Cấu trúc đềthi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán

Dạng 3: Đi qua một điểm

1 1 1

( ; ; ) M x y z và vuông

góc với mp(P): Ax + By + Cz + D = 0.

Phương pháp

- Ta có VTPT của mp(P) là ( ) ; ; n A B C =

- Đường thẳng (d) vuông góc với mp(P) nên có

VTCP là (

pdf38 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cấu trúc đềthi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Sxq . r . l trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. = + =π + π 2 Chú ý: Di ện tích toàn ph ần Stp S xq S day . r . l r 1 Th ể tích kh ối nón V= π r2. h trong đó r là bán kính đáy ; h: là chi ều cao. 3 Ví d ụ. Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O, bán kính r = a và góc ở đỉ nh c ủa hình nón b ằng 60 0 . Tính di ện tích xung quanh và th ể tích c ủa hình nón. Gi ải S =π = π Ta có Sxq . r . l . a . SA . Trong tam giác ASO vuông t ại O ta có AO r a 60 0 sinS = ⇔ sin 30 0 = SA= ⇔ SA = 2 a . SA SA 1 h 2 B =π = π = 2 π =2 − 2 =( )2 − 2 = Nên Sxq . r . l . a . SA 2 a . Mà SO SA OA2 a a a 3 . O r M 3 12 1 2 a 3 Vậy th ể tích V=π r. h = π r . SO = (đvtt) A 3 3 3 Bài t ập t ươ ng t ự Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn C(O, r). Trên đường tròn (O) l ấy hai điểm A, B sao cho AOB = 60 0 , AB = a, đường sinh SA t ạo v ới đáy m ột góc b ằng 30 0 . Tính di ện tích xung quanh và th ể tích c ủa hình nón đã cho theo a. IV. DIÊN TÍCH XUNG QUANH - TH Ể TÍCH HÌNH TR Ụ = π Di ện tích xung quanh hình tr ụ: Sxq 2 . r . l trong đó r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. = + =π + π 2 Chú ý: Di ện tích toàn ph ần Stp S xq2. S day 2 . r . l 2 r Th ể tích kh ối tr ụ V= π r2. h trong đó r là bán kính đáy ; h: là chi ều cao. Ví d ụ. Cho hình tr ụ có bán kính đáy b ằng a và kho ảng cách gi ữa hai đáy bằng a 3 . Tính di ện tích xung quanh và th ể tích c ủa hình tr ụ đã cho theo a. O’ Gi ải B Gọi hình tr ụ có tâm c ủa hai đáy là O, O’ (nh ư hình bên). Theo gi ả thi ết ta có OO’= a 3 . h =π = π = π Khi đó di ện tích xung quanh: Sxq 2 . r . l 2 . r . AB 2 . r . OO ' . ⇔ =π = π 2 Sxq 2 . a . a 3 2 3 a (đvdt). O r A =π2 = π 2 = π 2 = π 3 Th ể tích kh ối tr ụ : V r. h a . OO ' a . a 3 a 3 (đvtt). M Bài t ập t ươ ng t ự Cho hình l ập ph ươ ng ABCD.A’B’C’D’ c ạnh b ằng a. Tính di ện tích xung quanh và th ể tích c ủa hình tr ụ có hai hình tròn đáy là hai đường tròn ngo ại ti ếp hai đáy ABCD, A’B’C’A’ c ủa hình l ập ph ươ ng trên. MATH.COM.VN - Trang 28 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn V. DIÊN TÍCH XUNG QUANH - TH Ể TÍCH M ẶT C ẦU Di ện tích c ủa m ặt c ầu: S= 4π . R 2 trong đó R là bán kính m ặt c ầu. 4 Th ể tích kh ối c ầu: V= π R 2 3 Đường tròn giao tuy ến của S(O,r) và mp(P) có tâm là hình chi ếu vuông góc c ủa tâm O lên mp(P) và bán kính r'= R2 − d 2 ( O , mp ( P ) ) . Mp(P) ti ếp xúc v ới m ặt c ầu S(O;R) ⇔ d( O, mp ( P ) ) = R . Ví d ụ. