Bộ đề thi trắc nghiệm kinh tế quốc tế

Câu 01: Giả sử thế giới có 2 quốc gia, nếu tỷ lệ mậu dịch của quốc gia 1 tăng lên bao nhiêu thì tỷ lệ mậu dịch của quốc gia 2 sẽ:

a. Giảm đi bấy nhiêu

b. Giảm đi một con số nhỏ hơn mức tăng tỷ lệ mậu dịch ở quốc gia 1

c. Giảm đi một con số lớn hơn mức tăng tỷ lệ mậu dịch ở quốc gia 1

d. Chưa thể xác định

Câu 02: Nhận định nào không đúng dưới đây:

a. Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển suy giảm vì cơ cấu hàng xuất nhập khẩu.

b. Các nước đang phát triển chỉ có thể xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp và các nguyên liệu thô.

c. Xuất khẩu ở các nước đang phát triển không ổ định vì cung thì rất bấp bênh trong khi cầu lại khá ổn định

d. Muốn tăng tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển phải thay đổi dần cơ cấu hàng xuất khẩu theo hướng gia tăng các sản phẩm chế tạo.

 

docx55 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bộ đề thi trắc nghiệm kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c làm b. Mở rộng quy mô sản xuất trong nước d. Tất cả đều đúng. Câu 30: Khi có sự di chuyển tư bản quốc tế thì: Thu nhập của người chủ sở hữu tư bản ở nước tiếp nhận đầu tư sẽ tăng lên. Thu nhập của người lao động ở nước đầu tư sẽ bị giảm đi Thu nhập của người chủ sở hữu tư bản ở nước đầu tư sẽ bị giảm đi. Thu nhập của người lao động ở nước tiếp nhận sẽ bị giảm đi Câu 31: Tại thị trường London, giả sử người Nhật thích mua nhiều hàng hóa của Anh, giá trị đồng bảng anh sẽ: a. Tăng lên b. Giảm đi c. Không thay đổi d. Cầu đồng yên tăng Câu 32: Tại thị trường Việt Nam, tỷ giá hối đoái giao ngay là R$/Đ = 15.800, tỷ giá hối đoái giao có thời hạn tính trước 3 tháng là R$/đ = 16.037. Sau một năm đồng USD sẽ: a. Lên giá 20% b. Mất giá 15% c. Lên giá 6% d. Mất giá 20% Bài tập sau dành cho các câu 33 -34 Một sản phẩm có giá trị là $500, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là $200, thuế quan danh nghĩa là 14% thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5% Câu 33: Tỷ lệ bảo hộ thực sự đối với nhà sản xuất là: a. 25% b. 20% c. 30% d. 35% Câu 34: Điều đó có nghĩa là: a. Số dư người sản xuất tăng được 25% c. Ngân sách Chính phủ tăng 35% b.Số dư người tiêu dùng tăng được 30% d. Giá trị gia tăng của người SX tăng được 20% Câu 35: Một nhà buôn bán chứng khoán có trong tay 1 triệu đồng bảng anh, tỷ giá hối đoái ở 3 thị trường như sau: - Tại thị trường London REUR/GBP = 1,25 (1GBP = 1.25 EUR) - Tại thị trường EU RJPY/EUR = 160 (1 EUR = 160 JPY) - Tại thị trường Tokyo RJPY/GBP = 220 (1GBP = 220 JPY) Giả thiết không tính đến các chi phí khác, lợi nhuận của anh ta thu được là: a. £ 100.000 b. £150.000 c. £200.000 d. Tất cả đều sai Câu 36: Một trong các đặc điểm cơ bản của mậu dịch quốc tế là: Gắn liền với các hình thức hạn chế mậu dịch Chi phí vận chuyển lớn Phức tạp hơn a,b,c đều đúng. Câu 37: Câu nào sai trong các câu sau: Kinh tế quốc tế nghiên cứu lý thuyết và chính sách mậu dịch quốc tế. Kinh tế quốc tế nghiên cứu sự phát triển của nền kinh tế thế giới. Kinh tế quốc tế nghiên cứu mối quan hệ giữa các quốc gia thông qua con đường mậu dịch , đầu tư và tài chính. Kinh tế quốc tế nghiên cứu sự phụ thuộc về mặt kinh tế giữa một nước với toàn bộ phần còn lại của thế giới. Câu 38: Xuất khẩu nông sản ở các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn vì: a. Cầu kém co dãn c.Bảo hộ chặt chẽ của các nước phát triển b. Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp d. Tất cả đều đúng. Câu 39: Việt Nam đã trải qua: a. 7 Vòng đàm phán c. 8 vòng đàm phán b. 9 vòng đàm phán d. 10 vòng đàm phán để gia nhập WTO Câu 40: Một trong các khoản cung ngoại tệ là: a. Nhập khẩu lao động c. Trả lãi vay b. Đi du lịch ra nước ngoài d. Sự chi trả của các công ty nước ngoài về các khoản dịch vụ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 06 (CQ K27) Bài tập sau đây dành cho các câu 1 – 4 Có số liệu cho trong bảng sau: Quốc gia 1 2 3 PX (USD) Thuế nhập khẩu (%) 6 10 8 20 12 50 Câu 01: Khi thế giới thương mại tự do thì: a. QG 3 nhập khẩu từ QG 1 c. QG 2, 3 nhập khẩu từ QG 1 b. QG1,2 xuất khẩu sang QG 3 d. a, c đều đúng. Câu 02: Các QG đều sử dụng thuế nhập khẩu thì: a. QG 3 tụ cung cấp c. QG 2, 3 nhập khẩu từ QG 1 b. QG 3 nhập khẩu từ QG 1 d. a,b, c đều sai Câu 03: Nếu QG 3 thành lập liên hiệp thuế quan với QG 2 thì: a. QG 3 nhập khẩu từ QG 1 c. QG 3 nhập khẩu từ QG 1, 2 b. QG 3 nhập khẩu từ QG 2 d. a,b, c đều đúng Câu 04: Nếu QG 3 thành lập liên hiệp thuế quan với QG 1 thì: a. QG 3 nhập khẩu từ QG 1 c. QG 3 nhập khẩu từ QG 1, 2 b. QG 3 nhập khẩu từ QG 2 d. a,b, c đều đúng Câu 05: Thuế quan ngăn cấm là một thuế quan mà tại đó: a. Triệt tiêu mọi lợi ích do mậu dịch tự do mang lại c. a, b đều đúng. b. Người sản xuất được bảo hộ ở mức cao nhất. d. a, b đều sai. Câu 06: Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển suy giảm vì: a.Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu c.Yếu kém trong công tác tổ chức xuất nhập khẩu b. Khả năng cạnh tranh kém d. a, b, c đều đúng. Câu 07: Câu nào sai trong các câu sau: Hạn chế mậu dịch phi thuế quan có nhiều loại hơn thuế. Hạn ngạch nhập khẩu bảo hộ sản xuất nội địa chắc chắn hơn thế. Cartel hạn chế cung sẽ gây tổn hại cho Cartel a,b, c đều sai. Câu 08: Câu nào đúng trong các câu sau: Liên hiệp thuế quan làm cho giá cả trên thị trường thế giới giảm Liên hiệp thuế quan làm tăng mậu dịch quốc tế. Liên hiệp thuế quan làm giảm giá tại các nước thành viên. b, c đều đúng. Câu 09: Các nhà đầu tư vào Việt Nam nhằm: a. Giúp đỡ VN phát triển kinh tế c. Tìm kiếm lãi suất của vốn cao. b. Hỗ trợ công nghệ tiến tiến cho VN d. Giúp VN thực hiện chiến lược công nghiệp hóa. Bài tập sau cho các câu 10 – 13 Giả sử thị trường sản phẩm X của 1 quốc gia như sau: QDX = 280 – PX ; QSX = PX + 100 Trong USD , QX : đơn vị sản phẩm. Cho biết giá sản phẩm X trên thị trường thế giới là PW = 60 USD. Câu 10: Khi quốc gia thương mại tự do : giá SP X, quy mô SX, tiêu dùng, nhập khẩu: biến động tăng (+), giảm (-). a. + 30$, -30X, + 30X, + 60X c. + 30$, +30X, + 30X, + 60X b. - 30$, -30X, + 30X, + 60X d. - 30$, -30X, - 30X, - 60X Câu 11: Nếu chính phủ cấp hạn ngạch là 30X, sự biến động về giá cả, sản xuất, tiêu dùng là: a. + 15$, - 15X, + 15X c. + 15$, - 15X, - 15X b. + 15$, + 15X, - 15X d. + 15$, + 15X, + 15X Câu 12: Chính phủ thu lệ phí là 10$/X thì phần thu nhập của Chính phủ và nhà nhập khẩu là: a. 300$, 150$ b. 150$, 300$ c. 300$, 250$ d. 250$, 300$ Câu 13: Hạn ngạch này tương ứng với thuế là: a. 125% b. 25% c. 152% d. 112% Câu 14: Nước lớn đánh thuế dẫn đến: a. Giá cả thế giới thay đổi c. Giá cả thế giới giàm b. Tỷ lệ mậu dịch giảm d. Tất cả đều sai. Câu 15: Kinh tế quốc tế là