Các opioid

Lịch sử:

‒ Năm 1805, Friedrich Sertuerner dược sĩ

người Ðức đã tách được alkaloid chính

yếu có hoạt tính mạnh từ cây anh túc.

Ông gọi nó là morphium, theo tên của

Morpheus, vị thần ru ngủ Hy Lạp.

‒ Các khái niệm

+ Opiat: Các chất nguồn gốc từ nhựa

cây thuốc phiện (opium poppy).

+ Opioid: Các hợp chất mà tất cả các

tác dụng trực tiếp đều bị Naloxone đối

kháng.

pdf55 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 404 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Các opioid, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ảm đau & suy giảm hô hấp của opi. tiêm bắp td kéo dài 2 giờ. ‒ Truyền liên tục, 5 mcg/kg/giờ, sẽ ngăn ngừa được tác dụng suy giảm hô hấp mà không làm thay đổi tác dụng làm giảm đau của opi trên trục thần kinh. ‒ Tác dụng ngoại ý. đối kháng ngay lập tức có thể hoạt hoá giao cảm, dẫn đến kích thích tim. 32 33 Một số thông tin mới:  Các nhà khoa học Brazil phát hiện một loại protein trong cà phê, có tính chất giảm đau tương tự morphine và thời gian tác dụng kéo dài hơn. "Nhóm nghiên cứu xác định các phân đoạn protein (peptide) trong cà phê, thứ chưa từng được biết đến trước đây, có tác dụng tự như morphine. Hay nói cách khác, chúng có tính chất giảm đau và an thần nhẹ", thông cáo báo chí của Embrapa viết.Theo RT, họ gọi 7 protein mới là opioid peptide. Kết quả thí nghiệm với chuột cho thấy chúng có điểm khác biệt tích cực là thời gian tác động kéo dài đến 4 giờ và không có tác dụng phụ. trong-ca-phe.aspx  Nghiên cứu chung giữa Úc - Trung Quốc mới được công bố trên tạp chí PNAS cho hay, một loại protein được tìm thấy trong nọc độc của rết đầu đỏ Trung Quốc có khả năng điều chế thành thuốc giảm đau mãn tính có tác dụng như morphine, nhưng không gây tác dụng phụ. Tương tự, nhà nghiên cứu người Úc cho biết, thử nghiệm điều chế thuốc giảm đau từ nọc độc ốc nón biển ban đầu cho kết quả khả quan, điều này đã mang lại tia hi vọng mới cho cuộc săn tìm thuốc giảm đau không gây nghiện. the-giam-dau-gap-100-lan-morphine-341548/ Lượng giá Trả lời ngắn các câu sau bằng cách điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) 1. Morphine được hấp thụ tốt qua đường .(A), chuyển hóa chủ yếu ở ..(B). 2. Morphine được phân bố vào các (A), thải trừ chủ yếu qua.(B). Phân biệt đúng / sai các câu sau bằng cách đánh dấu vào chữ A (cho câu đúng) và chữ B (câu sai) 3. Morphine tiêm được chỉ định cho người phù phổi cấp thể vừa và nặng (A – B) 4. Fentanyl có độc tính cao hơn Morphine từ 8 – 10 lần (A – B) Chọn giải pháp đúng nhất cho các câu sau bằng cách đánh dấu vào đầu giải pháp mà bạn lựa chọn 5. Tác dung giảm đau của Fentanyl so với morphine. a. Kém morphine nhiều lần. b. Mạnh hơn morphine 5-7 lần c. Kém morphine 6-10 lần d. Mạnh hơn morphine 50-100 lần e. Tất cả các câu trên đều sai. 6. Liều dùng của morphine trong chuyên khoa GMHS: a. Tiền mê 20 mg b. Tiền mê 5 – 10 mg c. Tiền mê 50 mg d. Tiền mê 0,1 mg/kg thể trọng e. Tất cả các câu trên đều sai 34 Chọn các giải pháp đúng cho các câu sau bằng cách đánh dấu vào đầu giải pháp mà bạn lựa chọn 