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân t ại B, SA = 2a, AC = a 2 và SA vuông góc v ới m ặt ph ẳng đáy. 1. Ch ứng minh trung điểm I c ủa SC là tâm c ủa m ặt c ầu (S) đi qua các đỉ nh c ủa hình chóp S.ABC. Tính bán kính c ủa m ặt c ầu (S) và th ể tích c ủa kh ối c ầu. 2. Xác định tâm và tính bán kính c ủa đường tròn giao tuy ến c ủa m ặt c ầu S (S) v ới mp(ABC). I 2a Gi ải a 2 C 1. Ta có các tam giác SAC và SBC l ần l ượt vuông t ại A , B. A ---- 1 ---- nên AI = BI = SC = IS = IC . Do đó I cách đều các đỉ nh S, A, B, C. 2 B Vậy I là tâm c ủa m ặt c ầu ngo ại ti ếp hình chóp S.ABC. Bán kính 1 1a 6 R = SC= SA2 + AC 2 = . 2 2 2 S 2. Đường tròn giao tuy ến là đường tròn ngo ại ti ếp tam giác ABC . Do ABC là tam giác vuông t ại B nên tâm là trung điểm c ủa AC và bán kính 1a 2 * O r = AC = . A B 2 2 C Bài t ập t ươ ng t ự 1. Cho hình chóp đều S.ABCD có c ạnh đáy b ằng a, c ạnh bên b ằng 2a. a. Xác định tâm và tính bán kính c ủa m ặt c ầu (S) ngo ại ti ếp hình chóp trên. b. Tính di ện tích và th ể tích kh ối c ầu (S). c. Tính bán kính c ủa đường tròn giao tuy ến c ủa (S) và mp(ABCD). 2. Cho hình l ập ph ươ ng ABCD.A’B’C’D’c ạnh b ằng a và m ặt c ầu (S) đi qua các đỉ nh c ủa hình l ập ph ươ ng. a. Xác định tâm và tính bán kính c ủa m ặt c ầu (S) trên. b. Tính di ện tích và th ể tích kh ối c ầu (S). c. Tính bán kính c ủa đường tròn giao tuy ến c ủa (S) và mp(ABCD). ---------------------------------------- H ết ch ươ ng I + II ---------------------------------------- MATH.COM.VN - Trang 29 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn Ch ươ ng III PH ƯƠ NG PHÁP TO Ạ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1 HỆ TO Ạ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. Định ngh ĩa 4. Tích vô h ướng Trong không gian Oxyz, cho a= ( a ; a ; a ) , 1 2 3 = b( b1 ; b 2 ; b 3 ) , A( xA ; y A ; z A ) , B( xB ; y B ; z B ) . Ta có: a . b= a b + a b + a b 1 1 2 2 3 3 a⊥ b ⇔ a b + a b + a b = 0 1 1 2 2 3 3 M( x ; y ; z ) ⇔ OM = xi + y j + zk . =2 + 2 + 2 |a | a1 a 2 a 3 = ⇔ = + + a( a1 ; a 2 ; a 3 ) a a 1 i a 2 j a 3 k . |AB |= ( x − x )2 + ( y − y ) 2 + ( z − z ) 2 Vect ơ đơ n v ị: i =(1 ; 0 ; 0) trên tr ục Ox. B A B A B A + + j =(0 ; 1 ; 0) trên tr ục Oy. a1 b 1 a 2 b 2 a 3 b 3 cos(a;b)= 2+ 2 + 2 2 + 2 + 2 k =(0 ; 0 ; 1) trên tr ục Oz . a1 a 2 a 3 b 1 b 2 b 3 2. Các phép toán Trong không gian Oxyz, cho a= ( a ; a ; a ) , 5. Ph ươ ng trình m ặt c ầu 1 2 3 b= ( b ; b ; b ) . Ta có: Ph ươ ng trình: 1 2 3 a+ b =( a + b ; a + b ; a + b ) 1 1 2 2 3 3 (x− a )2 + ( y − b ) 2 + ( z − c ) 2 = r 2 a− b =( a − b ; a − b ; a − b ) 1 1 2 2 3 3 = = ka k( a1 ; a 2 ; a 3 ) ( ka 1 ; ka 2 ; ka 3 ) là Ptrình m ặt c ầu tâm I(a ; b ; c), bán kính r. 3. Heä quaû Ph ươ ng trình: Trong không gian Oxyz, cho a= ( a ; a ; a ) , 1 2 3 b= ( b ; b ; b ) , A( x ; y ; z ) , B( x ; y ; z ) . Ta có: 2 2 2 1 2 3 A A A B B B x+ y + z +2 Ax + 2 By + 2 Cz + D = 0 a. a= b ⇔ a = b; a = b ; a = b 1 1 2 2 3 3 b. a cuøng phöông b , (b≠ 0) ⇔ ∃ k sao cho: 2 2 