môn học: a. Nghiên cứu kinh tế thế giới. c. Nghiên cứu lịch sử kinh tế quốc dân b. Ứng dụng của kinh tế học. d. Tất cả đều đúng Câu 16: Đặc điểm cơ bản của mậu dịch quốc tế là: a. Phức tạp hơn c. Sử dụng các đồng tiền khác nhau. b. Chi phí vận chuyển lớn d. a,b,c đều đúng. Bài tập sau đây dành cho các câu 17 – 21 Có số liệu trong bảng sau: Chi phí lao động(giờ/1SP) Quốc gia 1 Quốc gia 2 X Y 1/2 2/3 3/4 3/2 Câu 17: a. QG1 có lợi thế so sánh ở X c. QG1 có lợi thế so sánh ở Y b. QG2 có lợi thế tuyệt đối ở Y d. Tất cả đều sai. Câu 18: Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là: a. QG1 xuất X nhập Y c. QG1 xuất Y nhập X b. QG2 xuất cả X và Y d. QG1 xuất cả X và Y Câu 19: Ở tỷ lệ trao đổi nào mậu dịch xảy ra a. 2Y = 8/3X b. 8/3X = 3/2Y c. Y = 3X d. 2,5X = Y Câu 20: Theo kết quả ở câu 19 lợi ích mậu dịch của hai quốc gia lần lượt là: a. 2/3X và 1/6Y b. 4/3X và 1/3Y c. 2X và 1/2Y d. 2/3X và 3Y Câu 21: Giả sử 1 giờ lao động ở QG1 được trả là £6, 1 giờ lao động ở QG2 được trả là $12. Khung tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền để ở đó mậu dịch có thể xảy ra theo mô hình trên là: a. 2 < R$/£ < 5 b. 3 < R$/£ < 4,5 c. 1,5 < R$/£ < 4,5 d. 3 < R$/£ < 6 Câu 22: Ngày hội thể thao Đông Nam Á (SEA GAME) sẽ làm: a. Giá USD tăng so với VNĐ c. Cán cân thương mại của VN thuận lợi b. Giá VNĐ giảm so với USD d. a,b,c đều đúng. Câu 23: Hiện nay WTO có số thành viên như sau: a. 145 b. 154 c. 144 d. 146 Câu 24: Việt Nam là thành viên của APEC: a. 1995 b. 1996 c. 1998 d.a, b, c đều sai Bài tập sau cho các câu 25- 30 Cho: QDX = 240 – 6PX ; QSX = -60 + 4PX Trong đó QDX và QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng 1 triệu đơn vị, PX là giá cả sản phẩm X tính bằng 1000 VNĐ. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá thế giới là PW =PX = $1 (1USD = 15.000 VNĐ) Câu 25:Giá cả và sản lượng cân bằng khi chưa có mậu dịch xảy ra: a. 30.000 VNĐ và 60.000.000 X c. 3 USD và 60 X b. 30.000 VNĐ và 72.000.000 X d. 3 USD và 60.000.000 X Câu 26: Khi mở cửa mậu dịch tự do, thị trường sản phẩm X (PX, tiêu dùng, sản xuất , nhập khẩu) lần lượt là: 1 USD; 234 X; 56 X; 178 X b. 15.000 VNĐ; 150.000.000 X; 0 X; 150.000.000 X c. 1 USD; 234 X; 0 X; 234 X d. 15.000 VNĐ; 140.000.000 X; 20.000.000 X; 120.000.000 X Câu 27: Nếu chính phủ đánh thuế quan bằng 40%, thị trường sản phẩm X (PX, tiêu dùng, sản xuất , nhập khẩu) của QG lần lượt là: 1,4 USD; 231,6 X; 4 X; 227,6 X 15.000 VNĐ; 120.000.000 X; 20.000.000 X; 100.000 X 21.000 VNĐ; 114.000.000 X; 0 X; 114.000.000 X 21.000 VNĐ; 114.000.000 X; 24.000.000 X; 90.000.000 X Câu 28: Số dư người tiêu dùng giảm, số dư người sản xuất tăng, ngân sách chính phủ tăng và thiệt hại ròng của quốc gia lần lượt là: 792 tỷ VNĐ; 72 tỷ VNĐ; 540 tỷ VNĐ; 180 tỷ VNĐ 52,8 triệu USD; 0,8 triệu USD; 42 triệu USD; 100 triệu USD 544 tỷ VNĐ; 12 tỷ VNĐ; 360 tỷ VNĐ; 172 tỷ VNĐ 792 tỷ VNĐ; 72 tỷ VNĐ; 360 tỷ VNĐ; 360 tỷ VNĐ Câu 29: Để sản xuất sản phẩm X, tỷ lệ nguyên liệu nhập là 50% , thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 10% tỷ lệ bảo hộ thực sự cho nhà sản xuất sẽ là: a. 35% b. 40% c. 75% d. 70% Câu 30: Giả sử quốc gia trên là một nước lớn, sau khi Chính phủ đánh thuế quan, giá thế giới sẽ là: a. 1USD b. > 1 USD c. < 1 USD d. Tất cả đều sai Câu 31: Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng chung là giá cả mà ở đó: a. Lợi ích của 2 quốc gia là bằng nhau. b. Mậu dịch là cân đối. c. Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng nội địa của sản phẩm có lợi thế giảm đi. d. Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng nội địa của sản phẩm không có lợi thế không đổi. Câu 32: Giả thiết có 2 sản phẩm A và B , A là sản phẩm thâm dụng tư bản có nghĩa là: a.để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm A cần nhiều tư bản hơn so với 1 đơn vị sản phẩm B b.để SX ra một đơn vị sản phẩm B cần nhiều lao động hơn so với 1 đơn vị sản phẩm A c.để SX ra một đơn vị sản phẩm A cần nhiều lao động hơn so với 1 đơn vị sản phẩm B d.tất cả đều sai. Câu 33: VND tăng giá so với USD dẫn đến: a. Xuất khẩu của VN gặp khó khăn c. Nhập khẩu của VN gặp khó khăn b. Môi trường đầu tư của VN xấu hơn d.Thanh toán nợ nước ngoài của VN xấu hơn Câu 34: Hiệp Định thương mại Việt Nam –Hoa Kỳ có hiệu lực vào: a. 03/10/2001 b. 18/10/2001 c. 23/12/2001 d. 01/01/2002 Bài tập sau đây dùng cho các câu 35 – 36: Chi phí SX Quốc gia 1 Quốc gia 2 Sản phẩm K L K L A B 3 2 1 2 4 1 2 1 PL/PK 3/4 4/3 Câu 35: a. A Thâm dụng tư bản ở quốc gia 1, B thâm dụng lao động ở quốc gia 2 b. A Thâm dụng tư bản ở quốc gia 1, B thâm dụng tư bản ở quốc gia 2 c. B Thâm dụng lao động ở quốc gia 1, thâm dụng tư bản ở quốc gia 2 d. A Thâm dụng tư bản ở quốc gia 1, thâm dụng lao động ở quốc gia 2 Câu 36: Mô hình mậu dịch của Việt Nam là: a. Giống quốc gia 2, xuất B nhập A c. Giống cả 2 quốc gia , cùng xuất B b. Giống quốc gia 1, xuất A nhập B d. Giống quốc gia 1, xuất B nhập A Câu 37: Nguồn cầu ngoại tệ của Việt Nam a. Nhập khẩu vốn của Việt Nam c. Xuất khẩu lao động của Việt nam b. Nhập khẩu lao động của Việt Nam d. Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam Câu 38: Câu nào sai trong các câu sau: Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch , giá cả của các nước thành viên giảm Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch , giá cả của các nước thành viên giảm Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch , lợi ích của các nước thành viên tăng Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch , lợi ích của các nước thành viên tăng Câu 39: Câu nào đúng trong các câu sau: Việt Nam đã hoàn thành chương trình CEPT. Việt Nam đã là thành viên của WTO Việt Nam là thành viên của APEC a, b đúng. Câu 40: Việt Nam xuất khẩu lao động nhằm: Giải quyết tình trạng thất nghiệp trong nước Tham gia vào phân công lao động quốc tế. Đem lại ngoại tệ cho quốc gia. a,b, c đúng ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 07 (CQ K26) Câu 01: Trong các câu sau đây câu nào không đúng: Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng là người phải trả giá cao sang người sản xuất là người nhận được giá cao. Thuế quan là một trong các hình thức hạn chế mậu dịch có từ lâu đời nhất. Thuế quan là một công cụ hạn chế mậu dịch mà người sản xuất ưa chuộng nhất Thuế quan góp phần làm tăng ngân sách Chính phủ. Câu 02: Thu nhập của người lao động ở các nước tiếp nhận vốn đầu tư sẽ: Tăng lên so với thu nhập của người chủ sở hữu tư bản Tăng lên. Giảm đi. Không thay đổi Câu 03: APEC thuộc hình thức liên kết: Khu vực mậu dịch tự do. Liên hiệp thuế quan Thị trường chung Không thuộc hình thức nào dưới đây. Câu 04: Khoản nào sau đây không thuộc về cung ngoại tệ. Xuất khẩu Sự chi