Chất khí – Dạng 1: Định luật Bôilơ Mariốt, Quy trình đẳng nhiệt

Câu hỏi 23: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:

A. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C

 

doc14 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 2832 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Chất khí – Dạng 1: Định luật Bôilơ Mariốt, Quy trình đẳng nhiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định: pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const Câu hỏi 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì: không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối Câu hỏi 15: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng? Khối lượng riêng của khí B. mật độ phân tử C. pV D. V/p Câu hỏi 16: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi? n/p B. n/T C. p/T D. nT Câu hỏi 17: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau T2 T1 bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào: nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét Câu hỏi 18: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình vẽ câu hỏi 17. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào: 0 p T 3 2 1 nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét 0 p V 3 1 2 A 3 1 2 0 p V B 3 C 0 p V 2 1 0 p V D 2 1 3 Câu hỏi 19: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương đương: 0 V T B 1 2 3 0 V T 3 C 1 2 2 1 3 0 V T D 1 2 3 0 V T A Câu hỏi 20: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ câu hỏi 19. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (V,T) thì đáp án nào mô tả tương đương: Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B D C A D C A 0 p V 3 1 2 Chất khí – Dạng 4: phương trình trạng thái - Đề 3: Câu hỏi 21: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. D. không đáp án nào trong A, B, C 0 p T B 1 2 3 0 p T 3 C 1 2 1 2 3 0 p T A Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tương đương: Câu hỏi 22: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng: T2>T1 T2 C T1 0 p V 0 V T A p1 p2 p2>p1 0 p 1/V B T2 T1 T2>T1 T2>T1 T1 T2 0 pV p D Câu hỏi 23: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 320C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng: 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C 0 Câu hỏi 24: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 270C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 170C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng: 10atm B. 11atm C. 17atm D. 100atm Câu hỏi 25: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên. Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể tích không đổi. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi. 76cm 00C Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi. Câu hỏi 26: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 00C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ: 300C B. 500C C. 700C D. 900C Câu hỏi 27: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ: Giữ không đổi B. tăng C. giảm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận Câu hỏi 28: Biết khối lượng mol của cácbon là 12g/mol và hằng số Avogadro là NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol. Khối lượng của một nguyên tử cácbon là: 1 2 3 0 2.10-23g B. 2.10-23 kg C. 2.10-20g D. 2.10-20 kg Câu hỏi 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào? (p,V) B. (V,T) C. (p,T) D. (p,1/V) Câu hỏi 30: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào: 1,5T1 B. 2T1 C. 3T1 D. 4,5T1 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C B B C C B A B A Chất khí – Dạng 5: phương trình Clapeyron - Mendeleev - Đề 1: Câu hỏi 1: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105N/m2 ở 270C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105N/m2 , khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.105 N/m2. Lượng khí thoát ra là bao nhiêu: 0,8 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,1mol Câu hỏi 2: Hằng số của các khí có giá trị bằng: Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 00C Tích của áp suất và thể tích chia cho số mol ở 00C Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì Câu hỏi 3: Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 270C. khối lượng khí oxi trong bình là: 32,1g B. 25,8g C. 12,6g D. 22,4 g Câu hỏi 4: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 160C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí ấy là: 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol Câu hỏi 5: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N2) ở 20C. Áp suất khí trong bình là: 1,65 atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm Câu hỏi 6: Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3. Coi không khí như một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là: 18g/mol B. 28g/mol C. 29g/mol D. 30g/mol Câu hỏi 7: Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và nhiệt độ vào khoảng 320K. Coi không khí như một chất khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8 g/mol. Khối lượng riêng và mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó là: 0,46kg/m3 và 9,6.1024 phân tử/m3 B. 0,26kg/m3 và 8,6.1024 phân tử/m3 C. 0,64kg/m3 và 8,3.1024 phân tử/m3 D. 0,36kg/m3 và 8,84.1024 phân tử/m3 Câu hỏi 8: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1 đựng 4g hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi. Bình khí có áp suất lớn nhất là: Bình 1 B. bình 2 C. bình 3 D. Bình 4 Câu hỏi 9: Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3 , áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là: 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg Câu hỏi 10: Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là: Bằng nhau B. bằng một nửa C. bằng ¼ D. gấp đôi Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A B D C A A D C Chất khí – Dạng 5: phương trình Clapeyron - Mendeleev - Đề 2: Câu hỏi 11: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở. Nhiệt độ không khí trong hai phòng khác nhau thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau là: 0 p T m2 m1 Bằng nhau B. Ở phòng nóng nhiều hơn C. Ở phòng lạnh nhiều hơn D. tùy kích thước của cửa Câu hỏi 12: Hai bình cùng dung tích chứa cùng một loại khí với khối lượng m1 và m2 có đồ thị biến đổi áp suất theo nhiệt độ như hình bên. 0 V T µ2 µ1 Mối quan hệ giữa m1 và m2: m1> m2 B. m1< m2 C. m1= m2 D. thiếu dữ kiện kết luận Câu hỏi 13: Hai xi lanh chứa cùng một khối lượng của hai chất khí khác nhau có khối lượng mol µ1 và µ2 có đồ thị biến đổi thể tích theo nhiệt độ như hình bên. 0 V T 1 2 Mối quan hệ giữa µ1 và µ2: µ1>µ2 B. µ1=µ2 C. µ1<µ2 D. thiếu dữ kiện kết luận Câu hỏi 14: Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển. Thể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị bên. Kết luận gì về lượng khí trong xi lanh ? Tăng B. giảm C. không đổi D. thiếu dữ kiện kết luận Câu hỏi 15: Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển.Thể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị hình vẽ câu hỏi 14. Kết luận gì về sự biến thiên của khối lượng riêng của khí ? Tăng B. giảm C. không đổi D. thiếu dữ kiện kết luận Câu hỏi 16: Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 lít ở 260C và ở áp suất 625mmHg. Biết R = 8,31J/mol.K: 0,02mol B. 0,03mol C. 0,04mol D. 0,05mol Câu hỏi 17: Cho biết khối lượng mol của khí Hêli là 4g/mol. Cho R = 8,31J/mol.K. Ở điều kiện tiêu chuẩn khối lượng riêng của khí này là: 0,18g/lít B. 18g/lít C. 18kg/m3 D. 18g/m3 Câu hỏi 18: Một khối cầu cứng có thể tích V chứa một khối khí ở nhiệt độ T. Áp suất của khối khí là p. Có bao nhiêu mol khí Hêli trong khối cầu: pRVT B. pTVR C. pVRT D. RTpV Câu hỏi 19: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình A. Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì: Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A Số nguyên tử ở hai bình như nhau Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau Câu hỏi 20: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị: 1,5p1 B. 2p1 C. 3p1 D. không xác định được vì thiếu dữ kiện Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A B D B A C C A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc-1. Chat khi word 03.10505.doc
Tài liệu liên quan