Câu hỏi trắc nghiệm (tính chất sóng của ánh sáng)

Câu 51:Để có tia X cứng hơn , có bước sóng ngắn nhất nhỏ hơn bước sóng ngắn nhất ở trên là 1,5

lần thì hiệu điện thế giữa anod và catod là bao nhiêu ?

A. U = 18000Vôn B. U = 16000Vôn

C. U = 21000Vôn D. U = 12000Vôn

pdf11 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm (tính chất sóng của ánh sáng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 16/7 D. 8/7 Câu 55: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,5μm. Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số : A. f ≥ 2.1014Hz B. f ≥ 4,5.1014Hz C. f ≥ 5.1014Hz D. f ≥ 6.1014Hz Câu 56: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Xác định bước sóng λ0. A. λ0 = 0,775μm B. λ0 = 0,6μm C. λ0 = 0,25μm D. λ0 = 0,625μm Đề chung cho câu 57,58 : Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thoát electron A=2eV được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Câu 57: Hiệu điện thế UAK đủ hãm dòng quang điện : A. –1,125V B. –2,125V C. –4,5V D. –2,5V Câu 58: Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2μA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%. Tính số photon tới catot trong mỗi giây.Cho h =6,625.10-34 Js , c =3.108m/s ; |e| = 1,6.10-19C. A. 1,5.1015photon B. 2.1015photon C. 2,5.1015photon D. 5.1015photon Đề chung cho câu 59,60,61: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiệu ứng quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện dùng hiệu điện thế hãm là Uh = –1,5V. Cho : –34 8 –31 –19 h=6,625.10 J.s ; c = 3.10 m/s ; me=9,1.10 kg; e=–1,6.10 C Câu 59: Tìm công thoát của electron bứt ra khỏi catốt. A. 1,5.10-19J B. 2.10-19J C. 2,5.10-19J D. 2,569.10-19J Câu 60: Giả sử hiệu suất quang điện là 20%, tìm cường độ dòng quang điện bảo hòa , biết công suất của chùm bức xạ chiếu tới catốt là 2W. A. 0,1625A B. 0,1288A C. 0,215A D. 0,1425A Câu 61: Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế làm cho dòng quang điện triệt tiêu có trị số tuyệt đối tương ứng là 6V và 16V. Tìm giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt . A. λ0 = 0,21μm B. λ0 = 0,31μm C. λ0 = 0,54μm D. λ0 = 0,63μm Câu 62: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng λ =0,1854μm thì hiệu điện thế hãm là UAK=–2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. A. 0,264μm B. 0,64μm C. 0,164μm D. 0,864μm Đề chung cho câu 63,64: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 0,33μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh . Câu 63: Để có hiệu điện thế hãm U’h với giá trị⏐U’h⏐ giảm đi 1(V) so với ⏐Uh⏐thì phải dùng bức xạ có bước sóng λ’ bằng bao nhiêu ? A. 0,36 μm B. 0,4 μm C. 0,45 μm D. 0,75 μm Câu 64: Cho giới hạn quang điện của catốt là λ0 = 0,66 μm và đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế dương UAK =1,5(V). Tính động năng cực đại của quang electron khi đập vào anốt nếu dùng bức xạ có λ=0,33μm A. 5,41.10-19J. B. 6,42.10-19J. C. 5,35.10-19J. D. 7,47.10-19J. Câu 65: Công thoát của electron khỏi đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,14μm vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực -34 8 -31 -19 đại là bao nhiêu ? Cho biết : h = 6,625.10 J.s ; c = 3.10 m/s; me = 9,1.10 kg ; e = 1,6.10 C. A. 2,4V B. 6,4V C. 4V D. 4,4V Đề chung cho câu 66,67: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ=0,546μm lên mặt kim loại dùng catốt của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ I0 = 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 1,515W. Câu 66: Tìm hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện. A. 30,03.10-4 B. 42,25.10-4 C. 51,56.10-4 D. 62,25.10-4 Câu 67: Giả sử các electron đó được tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hướng vào một từ –4 r trường đều có cảm ứng từ B=10 T,sao cho B vuông góc với phương ban đầu của vận tốc electron. Biết quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại là R = 23,32mm . Xác định vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện. A. 1,25.105m/s B. 2,36.105m/s C. 3,5.105m/s D. 4,1.105m/s Câu 68: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ=0,533(μm) vào một tấm kim loại có công thoát electron A=3.10–19J .