trả của các công ty khi đi ra nước ngoài đầu tư. Khách du lịch Thân nhân gửi về. Bài tập sau đây dùng cho các câu 5 – 7 Chi phí SX Quốc gia 1 Quốc gia 2 Sản phẩm K L K L A B 1 3 2 3 1 4 4 2 PL/PK 3/4 1/2 Câu 05: a. A là sản phẩm thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia. b. B là sản phẩm thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia. c. A là sản phẩm thâm dụng lao động ở quốc gia 1, thâm dụng tư bản ở quốc gia 2 d. B là sản phẩm thâm dụng tư bản ở quốc gia 1, thâm dụng lao động ở quốc gia 2 Câu 06: Quốc gia 1 dư thừa lao động, khan hiếm tư bản Quốc gia 2 dư thừa lao động, khan hiếm tư bản Quốc gia 2 dư thừa tư bản, khan hiếm lao động Quốc gia 1 khan hiếm cả tư bản lẫn lao động Câu 07: Theo lý thuyết H-O mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là: a. Quốc gia 1 xuất B nhập A c. Quốc gia 2 xuất B nhập A b. Quốc gia 1 xuất A nhập B d.Tất cả đều sai. Câu 08: Người tiêu dùng thích thuế quan hơn so với quota vì: Được tiêu dùng nhiều hơn với giá không đổi khi có nhu cầu tăng. Được tiêu dùng nhiều hơn với giá giảm đi do có sản xuất tăng Được đáp ứng sở thích , thị hiếu nhiều hơn Được tiêu dùng nhiều hơn Câu 09:Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng chung khi mậu dịch xảy ra giữa 2 quốc gia là: Đường nối điểm sản xuất mới và điểm tiêu dùng mới. Phản ánh độ nghiêng của đường trên so với mặt phẳng Là mức giá ở đó 2 quốc gia giao thương với nhau a, b, c đúng Câu 10: Trong các câu nói sau đây , câu nào không đúng: Liên hiệp quan thuế tạo lập mậu dịch có lợi hơn liên hiệp quan thuế chuyển nhượng mậu dịch vì mang đến lợi ích cho cả các nước thành viên và các nước không là thành viên. Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển suy giảm vì cơ cấu xuất nhập khẩu. Nước lớn không thiệt bằng nước nhỏ khi đánh thuế quan vì dùng chính trị để gây áp lực với các nước nhỏ. Bảo vệ một ngành công nghiệp non trẻ là một trong những lý lẽ tốt nhất để biện minh cho chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch. Bài tập sau cho các câu 11 - 14 Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng sau: QDX = 250 – 50PX ; QSX = - 30 + 20PX Trong đó QDX và QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng 1 đơn vị, PX là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá thế giới là PW =PX = $2 Câu 12: Giả sử tỷ lệ nguyên liệu nhập là 50%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%, tỷ lệ bảo hộ thực sự đối với nhà sản xuất là: a. 95% b. 15% c. 50% d. Tất cả đều sai. Câu 13: Giả sử quốc gia này ấn định một quota nhập khẩu bằng 30X, giá cả sản phẩm X bây giờ sẽ là: a.$3 b.$4 c. $6 d. Tất cả đều sai. Câu 14: “Kinh tế quốc tế “ là một môn khoa học Ứng dụng của kinh tế học Nghiên cứu sự phụ thuộc về mặt kinh tế giữa một nước vời phần còn lại của thế giới. a, b, đều đúng. a, b, đều sai. Câu 15: Đặc điểm cơ bản của mậu dịch quốc tế là: Gắn liền với các hình thức hạn chế mậu dịch Chi phí vận chuyển lớn Phức tạp a,b,c đều đúng. Câu 16: Trong mô hình lý thuyết hiện đại, chuyên môn hóa không hoàn toàn vì: Nguồn tài nguyên của mỗi quốc gia là có giới hạn Để giảm bớt sự gánh chịu về chi phí cơ hội tăng. a, b, đều đúng. a, b, đều sai. Câu 17: Khi chưa có mậu dịch xảy ra, tiêu dùng cao nhất đạt tới đường bàng quan: Nằm ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất Tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất Nằm trong đường giới hạn khả năng sản xuất Tất cả đều sai. Câu 18: Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng nội địa là: Giá cả sản phẩm so sánh khi chưa có mậu dịch xảy ra Chi phí cơ hội Giá tri MRT và MRS Tất cả đều đúng Câu 19: Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển suy giảm vì: Bị nước lớn chèn ép. