Các khái niệm cơ bản

Chương 1: Các khái niệm cơ bản

Chương 2: Hệ điều hành

Chương 3: Mạng máy tính

Chương 4: Biễu diễn thông tin

Chương 5: Khái niệm cơ bản về lập trình

Chương 6: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C

Chương 7: Các kiểu dữ liệu cơ sở

Chương 8: Các câu lệnh điều khiển và rẽ nhánh

Chương 9: Câu lệnh lặp

Chương 10: Chương trình con

Chương 11: Dữ liệu kiểu mảng

ppt25 trang | Chia sẻ: hungpv | Lượt xem: 2130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Các khái niệm cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC CƠ SỞ A CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH Nội dung Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Vài nét lịch sử máy tính Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 1642 Blaise Pascal (1623 – 1662) Máy cộng cơ học đầu tiên trên thế giới Gottfried Leibritz (1646 – 1716) Cải tiến máy của Pascal để +, -, *, / Charle Babbage Không nên phát triển máy cơ học Máy tính với chương trình bên ngoài John von Neumann Nguyên lý có tính chất quyết định . Chương trình lưu trữ trong máy . Sự gián đoạn quá trình tuần tự 1670 1833 1945 5 thế hệ máy tính điện tử Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Thế hệ thứ nhất (1950 – 1958) Sử dụng đèn chân không Tốc độ thấp: 103 phép tính/s Chtrình viết bằng ngôn ngữ máy Máy ENIAC nặng 30 tấn! 1 5 thế hệ máy tính điện tử Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Thế hệ thứ hai (1959 – 1963) Sử dụng đèn bán dẫn Tốc độ nhanh: 106 phép tính/s Chtrình viết bằng COBOL, ALGOL Máy IBM151 (Mỹ), MINSK22 (LX) 1 5 thế hệ máy tính điện tử Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Thế hệ thứ ba (1964 – 1977) Sử dụng mạch tích hợp IC Tốc độ cao: 109 tính toán/s Ngôn ngữ lập trình cấp cao & các phần mềm ứng dụng IBM360 (Mỹ), MINSK32 (LX) 1 5 thế hệ máy tính điện tử Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Thế hệ thứ tư (1978 - 1983) Mạch tích hợp quy mô lớn LSI Tốc độ cao: 1012 phép tính/s Nhỏ gọn và bộ nhớ tăng dần Phần mềm phong phú, đa dạng Mạng máy tính ra đời 1 5 thế hệ máy tính điện tử Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương 1 Thế hệ thứ năm (1984 đến nay) Mạch tích hợp quy mô rất lớn WSI Tốc độ: 100Mega –> 1Giga LIPS Xử lý theo cơ chế song song Phân loại Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Máy tính lớn (Mainframe) Kích thước vật lý lớn. Thực hiện hàng tỉ phép tính/s Phục vụ tính toán phức tạp. Trong cơ quan nhà nước. Siêu máy tính (Super Computer) Nhiều máy lớn ghép song song. Tốc độ tính toán cực lớn. Dùng trong lĩnh vực đặc biệt như quân sự, vũ trụ. Phân loại Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Máy tính cá nhân (Personal Computer - PC) Còn gọi là máy tính để bàn (Desktop) Dùng ở văn phòng, gia đình. Máy tính xách tay (Laptop) Còn gọi là “Notebook”. Là loại máy tính nhỏ, có thể mang theo người. Chạy bằng pin. Phân loại Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Máy tính bỏ túi (Pocket PC) Thiết bị kỹ thuật số cá nhân có chức năng rất phong phú như kiểm tra email, xem phim, nghe nhạc, duyệt web. Nhiều máy còn tính hợp chức năng điện thoại di động. Các thành phần cơ bản Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Phần cứng - Cấu trúc Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Thiết bị nhập (Input) Thiết bị xuất (Output) Bộ nhớ trong (ROM, RAM) Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD) Các thanh ghi (Registers) Khối điều khiển CU (Control