7. Liều dùng morphine trong chuyên khoa GMHS: a. Trong mổ 0,2 mg/kh b. Giảm đau sau mổ 5 – 10 mg/bt 4 – 6 giờ lần c. Tê tủy sống liều 0,01 mg/kg d. Tê ngaoif màng cứng 0,1 mg/kg hay 2- 4 mg/lần e. Truyền giảm đau (PAC) 5 – 50 mg/giờ 8. Liều dùng dolargan trong GMHS: a. Tiền mê 50-100 mg/bt b. Giảm đau 50-100 mg/bt 4 giờ lần c. Trong mê cho 1-25 mg/TM 30’ lần; d. Tê TS: 1,2 – 1,4 mg/kg; e Tê NMC: 2 mg/kg. Trả lời ngắn các câu sau bằng cách điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) 9. Fentanyl có tác dụng a. Fentanyl giảm đau mạnh gấp () lần morphin. b. Fentanyl liều cao () duy trì chức năng tim ổn định. c. Fentanyl chuyển hóa ở () và mất hoạt tính. d. Khoảng (%) được đào thải ở dạng không đổi qua nước tiểu. e. Khoảng (%) fentanyl liên kết với protein huyết tương. f. Fentanyl thấm qua da nên có thể dùng dưới dạng (). 35 Trả lời ngắn các câu sau bằng cách điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) 10. Tổ chức Y tế Thế giới đưa ra khái niệm bậc thang giảm đau a.BẬC III: Đau .(A), dùng Morphin, Fentanyl b.BẬC II: Đau (B), dùng Codeine, Tramadol c.BẬC III: Đau .(C), dùng NSAIDs. 11. Nguyên tắc dùng thuốc giảm đau: Ngăn chặn đau, dự phòng đau tốt hơn là điều trị đau 1. Theo (A): Dùng đơn giản, dễ dàng nhất. 2. Theo (B): Bƣớc đầu tiên là dùng thuốc không có Opioide, nếu đau không giảm thì dùng Opioide nhẹ rồi đến mạnh (morphin). 3. Theo (C): Không chờ đến khi bệnh nhân đau một cách chính xác, nên cho thuốc giảm đau đều đặn để liều kế tiếp có tác dụng trƣớc khi cơn đau xảy ra. 4. Theo từng (D): Không có liều chuẩn cho những thuốc họ morphine, liều đúng là liều có tác dụng giảm đau cho bệnh nhân. Chọn giải pháp đúng nhất cho các câu sau bằng cách đánh dấu vào đầu giải pháp mà bạn lựa chọn 14. Chống chỉ định tuyệt đối trong dùng morphine: a. Hội chứng đau bụng cấp chƣa rõ nguyên nhân & đặc ứng. b. Chức năng hô hấp bị suy giảm c. Hen phế quản. d. Các bệnh gan thận mạn tính e. Tất cả các câu trên đều sai. 15. Liều dùng của Naloxone trong chuyên khoa GMHS: a.1-4 mcg/kg IV sẽ làm đảo ngƣợc tác dụng giảm đau & suy giảm hô hấp của opi b. Tiền mê 5 – 10 mg c. Truyền liên tục, 5 mcg/kg/giờ, d. tiêm bắp td kéo dài 2 giờ. e. Tất cả các câu trên đều sai 36 1. DƯỢC ĐỘNG HỌC CỦA MORPHINE - điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) 37 Nộp bài Xóa bài a. Hấp thụ tốt qua đường b. Chuyển hóa chủ yếu ở c. Thải trừ chủ yếu qua 2. Chỉ định tiêm Morphine - trả lời đúng sai : 38 Nộp bài Xóa bài A) Morphine tiêm được chỉ định cho người phù phổi cấp thể nhẹ và vừa B) Morphine tiêm được chỉ định cho người phù phổi cấp thể vừa và nặng 3. Các biểu hiện ngộ độc Morphine cấp: 39 Nộp bài Xóa bài A) Nhức đầu, chóng mặt, nóng ran, miệng khô, mạch nhanh, nôn B) Ngủ sâu, co đồng tử, không phản ứng với ánh sáng, thớ Cheyne-Stoke C) Ngạt thở, vã mồ hôi lạnh, giãn đồng tử, trụy mạch, chết 4. So sánh tác dụng mạnh hơn của morphine với fentanyl – trả lời đúng sai 40 Nộp bài Xóa bài A) Fentanyl có tác dụng mạnh hơn Morphine từ 8 – 10 lần B) Fentanyl có tác dụng mạnh hơn Morphine từ 50 – 100 