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu Không chi phối được giá cả thế giới Tất cả đều đúng Câu 20: Ở các nước tư bản phát triển, người lao động không thích Chính phủ đầu tư ra nước ngoài vì: Thất nghiệp trong nước tăng Thu nhập của người lao động giảm Giá cả tư bản giảm Tất cả đều đúng Câu 21: Một trong các khoản cầu ngoại tệ của Việt Nam là: Sự chi trả của các công ty nước ngoài về các khoản dịch vụ Khách du lịch đến Việt Nam] Thuê chuyên gia nước ngoài làm việc Tất cả đều sai Câu 22: Khi đồng Việt Nam lên giá Đi du lịch nước ngoài tăng Đầu tư vào Việt Nam tăng Xuất khẩu có lợi Tất cả đều sai Bài tập sau đây dành cho các câu 23 – 29 Có số liệu trong bảng sau: Chi phí lao động(giờ/1SP) Quốc gia 1 Quốc gia 2 Sản phẩm A Sản phẩm B 2 3 1 3 Câu 23: Cơ sở mậu dịch của 2 quốc gia là: a. Lợi thế tuyệt đối b. Lợi thế so sánh c. Chi phí cơ hội d. b, c đều đúng Câu 24: Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là: a. Quốc gia 1 xuất A nhập B c. Quốc gia 1 xuất B nhập A b. Quốc gia 2 xuất A nhập B d. Tất cả đều sai. Câu 25: Nếu 2 quốc gia trao đổi với nhau theo tỷ lệ 2A = 4B thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia tính theo thời gian tiết kiệm được là: Quốc gia 1 – 40 phút; Quốc gia 2 – 20 phút Quốc gia 1 – 60 phút; Quốc gia 2 – 50 phút Quốc gia 1 – 20 phút; Quốc gia 2 – 20 phút Quốc gia 1 – 20 phút; Quốc gia 2 – 40 phút Câu 26: Mậu dịch giữa hai quốc gia sẽ không xảy ra nếu tỷ lệ trao đổi là: a. 1A = 2B b. 2A = 3B c. 2A = 5B d. 2A = 4,5B Câu 27: Giả sử 1 giờ, người lao động ở quốc gia 1 được trả £12 và quốc gia 2 được trả $9, mậu dịch sẽ xảy ra theo mô hình trên nếu tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền là: a. £1 = $ 0.5 b. £1 = $2 c. £1 = $ 1.2 d. £1 = $ 1.6 Câu 28: Chi phí cơ hội để sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm ở 2 quuốc gia là: a. QG1: SpA = 2/3 , SpB = 3/2 ; QG2: SpA = 1/3, Sp B = 3 b. QG1: SpA = 2 , SpB = 1 ; QG2: SpA = 1/2, Sp B = 1 c. QG1: SpA = 3/2 , SpB = 2/3 ; QG2: SpA = 3, Sp B = 1/3 d. QG1: SpA = 1/2 , SpB = 1 ; QG2: SpA = 2, Sp B = 1 Câu 29: Giá cả sản phẩm so sánh để ở đó mậu dịch xảy ra giữa 2 quốc gia là: a. PA/PB = 2 b. PA/PB = 1,5 c. PA/PB = 1 d. PA/PB = 4 Câu 30: Giá cả sản phẩm so sánh cân bằng chung khi mậu dịch xảy ra là ở đó : Lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau. Mậu dịch cân đối a, b đều đúng a, b đều sai Câu 31: Trong các câu hỏi sau đây, câu nào không đúng: Nếu mỗi QG chuyên môn hóa vào sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi thế so sánh thì tất cả các QG đều có lợi. QG sẽ không thu được lợi gì nếu không chuyên môn hóa mà chỉ thuần tuý trao đổi. QG sẽ thu lợi lớn hơn nếu vừa trao đổi vừa kết hợp với chuyên môn hóa. QG không chuyên môn hóa tức là điểm sản xuất vẫn nằm ở trạng thái ban đầu. Câu 32: Tính tổng quát hóa của lý thuyết chi phí cơ hội của Haberler so với quy luật lợi thế so sánh của David Ricardo là: Không coi lao động là yếu tố duy nhất tạo