Bài giảng toán học -Bài 7: TỈ LỆ THỨC

I. Mục đích yêu cầu:

-Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,name vững hai tính chất của tỉ lệ

thức.

-Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

-Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.

II. Phương pháp:

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Bài 7: TỈ LỆ THỨC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 7: TỈ LỆ THỨC I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,name vững hai tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập. II. Phương pháp: III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi các tính chất. - HS: bảng nhóm. IV.Tiến trình: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a, b ( b  0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: 15 10 và 7,2 8,1 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa - Đặt vấn đề: hai phân số 15 10 và 7,2 8,1 bằng nhau. Ta nói đẳng thức: 15 10 = 7,2 8,1 Là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho vài VD. - Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức. - Thế nào là số hạng, ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức? - Yêu cầu làm ?1 - HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số b a = d c - Hs nhắc lại ĐN. - a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. -Làm ?1 1.Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số b a = d c Tỉ lệ thức b a = d c còn được viết a: b = c: d a,b,c,d : là số hạng. a,d: ngoại tỉ. b,c : trung tỉ. ?1 a. 5 2 :4 = 10 1 , 5 4 : 8 = 10 1  5 2 :4 = 5 4 : 8 b. -3 2 1 :7 = 2 1 -2 5 2 : 7 5 1 = 3 1  -3 2 1 :7  -2 5 2 : 7 5 1 (Không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 2: Tính chất. -Đặt vấn đề: Khi có b a = d c thì theo ĐN hai phân số bằng nhau ta có: a.d=b.c.Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức không? - Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được các tỉ lệ thức nào? - HS: Tương tự từ tỉ lệ thức b a = d c ta có thể suy ra a.d = b.c -Làm ?2. - Từ a.d = b.c thì ta suy ra được 4 tỉ lệ thức : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d  0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: b a = d c ; c a = d b b d = a c ; c d = a b 2.Tính chất : Tính chất 1 : Nếu b a = d c thì a.d=b.c Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d  0 ta có 4 tỉ lệ thức sau: b a = d c ; c a = d b b d = a c ; c d = a b 3. Củng cố : - Cho Hs nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức. - Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK - Trả lời nhanh bài 48. 4. Dặn dò : - Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức. - Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT. V. Rút kinh nghiệm:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_7_2959.pdf
Tài liệu liên quan