2 vôùi A+ B + C − D > 0 laø phöông trình maët caàu a= kb ⇔ a = kb; a = kb ; a = kb 1 1 2 2 2 3 taâm I(A ; B ; C), baùn kính = − − − =2 + 2 + 2 − c. AB( xB x A ; y B y A ; z B z A ) r A B C D . d. Toaï ñoä trung ñieåm M cuûa AB laø: x+ x y + y z + z  M A B; A B ; A B  2 2 2  e. To ạ độ tr ọng tâm G c ủa tam giác ABC là: x+ x + xy+ y + y z + z + z  G A B C;A B B ; A B C  3 3 3  MATH.COM.VN - Trang 30 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn LẬP PH ƯƠ NG TRÌNH M ẶT CẦU Dạng 1: Ví d ụ: Tìm t ọa độ tâm và bán kính c ủa các m ặt c ầu - Tìm to ạ độ tâm và bán kính c ủa m ặt c ầu (S): sau: 2 2 (x− a )2 + ( y − b ) 2 + ( z − c ) 2 = R 2 a. (x−1 ) + ( y + 2 ) + z 2 = 4 ; Ph ươ ng pháp: Tâm I(a ; b ; c) và bán kính b ằng R b. x2+ y 2 + z 2 −2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0 - Tìm to ạ độ tâm và bán kính c ủa m ặt c ầu (S): Gi ải x2+ y 2 + z 2 −2 ax − 2 by − 2 cz + d = 0 a. Tâm là I(1 ; - 2 ; 0 ), bán kính R = 2. Ph ươ ng pháp: Tâm I(a ; b ; c) và bán kính b. Tâm là I(1 ; - 2 ; 3 ) R= a2 + b 2 + c 2 − d Bán kính R =12 +( − 2 )2 + 3 2 − ( − 2 ) = 4 . Dạng 2: Lập ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) tâm I(a ; b ; Ví d ụ: L ập ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) tâm I(1 ; 2 ; c) và đi qua điểm A( xA; y A ; z A ). 0) và đi qua điểm M(-2 ; 1 ; 3). Ph ươ ng pháp Gi ải - Tâm I(a ; b ; c). Ta có IM =( − 3; − 1;3) - Bán kính R = IA=| IA | ⇒ R=| IM | = ( − 3)2 + ( − 1) 2 + 3 2 = 19 = −2 + − 2 + − 2 (xA a ) ( y A b ) ( z A c ) . Vậy PT m ặt c ầu (S) cần tìm là: (x− 1)2 + ( y − 2) 2 + z 2 = 19 Dạng 3: Lập ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) nh ận Ví d ụ: L ập ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) nh ận A(3 ; -1 A( xA; y A ; z A ), B( xB; y B ; z B ) làm đường kính. ; 4), B(-1 ; 3 ; 2) làm đường kính. Ph ươ ng pháp Gi ải - To ạ độ tâm I là to ạ độ trung điểm c ủa đoạn AB Ta có AB =( − 2;4; − 2) . x+ x y + y z + z  Tâm I (1;1;3 ) là trung điểm c ủa đoạn th ẳng AB. I A B; A B ; A B  2 2 2  |AB |(− 2)2 + 4 2 + ( − 2) 2 24 AB| AB | Bán kính R = = = - Bán kính R = = . 2 2 2 2 2 Vậy PT m ặt c ầu (S) cần tìm là: (x−1 )2 + ( y − 1 ) 2 + ( z − 3 ) 2 = 6 Dạng 4: Lập ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) tâm I(a ; b ; Ví d ụ: L ập ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) tâm I(2;2;-1) c) và ti ếp xúc v ới m ặt ph ẳng (P): và ti ếp xúc v ới m ặt ph ẳng (P): 2x + y – z -1 = 0. Ax + By + Cz + D = 0. Gi ải Ph ươ ng pháp | 2.2+ 2 − ( − 1) − 1| Bán kính R = d[ I;( P ) ] = = 6 - Tâm I(a ; b ; c) . 