ra sản phẩm Không cần sử dụng lý thuyết “ Tính giá trị bằng lao động” Xác định được giá cả sản phẩm so sánh khi có mậu dịch xảy ra. a,b,c đều đúng Bài tập sau đây dùng cho các câu từ 33 - 36 Quốc gia A B C Giá cả sản phẩm X 12 10 6 Câu 33: Nếu QG A là một nước nhỏ, khi mở của mậu dịch tự do, giá sản phẩm X trong nước sẽ là: a. PX = $6 b. $6 < PX < $12 c. PX = $10 d. PX = $12 Câu 34: Giả sử QG A đánh thuế quan bằng 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ QG B và QG C, giá sản phẩm X ở quốc gia A bây giờ là : a. $12 b. $10 c. $14 d. $6 Cậu 35: Nếu QG A liên kết với QG B trong một liên hiệp thuế quan , liên hiệp thuế quan đó là: Chuyển hướng mậu dịch c. Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng Tạo lập mậu dịch d. a, b, c đều sai Câu 36: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không thuộc chiến lược công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu ở các nước đang phát riển: Hướng mạnh ra thị trường thế giới Bảo hộ thị trường nội địa Chính sách tỷ giá hối đoái cao Xuất khẩu chủ yếu vẫn là sản phẩm nông nghiệp và nguyên liệu thô Câu 37: Nếu là người sản xuất thích Chính phủ dùng quota hơn thuế quan vì: khi cầu tăng Giá tăng, nhập khẩu không đổi, tiêu dùng giảm Giá không đổi, tiêu dùng tăng, sản xuất tăng Giá tăng, sản xuất tăng, nhập khẩu không đổi. Giá không đổi, tiêu dùng tăng, nhập khẩu tăng Câu 38: Trợ cấp xuất khẩu trực tiếp là: Thông qua các công cụ như lãi suất, thuế, tỷ giá, để khuyến khích xuất khẩu Trợ cấp tính cho một đơn vị sản phẩm xuất khẩu Khuyến khích xuất khẩu được nhiều hơn a, b, c đều đúng Câu 39: Một ngành có một lợi thế so sánh tiềm tàng là một ngành sau một thời gian được bảo hộ phải : Bù đắp được những thiệt hại mà người tiêu dùng phải gánh chịu trong suốt hời gian nó được bảo hộ. Là một ngành công nghiệp non trẻ ở các nước đang phát triển. Một ngành được Chính phủ bảo hộ trong thời gian đầu. a, b, c đều đúng Câu 40: Nguồn lực sản xuất di chuyển tự do giữa các nước thành viên là thuộc tính của: a. Khu vực mậu dịch tự do c. Thị trường chung b. Liên hiệp quan thuế d. Không thuộc cả a, b, c ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 08 (CQ K25) Bài tập sau đây dùng cho các câu 1 – 3 Chi phí SX Quốc gia 1 Quốc gia 2 Sản phẩm K L K L X Y 4 2 2 2 3 1 1 2 PK/PL 2/3 5/2 Câu 01: X thâm dụng tư bản ở quốc gia 1. Y thâm dụng tư bản ở quốc gia 1. X thâm dụng lao động ở quốc gia 1. Y thâm dụng tư bản ở quốc gia 2. Câu 02: a. QG 1 dư thừa tư bản, khan hiếm lao động b. QG 2 dư thừa tư bản, khan hiếm lao động c. QG 1 dư thừa lao động, khan hiếm tư bản d. a, b, c đều sai Câu 03: Theo lý thuyết H – O , mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là: a. QG 1 xuất Y, nhập X c. QG 2 xuất Y, nhập X b. QG 2 xuất X, xuất Y d. a, b, c đều sai. Câu 04: Ở các nước phát triển khi mở cửa mậu dịch tự do: Giá cả lao động sẽ tăng so với giá cả tư bản Giá cả tư bản sẽ giảm so với giá cả lao động Giá cả lao động sẽ giảm so với giá cả tư bản Thu nhập của người chủ sở hữu tư bản sẽ giảm so với thu nhập của người lao động làm thuê. Câu 05: Nhận định nào không đúng dưới đây: Thuế quan là Một công cụ để phân biệt đối xử giữa các bạn hàng mậu dịch khác nhau Một hình thức phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sang người sản xuất. Một hình thức bảo hộ mậu dịch Một biện pháp phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh Câu 06: Việt nam Chưa phải là thành viên của APEC Là thành viên của APEC từ năm 1996 Là quan sát viên chuẩn bị được kết nạp Là thành viên của APEC từ năm 1998 Câu 07: Khi Việt Nam tham gia AFTA, lợi ích động là: Tăng vị thế của Việt Nam trong khu vực và trên thế giới. Tiết kiệm được chi phí hải quan Tăng khả năng cạnh tranh của Việt Nam a, b, c đều đúng Câu 08: Trong phân tích cân bằng cục bộ, tác động của sự di chuyển tư bản quốc tế, đường VMPK biểu thị: Năng suất biên của tư bản Giá trị sản phẩm tăng thêm trên hạn mức của tư bản a, b đều sai a, b đều đúng Bài tập sau cho các câu 09 - 13 Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng sau: QDX = 100 – 10PX ; QSX = - 50 + 20PX Trong đó QDX và QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng 1 đơn vị, PX là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá thế giới là PW = $3 Câu 09: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá cả, tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu của quốc gia này lần lượt là: a. $5, 50X, 50X, 0X c. $3, 80X, 20X, 60X b. $3, 70X, 10X, 60X d. a, b, c đều sai Câu 10: Nếu Chính phủ đánh thuế quan bằng 50% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu, giá cả, tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu của 2 quốc gia lần lượt là: a. $6, 55X, 40X, 15X c. $4.5, 55X, 40X, 15X b. $5, 65X, 25X, 40X d. $3, 70X, 60X, 10X Câu 11: Số dư của người sản xuất tăng lên , số dư của người tiêu dùng giảm đi, ngân sách của chính phủ tăng lên và thiệt hại ròng của quốc gia lần lượt là: a. $35.7 , $93.75 , $ 22.5 , $11.25 c. $45.25 , $85.15 , $ 22.5 , $11.25 b. $12.25 , $97.35 , $ 22.5 , $11.25 d. $37.5 , $93.75 , $ 22.5 , $33.75 Câu 12: Khi Chính phủ ấn định một quota nhập khẩu 70X, giá trong nước sẽ là: a. PX = $2 b. PX = $4 c. PX = $3 d. Tất cả đều sai Câu 13: Nếu Chính phủ dùng hình thức bán giấy phép thì phần thu vô sẽ là: a. $70 b. 140 c. $90 d. $100 Câu 14: Trong trường hợp này, nếu muốn có một tác động tương tự như quota trên thì mức thuế quan phải là: a. 100% b. 200% c. 50% d. 70% Câu 15: Lợi thế so sánh là: Sự khác biệt một cách tương đối về năng suất lao động hoặc chi phí lao động của mỗi quốc gia về một sản phẩm nào đó. Một trường hợp đặc biệt của lợi thế tuyệt đối. a, b đều đúng a, b đều sai Câu 16: Thuế quan ngăn cấm là mức thuế quan mà tại đó: Triệt tiêu mọi lợi ích do mậu dịch tự do mang lại Chính phủ ấn định không được phép tăng hơn Sản xuất đạt mức cao nhất ở tất cả các sản phẩm a, b, c, đều đúng Bài tập sau dùng cho các câu 17 – 22: Có số liệu trong bảng sau: Năng suất lao động Thái Lan Nhật Bản Radio Gạo 2 4 4 1 Câu 17: Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia sẽ là: a. Thái Lan xuất radio nhập gạo c. Nhật Bản xuất radio nhập gạo b. Nhật Bản xuất radio lẫn gạo d. Mậu dịch không xảy ra Câu 18: Ở tỷ lệ trao đổi nào thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia là bằng nhau: a. 3 gạo = 4,5 radio c. 2 gạo = 6,5 radio b. 4 radio = 3 gạo d. Mậu dịch không xảy ra Câu 19: Chi phí cơ hội radio của Thái Lan và Nhật Bản là: a. ½ và ¼ b. ½ và 4 c. 2 và ¼ d. 4 và ¼ Câu 20: Ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch không x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docx12207_bo_de_thi_ktqt_v66ak_20130822033647_0255.docx
Tài liệu liên quan