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một → → miền từ trường đều có cảm ứng từ B. Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B . Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22,75mm .Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường . A. B = 2.10–4(T) B. B = 10–4(T) C. B = 1,2.10–4(T) D. B = 0,92.10–4(T) QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HYDRO Câu 69: Trong quang phổ của hidro các bước sóng của các vạch quang phổ như sau : Vạch thứ nhất của dãy Laiman λ = 0,121568μm.Vạch Hα của dãy Banme λ α =0,656279μm . Vạch đầu tiên của dãy Pasen λ1=1,8751μm .Tính bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman . A. 0,1026μm B. 0,09725μm C. 1,125μm D. 0,1975μm Câu 70: Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm. Xác định bước sóng của vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme. A. 0,28597μm B. 0,09256μm C. 0,48597μm D. 0,10287μm Câu 71: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là : λ1=0,102μm ; λ2 =0,485μm ; λ3 =0,859μm ; –4 λ4 = 10 μm . Bức xạ điện từ là tia tử ngoại A. λ4 B. λ1 C. λ2 D. λ3 – Câu 72: Theo thuyết Bo ,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r1= 5,3.10 2 11m, cho K= 9.109 Nm .Hãy xác định: Vận tốc góc của electron trên quỹ đạo này, xem electron C2 chuyển động tròn đều quanh hạt nhân . A. 6,8.1016rad/s B. 2,4.1016rad/s C. 4,6.1016rad/s D. 4,1.1016rad/s Câu 73: Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ hidro có các bước sóng λ1 = 0,1218μm và λ2 = 0,3653μm. Tính năng lượng ion hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản. A. 3,6eV B. 26,2eV C. 13,6eV D. 10,4eV Câu 74: Khi electron chuyển động trên quỹ đạo N của nguyên tử Hydro.Có bao nhiêu bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử hidrô có thể phát ra khi e trở về lại trạng thái cơ bản . A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 75: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E −= 6,13 (eV) với n là số nguyên; n =1 ứng với mức cơ bản K ; n = 2, 3, 4 …ứng với các mức n n2 kích thích L, M, N... Tính năng lượng ion hóa của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản . A. 2,176.10–18J B. 1,476.10–18J C. 4,512.10–18J D. 2,024.10–18J Đề chung cho câu 76,77: Cho biểu đồ giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở hình vẽ.Cho biết:E = -13,6eV ; E = -3,4eV ; E = -1,5eV ; E = 0 . 1 2 3 ∞ Cho: h = 6,625.10-34Js ; c =3.108m/s ; 1eV=1,6.10-19J. Câu 76: Hãy tính các bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Laiman A. 0,12μm B. 0,09μm C. 0,65μm D.Một giá trị khác Câu 77: Bước sóng của bức xạ H α trong dãy Banme là : A. 0,12μm B. 0,09μm C. 0,65μm D. 0,85μm Câu 78: Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng là : λ=0,1026 μm.Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV , tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen. A. 0,482μm B. 0,832μm C. 0,725μm D 0,866μm Câu 79: Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 80: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức : E −= 6,13 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản K ; n = 2, 3, 4 …ứng với các mức kích n2 thích L, M , N... Tính bước sóng dài nhất trong dãy Banme và bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen có giá trị lần lượt là : A. 0,625μm ; 0,732 μm B. 0,657μm ; 0,822μm C. 0,72μm ; 0,85 μm D. 0,686μm ; 0,926 μm Câu 81: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hydro là λ 1=0,122μm và λ 2 =0,103μm . Hãy tính bước sóng của vạch H α trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro . A. 0,46μm B. 0,625μm C. 0,66μm D. 0,76μm Câu 82: Các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E −= 6,13 (eV) với n là số nguyên; n =1 ứng với mức cơ bản K ; n = 2, 3, 4 …ứng với các mức n n2 kích thích L, M, N... Tính bước sóng của vạch Hα trong dãy Banme. A. 0,657(μm ) B. 0,76(μm ) C. 0,625(μm ) D. 0,56(μm ) GV. Trần Ngọc Lân TT luyện thi đại học Vĩnh Viễn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftinh-chat-song-anh-sang-baitap.pdf
Tài liệu liên quan