22+ 1 2 + ( − 1) 2 |A . a+ B . b + C . c + D | - Bán kính R = d[I ; (P)] = . Vậy PT m ặt c ầu (S) cần tìm là: 2+ 2 + 2 2 2 2 A B C (x−2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1 ) = 6 Dạng khác: Ví d ụ: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm - Có tâm và đi qua điểm M tho ả h ệ th ức vect ơ. A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; -4 ;0), C(0 ; 0 ; 6). L ập ph ươ ng - M ặt c ầu đi qua 4 điểm. trình m ặt c ầu : a. Tâm B và độ dài đường kính b ằng độ dài AC. b. Tâm G là tr ọng tâm tam giác ABC và m ặt c ầu đi qua điểm M tho ả mãn MA= 2 MB . c. M ặt c ầu đi qua 4 điểm O, A, B, C. HS t ự gi ải. MATH.COM.VN - Trang 31 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn Bài 2 PH ƯƠ NG TRÌNH M ẶT PH ẲNG 1. Vect ơ pháp tuy ến c ủa m ặt ph ẳng 4. Vị trí t ươ ng đối c ủa 2 m ặt ph ẳng Trong không gian Oxyz, cho m ặt ph ẳng (α ) và Trong không gian Oxyz, cho hai m ặt ph ẳng: cặp vect ơ a= ( a ; a ; a ) , b= ( b ; b ; b ) có giá song (α ) : A x+ B y + C z + D = 0 c ó n(α ) = ( A ; B ; C ) . 1 2 3 1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 song ho ặc n ằm trong mp (α ) . Khi đó VTPT c ủa β + + + = β = ( ) : A2 x B 2 y C 2 z D 2 0 c ó n( ) ( A2 ; B 2 ; C 2 ) . mp (α ) là: Khi đó: α ắ β ⇔ ≠ a2 a 3 a 3 a 1 a1 a 2  ( ) c t ( ) nα kn β n(α ) = a ∧ b = ; ;   = b2 b 3 b 3 b 1b 1 b 2  nα= kn β (A ; B ; C ) k ( A ; B ; C ) (α ) // (β ) ⇔ ⇔  1 1 1 2 2 2 ≠ ≠ 2. PTTQ c ủa m ặt ph ẳng có d ạng D kD D1 kD 2 1 2  = = Ax+ By + Cz + D = 0 nα kn β (A1 ; B 1 ; C 1 ) k ( A 2 ; B 2 ; C 2 ) (α ) ≡(β ) ⇔ ⇔  = = D kD D1 kD 2 1 2 Trong đó vect ơ n (A ; B ; C) là VTPT. (α )⊥ ( β ) ⇔n(α ) . n ( β ) = 0 3. Ph ươ ng trình m ặt ph ẳng to ạ độ ⇔ + + = A1 A 2 B 1 B 2 C 1 C 2 0 - mp(Oxy) có ph ươ ng trình: z = 0. ươ - mp(Oxz) có ph ng trình: y = 0. 5. Kho ảng cách t ừ m ột điểm đế n m ặt ph ẳng ươ - mp(Oyz) có ph ng trình: x = 0. Trong không gian Oxyz, cho M( x ; y ; z ) và m ặt - M ặt ph ẳng đi qua 3 điểm M(a ; 0 ; 0), N(0 ; b ; 0 0 0 α + + + = 0), P(0 ; 0; c) có ph ươ ng trình là: ph ẳng ( ) : Ax By Cz D 0 . Ta có: |Ax+ By + Cz + D | x y z d[ M ;(α ) ] = 0 0 0 + + = 1 2 2 2 a b c A+ B + C LẬP PH ƯƠ NG TRÌNH M ẶT PH ẲNG α Ph ươ ng trình mp( ) đi qua điểm M0( x 0 ; y 0 ; z 0 ) và có VTPT n (A ; B ; C) là: − + − + − = A( x x0 ) B ( y y 0 ) C ( z z 0 ) 0 Dạng toán Ví d ụ Dạng 1: M ặt ph ẳng đi qua 3 điểm A, B, C không Ví d ụ: Lập PTTQ c ủa m ặt ph ẳng đi qua 3 điểm th ẳng hàng có to ạ độ cho tr ước. A(1 ; -1 ; 0), B(-2 ; 0 ; 1), C(0 ; 2 ; 0). Ph ươ ng pháp Gi ải. Ta có AB (-3 ; 1 ; 1), AC (-1 ; 3 ; 0) nên - Tìm m ột c ặp vect ơ không cùng ph ươ ng thu ộc vect ơ pháp tuy ến c ủa m ặt ph ẳng (ABC) là: mp(ABC), gi ả s ử là AB và AC . n(ABC ) = AB ∧ AC = (-3 ; -1 ; -8 ) = ∧ - VTPT c ủa mp(ABC) là n(ABC ) AB AC . Vập ph ươ ng trình t ổng quát c ủa mp(ABC) là: - T ừ đó s ẽ l ập được ph ươ ng trình mp (α ) đi qua A -3(x - 1) - 1(y + 1) - 8(z – 0) = 0 và có VTPT n(ABC ) . Hay 3x + y + 8z - 2 = 0. α Dạng 2: Mp( ) đi qua điểm M( x0 ; y 0 ; z 0 ) và song Ví d ụ: Vi ết ph ươ ng trình t ổng quát c ủa mp(P) đi song v ới mp (β ) : Ax+ By + Cz + D = 0. qua điểm A(1 ; 2 ; -3) và: x=1 + 2 t Ph ươ ng pháp  a. Vuông góc v ới đường th ẳng (d): y= − t . - Vì (α ) // (β ) nên (α ) có VTPT là n= ( A ; B ; C ) .  