Unit) Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit) Bộ nhớ (Memory) Thiết bị lưu trữ thông tin trong quá trình máy tính xử lý. Phần cứng - Bộ nhớ Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Phần cứng - Bộ nhớ trong Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Phần cứng - Bộ nhớ trong RAM SDRAM là RAM loại cũ, chậm!!! DDRAM là RAM loại mới, nhanh!!! SDRAM : Synchronous Dynamic Random Access Memory (RAM đồng bộ) SDR SDRAM – Single Data Rate SDRAM DDR SDRAM – Double Data Rate SDRAM DDR-II, DDR-III Dung lượng: 256MB, 512MB, 1GB, 2GB Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Phần cứng - Bộ nhớ ngoài Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Đĩa mềm (Floppy Disk) Đường kính 3.5” Dung lượng 1.44 MB. Đĩa cứng (Hard Disk) Dung lượng lớn khoảng: 20 GB, 30 GB, 750 GB... Đĩa quang (Compact Disk) CD (700 MB) DVD (4.7 GB) Phần cứng - Bộ nhớ ngoài Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Thẻ nhớ (Memory Stick hay Compact Flash Card) Dung lượng khoảng 32 MB, 64 MB, 128 MB… USB Flash Drive Dung lượng khoảng 256 MB, 512 MB, 1GB… Phần cứng - CPU Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Các thanh ghi (Registers) Khối điều khiển (CU – Control Unit) Khối tính toán số học và logic (ALU – Arithmetic Logic Unit) Phần cứng - CPU Đơn vị xử lý trung ương CPU: Gắn với một đồng hồ (clock) hay còn gọi là bộ xung nhịp. Tần số đồng hồ càng cao thì tốc độ xử lý thông tin càng nhanh. Pentium 4/D, Dual Core, Core 2 Duo, Core 2 Quad. Tốc độ: 2.0 GHz, …, 3.0 GHz… Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Phần cứng - Thiết bị nhập Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Bàn phím (Keyboard) Nhập dữ liệu và câu lệnh Loại phổ biến có 104 phím Chuột (Mouse) Kích thước vừa nắm tay Dùng để di chuyển con trỏ chuột trong môi trường đồ họa. Phần cứng - Thiết bị nhập Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Máy quét hình (Scanner) Nhập văn bản hay hình vẽ, hình chụp vào máy tính. Camera & Webcam Quay hình ảnh bên ngoài đưa vào máy tính Máy chụp hình kỹ thuật số Chụp hình ảnh bên ngoài đưa vào máy tính. Phần cứng - Thiết bị xuất Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Màn hình (Screen hay Moniter) Thể hiện thông tin ra màn hình bằng kỹ thuật ánh xạ bộ nhớ (memory mapping) Các loại màn hình phổ biến hiện nay là SVGA 15”, 17”, 19”… Phần cứng - Thiết bị xuất Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Máy chiếu (Projector) Tương tự như màn hình nhưng phóng to hình ảnh. Máy in (Printer) Xuất thông tin ra giấy. Loa (Speaker) Phát âm thanh. Phần mềm Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương Bài tập lý thuyết Nêu vài nét lịch sử phát triển máy tính (3) và phân loại máy tính điện tử (8). Mô tả cấu tạo và chức năng CPU? (13) Phân biệt bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài (11). Kể tên và mô tả một số bộ nhớ ngoài mà bạn biết (12). ... Kể tên và mô tả một số thiết bị nhập và thiết bị xuất mà bạn biết (15) . Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptTHCSA_C01_CacKhaiNiemCoBan.ppt
  • pptTHCS1_C05_KhaiNiemCoBanVeLapTrinhC.ppt
  • pptTHCS1_C06_GioiThieuNNLTC.ppt
  • pptTHCS1_C07_CacKieuDuLieuCoSo.ppt
  • pptTHCS1_C08_CauLenhDieuKienVaReNhanh.ppt
  • pptTHCS1_C09_CauLenhLap.ppt
  • pptTHCS1_C10_ChuongTrinhCon.ppt
  • pptTHCS1_C11_DuLieuKieuMang.ppt
  • pptTHCSA_C00_GioiThieuMonHoc.ppt
  • pptTHCSA_C02_HeDieuHanh.ppt
  • pptTHCSA_C03_MangMayTinh.ppt
  • pptTHCSA_C04_BieuDienThongTin.ppt
Tài liệu liên quan