lần 5. Tác dung giảm đau của Fentanyl so với morphine – chọn câu đúng nhất: 41 Nộp bài Xóa bài A) Kém morphine nhiều lần. B) Mạnh hơn morphine 5-7 lần C) Kém morphine 6-10 lần D) Mạnh hơn morphine 50-100 lần E) Tất cả các câu trên đều sai. 6. Liều dùng của morphine trong chuyên khoa GMHS - chọn câu đúng nhất: 42 Nộp bài Xóa bài A) Tiền mê 20 mg B) Tiền mê 5 – 10 mg C) Tiền mê 50 mg D) Tiền mê 0,1 mg/kg thể trọng E) Tất cả các câu trên đều sai. 7. Liều dùng morphine trong chuyên khoa GMHS – chọn các câu đúng: 43 Nộp bài Xóa bài A) Trong mổ 0,2 mg/kg B) Giảm đau sau mổ 5 – 10 mg/bt 4 – 6 giờ lần C) Tê tủy sống liều 0,01 mg/kg D) Tê ngoài màng cứng 0,1 mg/kg hay 2-4 mg/lần E) Truyền giảm đau (PAC) 5 – 50 mg/giờ 8. Liều dùng dolargan trong GMHS - chọn các câu đúng: 44 Nộp bài Xóa bài A) a. Tiền mê 50-100 mg/bt B) Giảm đau 50-100 mg/bt 4 giờ lần C) Trong mê cho 1-25 mg/TM 30’ lần D) Tê TS: 1,2 – 1,4 mg/kg E) Tê NMC: 2 mg/kg. 9. Tác dụng dược lực của Fentanyl - điền vào chỗ trống (...): 45 Nộp bài Xóa bài định. 6. Fentanyl thấm qua da nên có thể dùng dưới dạng lần Morphine. 1. Fentanyl giảm đau mạnh gấp duy trì chức năng tim ổn 2. Fentanyl liều cao và mất hoạt tính. 3. Fentanyl chuyển hóa ở % đào thải qua nước tiểu 4. Khoảng % gắn kết với huyết tương 5. Khoảng 10. Tổ chức Y tế Thế giới đưa ra khái niệm bậc thang giảm đau - hãy sắp xếp đúng thứ bậc của bậc thang: 46 Nộp bài Xóa bài a) b) c) 11.Nguyên tắc dùng thuốc giảm đau - điền vào chỗ trống (...): 47 Nộp bài Xóa bài 1. Theo 2. Theo 3.Theo 4.Theo 12. Chống chỉ định tuyệt đối trong dùng morphine - chọn câu đúng nhất: 48 Nộp bài Xóa bài A) Hội chứng đau bụng cấp chưa rõ nguyên nhân và đặc ứng. B) Chức năng hô hấp bị suy giảm C) Hen phế quản D) Các bệnh gan thận mãn tính E) Tất cả các câu trên đều sai. 13. Liều dùng của naloxon trong chuyên khoa GMHS - chọn câu đúng nhất: 49 Nộp bài Xóa bài A) 1 - 4 mcg/kg sẽ làm đảo ngược tác dụng giảm đau và suy giảm hô hấp của opi B) Tiền mê 5 – 10 mg C) Truyền liên tục 5 mcg/kg/giờ D) Tiêm bắp thịt tác dụng kéo dài 2 giờ E) Tất cả các câu trên đều sai. 14. Opioid thuộc nhóm giảm đau nào? 50 Nộp bài Xóa bài 15. Nối tên thuốc với nhóm của thuốc 51 Column 1 Column 2 a. Nhóm đối vận b. Nhóm chủ vận c. Nhóm chủ vận từng phần b Morphine c Nalbuphin (Nubain) a Naloxon Nộp bài Xóa bài b Dolargan b Fentanyl d. Nhóm cocticoid e. Nhóm NSAIDs 16. Thuốc Naloxon thuộc nhóm và tính chất nào 52 Nộp bài Xóa bài Đối kháng opioid hoàn toàn và đặc thù Thuốc chủ vận Thuốc chủ vận từng phần Thuốc đối vận 17. Đánh giá bài giảng - Chọn mức độ phù hợp: 53 Nộp bài Xóa bài a.Bài giảng này rất có ích - ý của bạn? b.Các câu hỏi lượng giá rõ ý -ý của bạn? c.Giao tiếp trả lời dễ dàng - ý của bạn? d.Cần tăng chất lượng bài giảng - ý của bạn? e.Cần tăng độ khó phần lượng giá - ý của bạn? Câu hỏi lượng giá về nhóm Opiod 54 Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz Attempts {total-attempts} Review Quiz Continue CHÂN THÀNH CẢM ƠN 55

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfopioid_2017_0085.pdf
Tài liệu liên quan