Bài giảng Tiết 116 : Luyện tập

Viết IV vào nháp và đọc : bốn

- Viết VI vào nháp và đọc : sáu

- HS lần lượt viết và đọc các số theo HD của GV

- Viết XX và đọc : Hai mươi

- Viết XXI và đọc : Hai mươi mốt

 

doc8 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 116 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ hai ngày 26 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 116 : Luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về thực hiện phép chia số có bốn chữ só cho số có một chữ số, tìm thừa số của phép nhân, giải toán có lời văn, chia nhẩm số tròn nghìn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm, chữa bài. * Bài 2:- Đọc đề? - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, đánh giá. * Bài 3:- BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số gạo còn lại ta làm ntn? - Ta cần tìm gì trước? cách làm? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * Bài 4: - Đọc đề? - Nêu cách nhẩm? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Hệ thống nội dung bài ôn. - Dặn dò: Ôn lại bài. - hát - Thực hiện phép chia - Lớp làm phiếu HT 1608 4 2035 5 4218 6 00 402 03 407 01 703 08 35 18 0 0 0 - Tìm X - thừa số chưa biết - Lấy tích chia cho thừa số đã biết - Lớp làm nháp a) X x 7 = 2107 b) 8 x X = 1640 X = 2107 : 7 X = 1640 : 8 X = 301 X = 205 - HS nêu - HS nêu - Lấy số gạo có trừ số gạo đã bán. - Tìm số gạo đã bán.( lấy số gạo đã có chia 4) - Lớp làm vở Bài giải Số gạo đã bán là: 2024 : 4 = 5069 kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 2024 - 506 = 1518( kg) Đáp số: 1518 kg gạo - Tính nhẩm - Nêu miệng 6000 : 3 = Nhẩm : 6 nghìn : 3 = 2 nghìn Vậy : 6000 : 3 = 2000 Toán + Ôn : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. I. Mục tiêu - Củng cố về KN thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Gọi HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * Bài 2: Tìm X - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3:- BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Ta cần tính gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Làm phiếu HT 9845 6 4875 5 2567 4 38 37 16 24 1640 25 975 07 641 05 0 3 0 - X là thừa số chưa biết - Muốn tìm thưùa sóo chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Làm nháp a) X x 4 = 1208 X = 1208 : 4 X = 302 b) 8 x X = 5712 X = 5712 : 8 X = 714 - Khu đất HCN có chiều dài 1028m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài - Tính chu vi khu đất đó. - Lấy chiều dài cộng chều rộng rồi nhân 2 - Tính chiều rộng bằng cách lấy chiều dài chia 4 - Lớp làm vở Bài giải Chiều rộng khu đất đó là: 1028 : 4 = 257(m) Chu vi của khu đất đó là: ( 1028 + 257) x 2 = 2570(m) Đáp số : 2570 mét Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 117 : Luyện tập chung A- Mục tiêu - Củng cố về KN thực hiện phép nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chấm, chữa bài. * Bài 2:- :- BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, đánh giá. * Bài 3:- BT cho biết gì?- BT hỏi gì? - Muốn tìm số sách một thư viện ta làm ntn? - Ta cần tìm gì trước? cách làm? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Ta cần tìm gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố:- Hệ thống nội dung bài ôn. - Dặn dò: Ôn lại bài. - hát - Thực hiện phép nhân. - Lớp làm phiếu HT 821 1012 308 1230 x x x x 4 5 7 6 3284 5060 2156 7380 - Thực hiện phép chia. - Lớp làm phiếu HT 4691 2 1230 3 1607 4 06 2345 03 410 00 401 09 00 07 11 0 3 1 - Có 5 thùng sách,1thùng 306 quyển, chia 9 thư viện.- Số sách của 1 thư viện? - Lấy số sách 5 thùng chia 9 - Tìm số sách 5 thùng bằng cách Lấy số sách 1 thùng nhân 5 - lớp làm vở Bài giải Số sách của năm thùng là: 306 x 5 =1530( quyển) Mỗi thư viện có số sách là: 1530 : 9 = 170( quyển) Đáp số: 170 quyển. - Tính chu vi sân vận động HCN. - Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ chiều rộng nhân 2. - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của sân vận động là: 95 x 3 = 285(m) Chu vi sân vận động là: ( 285 + 95 ) x 2 =760(m) Đáp số: 760 mét Thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 118 : Làm quen với chữ số la mã A- Mục tiêu - Bước đầu HS làm quen với chữ số La mã. Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 đến 12, số 20, 21. - Rèn KN nhận biết và viết chữ số La Mã - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã. - Ghi bảng các chữ số La Mã: I, V, X và giới thiệu cho HS. - Ghép hai chữ số I với nhau ta được chữ số II, đọc là hai. - Ghép ba chữ số I với nhau ta được chữ số III, đọc là ba. - Ghi bảng chữ số V, Ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I, ta được số nhỏ hơn V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là bốn, viết là IV. - Ghép vào bên phải chữ số V một chữ số I, ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là số sáu, đọc là sáu, viết là VI. - tương tự GT chữ số VII, VIII, I X, XI. - Ghi bảng số XX, viết hai chữ số X liền nhau ta được chữ số XX( hai mươi) - Viết vào bên phải số XX một chữ số I, ta được số lớn hơn XX là số XXI. b) HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1: treo bảng phụ - Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi, ngược - Nhận xét, sửa sai. * Bài 2:- Đưa đồng hồ ghi các số bằng chữ số La Mã. - Gọi HS đọc số giờ. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3:- Bt yêu cầu gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố:- Thi viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La mã. - Dặn dò: Thực hành đọc và viết số La Mã ở nhà. - Hát - HS đọc: một, năm, mười - Viết II vào nháp và đọc : hai - Viết III vào nháp và đọc : ba - Viết IV vào nháp và đọc : bốn - Viết VI vào nháp và đọc : sáu - HS lần lượt viết và đọc các số theo HD của GV - Viết XX và đọc : Hai mươi - Viết XXI và đọc : Hai mươi mốt - đọc: một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt, hai, ...... - Đọc: sáu giờ, mười hai giờ, ba giờ. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI. b) XI, I X, VII, VI, V, IV, II. - Chia hai đội thi viết Toán + Ôn tập : Làm quen với chữ số la mã I. Mục tiêu - Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. - Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV : Một số que tính . C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành: * Bài 1: - Ghi bảng các số: I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - Đọc các số: ba, sáu, bốn, bảy, chín, mười, năm, tám, mười một, hai, mười hai. - Gọi 1 HS lên bảng viết các số - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: + Lấy 5 que tính? - Xếp các số La Mã từ 1 đến 12? - Xếp được mấy số? đó là những số nào? + Lấy 3 que tính? - Xếp các số La Mã từ 1 đến 12? - Xếp được mấy số? đó là những số nào? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Thi xem đồng hồ có ghi chữ số La Mã. - Dặn dò: Thực hành đọc , viết số La Mã . - Hát - Quan sát - Đọc xuôi : một, ba, bốn, bảy, chín, mười một, tám, mười hai. - Đọc ngược: muời hai, tám, muời một, chín, bảy, bốn, ba, một. - Viết - HS viết - HS thực hiện xếp theo yêu cầu của GV Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 119: Luyện tập A- Mục tiêu - Củng cố về đọc, biết, nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. thực hành xem đồng hồ ghi bằng chữ số La Mã. - Rèn KN đọc, viết chữ số La Mã. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: -Viết các số từ 1đến12 bằng chữ số La Mã. - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: * Bài 1: - Đưa đồng hồ, quay kim chỉ số giờ, gọi HS đọc . - Nhận xét, sửa sai. * Bài 2: - Ghi bảng các số: I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4: - Yêu cầu HS lấy hai que diêm và xếp thành các số II, V, X - Yêu cầu HS lấy sáu que diêm và xếp thành số I X - Yêu cầu HS lấy ba que diêm và xếp được các số nào? * Bài 5: - Lấy ba que diêm xếp thành số XI. - Nhấc 1 que xếp lại vào bên trái số X thì giá trị của X tăng hay giảm? Ta được số mấy? 4/ Củng cố: - Đánh giá tiết học - Dặn dò: Thực hành theo bài học. - Hát - 2 - 3 HS viết - Nhận xét. - HS đọc: - Đồng hồ A chỉ sáu giờ - Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút - Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5 phút - Đọc: một, ba, bốn, bảy, chín, mười một, tám, mười hai. - HS làm bài vào phiếu - Đúng ghi Đ, sai ghi S III: ba Đ VII: bảy Đ VI: sáu Đ VIIII: chín S IIII: bốn S I X: chín Đ IV: bốn Đ XII: mười hai Đ - Thực hành xếp ; ; ; ; - xếp được các số: III, IV, VI, I X, XI. - xếp - số chín ( I X) Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ A- Mục tiêu - Củng cố cho HS hiểu biết về thời điểm. Xem đồng hồ chính xác đến từng phút. - Rèn KN xem đồng hồ cho HS - GD HS ham học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD xem đồng hồ. - Quan sát hình 1. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút? - Quan sát đồng hồ thứ hai. - Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? + GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến vạch nhỏ liền sau là được 1 phút. - Tính số phút mà kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ ba sau số 2? - Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ? - Quan sát đồng hồ thứ ba. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút? - Vậy còn thiếu mấy phút thì đến 7 giờ? - Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ kém 4 phút. b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1:- Đọc đề? - Chia nhóm đôi, thực hành xem giờ. * Bài 2: - Phát phiếu HT - Gọi 2 HS vẽ trên bảng - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ - Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng - GV đọc số giờ - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà. - Hát - Quan sát đồng hồ 1 - 6 giờ 10 phút - Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim phút chỉ đến số 2. - Quan sát đồng hồ 2 - Kim giờ ở qua vạch số 6 một chút, vậy là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ. - Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch số 2) tính tiếp 11, 12, 13, vậy kim phút đi được 13 phút. - Chỉ 6 giờ 13 phút - Quan sát đồng hồ 3 - Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút - Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa. - Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ - Đọc: 7 giờ kém 4 phút - Đọc + HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? + HS 2: Nêu số giờ của từng đồng hồ. ( Đổi vị trí cho nhau) + Vẽ kim phút vào phiếu HT - 4 HS cùng quay kim đồng hồ chỉ số giờ GV đọc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 24.doc
Tài liệu liên quan