S0/0 192.168.200.1 255.255.255.252 N/A Kết nối với R2 R1 S0/1 192.168.200.5 255.255.255.252 N/A Kết nối với R3 R1 F0/0 192.168.1.1 255.255.255.0 Kết nối tới sw core bên trong mạng Router chi nhánh 1 R2 S0/1 192.168.200.6 255.255.255.252 N/A Kết nối với R1 R2 F0/0 192.168.10.1 255.255.255.0 N/A Kết nối tới sw core bên trong mạng Router chi nhánh 2 R3 S0/1 192.168.200.2 255.255.255.252 N/A Kết nối với R1 R3 F0/0 192.168.100.1 255.255.255.0 N/A Kết nối tới sw core bên trong mạng 47 QUY HOẠCH IP CHO CÁC VLAN STT VLAN Số thiết bị cần cấp địa chỉ MAX IP Dải địa chỉ (IP đầu/subnet Mask -> IP cuối/subnet Mask) 1 Lắp đặt 13 30 192.168.1.0/27  192.168.1. 31/27 2 Thu ngân 7 30 192.168.1.32/27 192.168.1.63/27 3 Nhân sự 7 14 192.168.1.64/28 192.168.1.79 /28 4 Kế toán 7 14 192.168.1.80/28 192.168.1.95 /28 5 Nghiên cứu 7 14 192.168.1.96/28 192.168.1.111 /28 6 Server Farm 7 14 192.168.1.112/28 192.168.1.127 /28 7 Giao hàng 2 14 192.168.1.128/28 192.168.1.143 /28 8 Tiếp Tân 2 14 192.168.1.144/28 192.168.1.159 /28 9 Kho hàng 4 14 192.168.1.160/28 192.168.1.175 /28 10 Quét thẻ 2 6 192.168.1.176/28 192.168.1.183 /28 11 Quét vân tay 2 6 192.168.1.184/28 192.168.1.191 /28 12 Giám đốc 1 6 192.168.1.192/28 192.168.1.199 /28 13 Phó giám đốc 1 6 192.168.1.200/28 192.168.1.207 /28 14 DMZ 2 6 192.168.1.208/28 192.168.1.215 /28 15 AP HỌP 1 6 192.168.1.216/28 192.168.1.223 /28 16 AP Giải trí 1 6 192.168.1.224/29 192.168.1.231 /29 17 IT 5 6 192.168.1.232/29 192.168.1.239 /29 18 Thư ký 4 6 192.168.1.240/29 192.168.1.247 /29 19 Router 1 1 2 192.168.1.248/30  192.168.1. 251/30 20 Router 2 1 2 192.168.1.252/30  192.168.1.255 /30 20 IP Phone 64 254 192.168.5.0/24  192.168.5.255 /24 48 THÔNG TIN CHI TIẾT 49 STT Vlan Loại thiết bị Tên thiết bị Số lượng Cổng giao tiếp Địa chỉ IP/subnet Mask Default gateway 1 IP Phone IP Phone Grandstream GXE5028 VoIP Phone System - GXE-5028 63 RJ45 192.168.10.2/25  192.168.10.126/25 192.168.10.1 2 Kê hóa đơn và thanh toán PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 12 RJ45 192.168.10.130/27  192.168.10.158 192.168.10.129 3 Bảo trì, lắp đặt, bảo hành PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 13 RJ45 192.168.10.162/27 192.168. 10.190 192.168.10.161 4 Tiếp thị kinh doanh PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 14 RJ45 192.168.10.194/27 192.168.10.222 192.168.10.193 5 Kế toán tài chính PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 16 RJ45 192.168.10.226/27 192.168.10.254 192.168.10.225 6 Nhân sự PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 11 RJ45 192.168.11.2/27 192.168.11.30 192.168.11.1 7 IT PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 5 RJ45 192.168.11.34/27 192.168.11.46 192.168.11.33 8 Server Farm DHCP server IBM System X3500 M3 (7380 - 42A) 1 RJ45 192.168.11.50/28 192.168.11.49 8 Server Farm Print server D-LINK DPR-1061 1 RJ45 192.168.11.51/28 192.168.11.49 8 Server Farm DataBase Server IBM System X3500 M3 (7380 - 42A) 1 RJ45 192.168.11.52/28 192.168.11.49 9 Quản kho hang PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 3 RJ45 192.168.11.66/28 192.168.11.70 192.168.11.65 10 Máy quét vân tay Máyquétvântay TimeWORKS - Fingerprint Time 1 RJ45 192.168.11.74/28 192.168.11.73 11 Máy quét thẻ Máyquétthẻ LPV-VT6280 1 PS/2 192.168.11.82/28 192.168.11.81 12 Giám đốc PC PV-D7502 1 RJ45 192.168.11.90/28 192.168.11.89 13 Thư ký PC /máy in PV-D5701/ HP LaserJet P1102 2 RJ45 192.168.11.98/28  192.168.11.102 192.168.11.97 14 Tiếp tân pc PV-D5701 1 RJ45 192.168.11.106/28 192.168.11.105 15 Router Router CISCO2821 1 RJ45 192.168.11.113/30 CHƯƠNG 5. LẬP DỰ TOÁN VÀ BÁO GIÁ • 5.1. Lên báo giá chi tiết • 5.2. Lập dự toán tài chính cho hệ thống mạng • 5.3. Xây dựng hồ sơ thầu (với các dự án lớn) 50 DỰ TOÁN TÀI CHÍNH 51 DỰ TOÁN TÀI CHÍNH • Báo giá chi tiết thiết bị • Báo giá chi tiết thi công • Báo giá phần dịch vụ • Hệ số trượt giá • Các hình thức và thỏa thuận thanh toán 52

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpttkhethongmang_beta_6746.pdf
Tài liệu liên quan