z= −2 + 3 t - Bi ết to ạ độ điểm M và VTPT n ta l ập được  MATH.COM.VN - Trang 32 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn ph ươ ng trình m ặt ph ẳng. b. Song song v ới mp(Q): x – y – 3z = 0. Dạng 3: Ptrình mp( α ) qua điểm A và vuông góc c. Đi qua 2 điểm A, B v ới A(0 ; 1 ; 1), B(-1 ; 0 ; 2) với đường th ẳng d . và vuông góc v ới mp (α ) : x – y + z – 1 = 0. Ph ươ ng pháp Gi ải - VTCP c ủa d chính là VTPT c ủa mp( α ). a. Vì mp(P) vuông góc v ới đường th ẳng (d) nên (P) - T ừ đó xác đị nh được ph ươ ng trình mp (α ) . nh ận u =(2; − 1;3) làm vect ơ pháp tuy ến. Dạng 4: Ptrình mp( α ) qua 2 điểm A, B và vuông Vập ph ươ ng trình t ổng quát c ủa mp(P) là: góc v ới mp (β ) : Ax+ By + Cz + D = 0 . 2(x -1) - 1(y - 2) + 3(z + 3) = 0 Hay 2x – y + 3z + 9 = 0. Ph ươ ng pháp b. Vì mp(P) // mp(Q) nên 2 mặt ph ẳng có cùng - Tìm to ạ độ c ủa các vect ơ AB , n(β ) . vect ơ pháp tuy ến n(P )= n ( Q ) =(1; − 1; − 3) . - Khi đó VTPT n= AB ∧ n . (α ) ( β ) Vập ph ươ ng trình t ổng quát c ủa mp(P) là: - T ừ đó xác đị nh được ph ươ ng trình mp (α ) . 1(x -1) - 1(y - 2) - 3(z + 3) = 0 Hay x – y - 3z - 8 = 0. c. Ta có AB =( − 1; − 1;1) , VTPT n(α ) =(1; − 1;1) =  = nên VTPT c ủa mp(P) là n(P ) AB; n (α )  (0;2;2) Vập ph ươ ng trình t ổng quát c ủa mp(P) là: 0(x - 0) + 2(y - 1) + 2(z – 1) = 0 Hay y + z – 2 = 0. Dạng 5: Song song v ới mp(Q): Ax + By + Cz + D Ví d ụ : L ập ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (P) song song = 0 và ti ếp xúc v ới (S): với mp(Q): 2x + 2y – z + 1 = 0 và ti ếp xúc v ới 2 2 2 (x− a )2 + ( y − b ) 2 + ( z − c ) 2 = R 2 . mặt c ầu (S): (x−1 ) + ( y + 2 ) + ( z + 1 ) = 4 . Ph ươ ng pháp Gi ải - Mp(P) có d ạng : Ax + By + Cz + d = 0 Mặt c ầu (S) có tâm I(1 ; - 2; - 1), bán kính R = 2. - Khi đó (P) ti ếp xúc v ới (S) ⇔d( I ,( P )) = R Do mp(P) song song mp(Q) nên mp(P) có ph ươ ng Aa+ Bb + Cc + d trình d ạng: 2x + 2y – z + D = 0. ⇔ = R . Mà mp(P) ti ếp xúc v ới (S) nên A2+ B 2 + C 2 2.1+ 2.( − 2) −( − 1 ) + D - Gi ải tìm được d, thay vào ph ươ ng trình mp(P) để d( I ,( P )) = R ⇔ = 2 được ph ươ ng trình m ặt ph ẳng c ần tìm. 22+ 2 2 +( − 1 )2 D = 5 ⇔D +1 = 6 ⇔  D = − 7  Vậy mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0 và 2x + 2y – z - 7 = 0. MATH.COM.VN - Trang 33 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn Bài 3 PH ƯƠ NG TRÌNH ĐƯỜNG TH ẲNG 1. Ph ươ ng trình tham s ố c ủa đường th ẳng 5. V ị trí t ươ ng đối c ủa đường th ẳng và m ặt Đường th ẳng (d) đi qua điểm M (x ; y ; z ) và có ph ẳng 0 0 0 Trong không gian Oxyz, cho m ặt ph ẳng VTCP a ( a1; a 2 ; a 3 ). x= x + a t  0 1 (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 và đường th ẳng = + ∈ ℝ y y0 a 2 t ; t x= x + a t  0 1 z= z + a t  = +  0 3 d: y y0 a 2 t .  = + z z0 a 3 t VTCP a là vectơ có giá song song ho ặc trùng Xét ph ươ ng trình: với (d). + + + + + + = A( x0 a 1 t ) B ( y 0 a 2 t ) C ( z 0 a 3 t ) D 0 (1) 2. Ph ươ ng trình chính t ắc c ủa đường th ẳng • Nếu (1) vô nghi ệm ⇒ d // (α ) . Đường th ẳng (d) đi qua điểm M( x ; y ; z ) và có 0 0 0 0 • Nếu (1) vô s ố nghi ệm ⇒ d ≡ (α ) . VTCP a ( a; a ; a ). 1 2 3 • Nếu (1) có m ột nghi ệm ⇒ d c ắt (α ) t ại − − − x x0 y y 0 z z 0 điểm M( x+ a t; y + a t ; z + a t ). = = 0 1 0 2 0 3 a1 a 2 a 3 6. Điều ki ện để đường th ẳng (d) ⊥ (α ) 3. Ph ươ ng trình đoạn th ẳng AB Cho VTCP c ủa (d) là a , VTPT c ủa (α ) là n Cho A( xA ; y A ; z A ) , B( xB ; y B ; z B ) ta có ph ươ ng ⊥α ⇔  = = (d ) ( ) a ; n  0 (0;0;0) . trình đoạn th ẳng AB là: 7. Góc gi ữa 2 đường th ẳng (d ) và (d ) x− x y − y z − z 1 2 A= A = A ấ = − − − Trên (d1 ) l y VTCP a1( a 1 ; a 2 ; a 3 ) . xB x A y B y A z B z A Trên (d ) lấy VTCP a= ( b ; b ; b ) . 4. Điều ki ện để 2 đường th ẳng song song, c ắt 2 2 1 2 3 nhau, chéo nhau + + |a1 b 1 a 2 b 2 a 3 b 3 | ' ' ' = G ọi a= ( a ; a ; a ) và a'= ( a ; a ; a ) l ần l ượt là cos(d1 ; d 2 ) 1 2 3 1 2 3 a2+ a 2 + a 2. b 2 + b 2 + b 2 ủ ấ đ ể ∈ 1 2 3 1 2 3 VTCP c a d và d’, l y i m M( x0 ; y 0 ; z 0 ) d . Khi đó: 8. Góc gi ữa đường th ẳng (d) và mp (α ) a= ka ' a= ka ' Trên (d ) lấy VTCP a= ( a ; a ; a ) . d// d ' ⇔  ; d≡ d ' ⇔  1 2 3 ∉ ∈ M d ' M d ' Trên (α ) lấy VTPT n= ( A ; B ; C ) . x+ ta = x' + t' a '  0 1 0 1  + + ắ ⇔ + =' + ' đ |a1 A a 2 B a 3 C | d c t d’  y0 ta 2 y 0 t' a 2 có úng 1 n 0. sin(d ;α ) =  a2+ a 2 + a 2. A 2 + B 2 + C 2 z+ ta = z' + t' a ' 1 2 3  0 3 0 3 x+ ta = x' + t' a '  0 1 0 1 ⇔ ≠ + =' + ' d chéo d’ aka ' và y0 ta 2 y 0 t' a 2  + =' + ' z0 ta 3 z 0 t' a 3 vô nghi ệm. MATH.COM.VN - Trang 34 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn LẬP PH ƯƠ NG TRÌNH ĐƯỜNG TH ẲNG Dạng toán Ví d ụ Ví d ụ: L ập ph ươ ng trình đường th ẳng (d) đi qua Dạng 1: Qua m ột điểm M( x0 ; y 0 ; z 0 ) và có vect ơ hai điểm A(- 1 ; 0; 2) ; B(1; -1 ; 1) ch ỉ ph ươ ng u= ( a; b ; c ) . Gi ải: Ta có AB =(2; − 1; − 1 ) là VTCP c ủa đường Ph ươ ng pháp: Ph ươ ng trình tham s ố đường th ẳng x= x + at th ẳng (d) và (d) đi qua A(- 1 ; 0; 2).  0 Vậy ph ươ ng trình tham s ố đường th ẳng (d) là: = + ố (d) là: y y0 bt (t là tham s ) = − +  x1 2 t z= z + ct   0 d: y=0 − t (t là tham s ố). z=2 − t  Ví d ụ: Lập ph ươ ng trình đường th ẳng (d) qua điểm Dạng 2: Đi qua m ột điểm M( x1 ; y 1 ; z 1 ) và song song x= x + at M(2; -1; 0) và song song v ới đường th ẳng  0 x=1 + t với đường th ẳng (d’): y= y + bt  0 = − ố  = + d’: y2 t (t là tham s ). z z0 ct  z = 3 Ph ươ ng pháp Gi ải - Ta có VTCP c ủa (d’) là u= ( a; b ; c ) d ' Đường th ẳng (d’) có VTCP là u =(1; − 2;0 ) . - Hai đường th ẳng song song nhau nên chúng có d ' Vì d // d’ nên (d) có VTCP là u =(1; − 2;0 ) . cùng VTCP . Do đó VTCP c ủa (d) là d = = ( ) ud u d ' a; b ; c Vậy ph ươ ng trình tham s ố đường th ẳng (d) là: = + x= x + at x2 t 1   = − − ố Vậy ph ươ ng trình đường th ẳng (d): y= y + bt d: y1 2 t (t là tham s ) 1   = + z = 0 z z1 ct Ví d ụ: L ập ph ươ ng trình đường th ẳng (d) qua điểm Dạng 3: Đi qua m ột điểm M( x1 ; y 1 ; z 1 ) và vuông góc v ới mp(P): Ax + By + Cz + D = 0. M(1 ; 2 ; -1) và vuông góc v ới mp(P): Ph ươ ng pháp 2x + 3y – 4 = 0 . Gi ải - Ta có VTPT c ủa mp(P) là n= ( A; B ; C ). Mp(P) có VTPT là n = (2;3;0 ) . Vì đường th ẳng - Đường th ẳng (d) vuông góc v ới mp(P) nên có P = ( ) VTCP là u= n = ( A; B ; C ) (d) vuông góc mp(P) nên có VTCP là ud 2;3;0 . x= x + At Vậy ph ươ ng trình tham s ố đường th ẳng (d) là:  1 x=1 + 2 t - Vậy ph ươ ng trình đường th ẳng (d): y= y + Bt 1  = +  = + d: y2 3 t (t là tham s ố) z z1 Ct  z = − 1 Dạng 4: Đường th ẳng d’ là hình chi ếu vuông góc Ví d ụ: Vi ết ph ươ ng trình hình chi ếu d’ c ủa đường x= x + at x = 2  0  = + ẳ y=1 − t của đường th ẳng (d): y y0 bt lên mp(P): th ng (d):  lên mp(P): x - y -2 = 0.  = + z=3 + t z z0 ct  Ax + By + Cz + D = 0. Gi ải Ph ươ ng pháp Gọi mp(Q) ch ứa (d) và vuông góc v ới (P). - Đường th ẳng d’ là giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng Mà đường th ẳng (d) đi qua M(2 ; 1; 3) và có VTCP =( − ) (P) và m ặt ph ẳng (Q) ch ứa (d) và vuông góc v ới là ud 0; 1;1 MATH.COM.VN - Trang 35 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn (P). Khi đó mp(Q) l ập nh ư Dạng 3 . Gi ả s ử có =( − ) Mặt ph ẳng (P) có VTPT là nP 1; 1;0 . Do đó ph ươ ng trình A’x + B’y + C’z + D’ = 0. mp(Q) qua M(2 ; 1; 3), nh ận n= u; n  = ( 1;1;1 ) - Nên nh ững điểm n ằm trên d’ th ỏa h ệ: d P  Ax+ By + Cz + D = 0 làm VTPT có ph ươ ng trình là: x + y + z - 6 = 0.  (*) . A' x+ B ' y + C ' z + D ' = 0 Nên t ọa độ nh ững điểm thu ộc d’ th ỏa mãn h ệ: x+ y + z −6 = 0 - Cho x = t, (ho ặc y = t, ho ặc z = t), thay vào h ệ  . ph ươ ng trình (*) gi ải h ệ tìm được y và z theo t x− y −2 = 0 (ho ặc x, z theo t, ho ặc x, y theo t). Cho x = t, suy ra y = -2 + t và z = 8 – 2t - Từ đó có x, y, z theo t chính là ph ươ ng trình hình x= t  chi ếu. Vậy ph ươ ng trình hình chi ếu (d’) là: y= −2 + t . z=8 − 2 t  T ỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM C ỦA ĐƯỜNG TH ẲNG VÀ M ẶT PH ẲNG = + x x0 at  = + Tìm t ọa độ giao điểm c ủa đường th ẳng (d): y y0 bt và mp(P): Ax + By + Cz + D = 0  = + z z0 ct = + x x0 at (1)  y= y + bt (2) Ph ươ ng pháp: Tọa độ giao điểm (x ; y ; z) là nghi ệm c ủa h ệ ph ươ ng trình: 0 .  = + z z0 ct (3) Ax+ By + Cz + D = 0 (4) Thay (1), (2), (3) vào ph ươ ng trình (4) ta tìm được t . Thay t v ừa tìm được vào (1), (2), (3) ta được t ọa độ giao điểm. x= 2 t  Ví d ụ: Tìm t ọa độ giao điểm c ủa đường th ẳng (d): y=1 − t và mp(P): x + y + z – 10 = 0.  z=3 + t Gi ải x= 2 t (1)  y=1 − t (2) Tọa độ giao điểm (x ; y ; z) là nghi ệm c ủa h ệ ph ươ ng trình:  z=3 + t (3) x+ y + z −10 = 0 (4) Thay (1), (2), (3) vào ph ươ ng trình (4), ta được: (2t) + (1 – t) + (3 + t) – 10 = 0 ⇒ t = 3 . Thay t = 3 vào (1), (2), (3) ta được x = 6 ; y = -2 ; z = 6. Vậy t ọa độ giao điểm là M(6 ; - 2 ; 6). MATH.COM.VN - Trang 36 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn TỌA ĐỘ HÌNH CHI ẾU VUÔNG GÓC C ỦA M ỘT ĐIỂM LÊN M ẶT PH ẲNG ( ) Tìm t ọa độ hình chi ếu vuông góc c ủa điểm M x0; y 0 ; z 0 lên mp(P): Ax + By + Cz + D = 0. Ph ươ ng pháp ( ) - Lập ph ươ ng trình đường th ẳng (d) đi qua điểm M x0; y 0 ; z 0 và vuông góc v ới mp(P). Khi đó ph ươ ng = + x x0 At  = + trình đường th ẳng (d) là: y y0 Bt .  = + z z0 Ct - T ọa độ hình chi ếu chính là t ọa độ giao điểm c ủa đường th ẳng (d) v ới mp(P). Ví d ụ: Tìm t ọa độ hình chi ếu vuông góc c ủa điểm M (2;− 1;0 ) lên mp(P): x + 2y – z + 2 = 0. Hướng d ẫn Đường th ẳng (d) đi qua M (2;− 1;0 ) và vuông góc v ới mp(P): x + 2y – z + 2 = 0 có ph ươ ng trình là: x=2 + t  t = − 1/ 3 x=2 + t    y= −1 + 2 t  x = 5 / 3 y= −1 + 2 t . T ọa độ hình chi ếu H(x ; y ; z) là nghi ệm c ủa h ệ: ⇔  .  z= − t  y = − 5 / 3 z= − t x+2 y − z + 2 = 0  z = 1/ 3 Vậy to ạ độ giao điểm là H(5/3 ; -5/3 ; 1/3). TỌA ĐỘ HÌNH CHI ẾU VUÔNG GÓC C ỦA M ỘT ĐIỂM LÊN ĐƯỜNG TH ẲNG = + x x0 at ( )  = + Tìm t ọa độ hình chi ếu vuông góc c ủa điểm M xM; y M ; z M lên đường th ẳng (d): y y0 bt .  = + z z0 ct Ph ươ ng pháp ( ) - Lập ph ươ ng trình mp(P) đi qua điểm M xM; y M ; z M và vuông góc v ới đường th ẳng (d). Khi đó ph ươ ng − + − + − = trình mp(P) là: a( x xM ) b ( y y M ) c ( z z M ) 0 . - Tọa độ hình chi ếu chính là t ọa độ giao điểm c ủa đường th ẳng (d) v ới mp(P). x= −1 + 3 t  Ví d ụ: Tìm t ọa độ hình chi ếu vuông góc c ủa điểm M (1;2;− 1 ) lên đường th ẳng (d): y= −2 − 2 t .  z=2 + 2 t Hướng d ẫn Mp(P) đi qua M (1;2;− 1 ) và vuông góc v ới (d) có ph ươ ng trình là: 3x – 2y + 2z + 3 = 0. x= −1 + 3 t  y= −2 − t 13 22 14  Tọa độ hình chi ếu H(x ; y ; z) là nghi ệm c ủa h ệ:  . KQ H −; − ;  z=2 + 2 t 5 15 15  3x− 2 y + 2 z + 3 = 0 ---------------------------------------- H ết ch ươ ng III --------------------------------------- MATH.COM.VN - Trang 37 – MATHVN.COM TaøiTaøi lieäulieäu oânoân thithi TToátT oátoát nghieäpnghieäp THPTTHPT moânmoân ToaùnToaùn MATHVN.COM GV:GV: BuøiBuøi VaênVaên SônSôn LôøiLôøi NhaénNhaén 1. Để ôn t ập có tr ọng tâm, các em c ần ôn t ập bám sát theo các d ạng toán mà c ấu trúc đề thi đã đư a ra. 2. Làm các bài t ập trong SGK t ươ ng t ự các d ạng trên để kh ắc sâu ph ươ ng pháp gi ải t ừng d ạng toán. 3. Dành th ời gian để gi ải m ột s ố đề thi th ử (theo c ấu trúc c ủa B ộ GD& ĐT) để rèn luy ện thêm. Khi làm bài c ần t ập trung và làm bài nghiêm túc theo đúng th ời gian đã quy định (150 phút). 4. Sau m ỗi l ần gi ải đề c ần t ự đánh giá xem ph ần nào đã đạt yêu c ầu, ph ần nào ch ưa đạt, còn yếu để lần sau c ố g ắng h ơn. 5. Trong quá trình biên so ạn không th ể tránh được các thi ếu sót. R ất mong các em h ọc sinh thông c ảm, phát hi ện và góp ý giúp th ầy hoàn thi ện b ộ tài li ệu này để có th ể l ưu hành cho các năm sau. ChuùcChuùc caùccaùc emem oânoân taäptaäp toáttoát !! MATH.COM.VN - Trang 38 – MATHVN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTai lieu on thi TN THPT mon Toan - www.MATHVN.com.pdf
Tài liệu liên quan