Chuyên đề Sở hữu trí tuệ

Luật Dân sự 2005 (Phần 6)

Luật Sở hữu trí tuệ (Điều 199, 200, 214 – 219)

Luật Hải quan (Điều 57 – 59)

Nghị định 100/CP, 21/09/2006: Quyền tác giả, Quyền liên quan

Nghị định 103/CP, 22/09/2006: SHCN

Nghị định 104/CP, 22/09/2006: Giống cây trồng

Nghị định 105/CP, 22/09/2006: Bảo vệ QSHTT

Nghị định 97/CP, 21/09/2010: XPVPHC về SHCN

Nghị định 08/CP, 10/01/2013: XPVPHC đv SX, BB hàng giả

Nghị định 154/ CP, 15/12/2005: TTHQ (Điều 48 – 55)

Thông tư Thông tư 44/2011/BTC ngày 01/4/2011: chống hàng giả và bảo vệ QSHTT trong HQ

 

ppt63 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chuyên đề Sở hữu trí tuệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* CHUYÊN ĐỀ: SỞ HỮU TRÍ TUỆ * CƠ SỞ PHÁP LÝ Luật Dân sự 2005 (Phần 6)Luật Sở hữu trí tuệ (Điều 199, 200, 214 – 219) Luật Hải quan (Điều 57 – 59)Nghị định 100/CP, 21/09/2006: Quyền tác giả, Quyền liên quanNghị định 103/CP, 22/09/2006: SHCNNghị định 104/CP, 22/09/2006: Giống cây trồngNghị định 105/CP, 22/09/2006: Bảo vệ QSHTTNghị định 97/CP, 21/09/2010: XPVPHC về SHCNNghị định 08/CP, 10/01/2013: XPVPHC đv SX, BB hàng giảNghị định 154/ CP, 15/12/2005: TTHQ (Điều 48 – 55)Thông tư Thông tư 44/2011/BTC ngày 01/4/2011: chống hàng giả và bảo vệ QSHTT trong HQĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ * LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ Gồm: 6 phần,18 chương, 29 mục ,222 điều. Trong đó:Phần 1: Những quy định chung: 12 điều. Từ điều 1 đến điều 12.- Phần 2: Quyền tác giả và quyền liên quan: 45 điều. Từ điều 13 đến điều 57.- Phần 3: Quyền sở hữu công nghiệp: 99 điều. Từ điều 58 đến điều 156- Phần 4: Quyền đối với giống cây trồng: 41 điều. Từ điều 157 đến 197- Phần 5: Bảo vệ quyền SHTT: 22 điều. Từ điều 198 đến 219.- Phần 6: Điều khoản thi hàng: 03 điều Từ điều 220 đến điều 222.NỘI DUNGPhần 1: Một số vấn đề cơ bản vể SHTT và quyền SHTTPhần 2: Bảo vệ quyền SHTT đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.Phần 3: Xử phạt VPHC đối với hành vi xâm phạm quyền SHTT trong lãnh vực xuất khẩu, nhập khẩu.Phần 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ SHTT & QUYỀN SHTT1. Khái niệm chung:1.1. Sở hữu trí tuệ: Là kết quả của các hoạt động trí tuệ trong lãnh vực công nghiệp, khoa học, văn học, nghệ thuật. Bao gồm các quyền liên quan tới:- Các tác phẩm khoa học, nghệ thuật, văn học;Phần 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ SHTT & QUYỀN SHTT- Chương trình biểu diễn của nghệ sĩ, các bản ghi âm và chương trình phát thanh, truyền hình;- Sáng chế trong tất cả các lãnh vực;- Các phát minh khoa học;- Kiểu dáng công nghiệp;- Nhãn hiệu hàng hóa, dịch vụ, các chỉ dẫn, tên thương mại;- Bảo hộ chống CTKLM và các quyền khác.*1.2.QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ Quyền SHCNQuyền tác giả&quyềnliên quan đến tác giảSáng chế Thiết kế bố trí mạch tích hợp Bí mật kinh doanh Kiểu dáng công nghiệp Nhãn hiệu, thương hiệu Chỉ dẫn địa lý Điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ Quyền đối với giống cây trồng Quyền chống cạnhtranh khơng lành mạnh* a. QUYỀN SHCN: Sáng chế Thiết kế bố trí mạch tích hợp Bí mật kinh doanh Kiểu dáng công nghiệp Nhãn hiệu, tên thương mại Chỉ dẫn địa lý Quyền chống cạnh tranh khơng lành mạnh*SÁNG CHẾ/ GPHI - Đối tượng bảo hộ:+ Giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm.+ Quy trình (phương pháp) ứng dụng các quy luật tự nhiên - Căn cứ xác lập quyền: Cục sở hữu trí tuệ cấp Bằng độc quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.SÁNG CHẾ/ GPHI- Thời hạn bảo hộ:Bằng độc quyền sáng chế: 20 năm kể từ ngày nộp đơnBằng độc quyền giải pháp hữu ích : 10 năm kể từ ngày nộp đơn.- Nội dung quyền: + Độc quyền SX,+ Mua bán, trao đổi, cho tặng,+ Buộc người có hành vi hành vi xâm phạm phải chấm dứt và bồi thường thiệt hại.Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫnLà cấu trúc không gian của các phần tử mạch và mối liên kết các phần tử đó trong mạch tích hợp bán dẫn.Mạch tích hợp bán dẫn: IC, chíp, mạch vi điện tửThiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn- Đối tượng bảo hộ:Thiết kế bố trí có tính nguyên gốc và tính mới về thương mại.- Căn cứ xác lập quyền:Cục SHTT cấp Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn- Thời hạn bảo hộ:10 năm từ ngày nộp đơn hoặc 15 năm từ ngày tạo ra thiết kế.- Nội dung quyền: Độc quyền bán, nhập khẩu, phân phối.* KIỂU DÁNG CÔNG NGIỆP*KIỂU DÁNG CÔNG NGIỆPLà hình thức bên ngoài của sản phẩm:- Hình khối- Đường nét- Màu sắc- Hoặc kết hợp các yếu tố trên.KIỂU DÁNG CÔNG NGIỆP- Đối tượng bảo hộ: Là hình dáng bên ngoài của sản phẩm có tính mới, tính sáng tạo và có khả năng áp dụng công nghiệp.- Căn cứ xác lập quyền:Cục SHTT cấp Bằng độc quyền SHCN KIỂU DÁNG CÔNG NGIỆP- Thời hạn bảo hộ: 05 năm kể từ ngày nộp đơn,gia hạn không quá 02 lần, mỗi lần không quá 05 năm.- Nội dung quyền: + Độc quyền SX,+ Mua bán, trao đổi, cho tặng,+ Buộc người có hành vi hành vi xâm phạm phải chấm dứt và bồi thường thiệt hại.*NHÃN HIỆU HH/DVpepsiLà dấu hiệu để phân biệtNHÃN HIỆU HH/DV- Đối tượng bảo hộ: Dấu hiệu nhìn thấy dưới dạng chữ cái, từ ngữ, hình vẽ,được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc để phân biệt với hàng hóa, dịch vụ của chủ thể khác.- Căn cứ xác lập quyền: Cục SHTT cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa. NHÃN HIỆU HH/DV- Thời hạn bảo hộ: 10 năm kể từ ngày nộp đơn; được gia hạn không hạn chế số lần.- Nội dung quyền: + Độc quyền sử dụng;+ Lưu thông, chào bán, quảng cáo;+ Gắn nhãn hiệu hàng hóa, tên gọi xuất xứ lên hàng hóa, bao bì, phương tiện dịch vụ, giấy tờ giao dịch;NHÃN HIỆU HH/DV+ Chuyển giao một phần hoặc toàn bộ quyền sử dụng nhãn hiệu hàng hóa;+ Trao đổi, mua bán, cho tặng, để lại thừa kế;+ Buộc người có hành vi hành vi xâm phạm phải chấm dứt và bồi thường thiệt hại.*TÊN GỌI XUẤT XỨ HÀNG HÓACHAMPAGNEBordeauxChè san tuyết Mộc ChâuNước mắm Phú QuốcSCOTCH WHISKY*TÊN THÖÔNG MẠITên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động KD. Gồm 2 phần: phần mô tả và phần phân biệt.Phân biệt chủ thể KD mang tên đó với chủ thể KD khác trong cùng lãnh vực.CÔNG TY SỮA VIỆT NAMCông ty CP sữa Cô gái Hà LanTÊN THÖÔNG MẠI- Đối tượng bảo hộ: Tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh.- Căn cứ xác lập quyền: Không đăng ký.- Thời hạn bảo hộ: Vô hạn.- Nội dung quyền: Độc quyền sử dụng tên TM để xưng danh, trong giấy tờ giao dịch, biển hiệu, sản phẩm, bao bì hàng hóa, quảng cáonhằm mục đích thương mại.*THƯƠNG HIỆULà một tập hợp những cảm nhận của k/hàng về một cty, một sp hay dvụ với đầy đủ các khía cạnh: mô tả nhận diện, giá trị, thuộc tính, cá tính. Thương hiệu ràng buộc với người tiêu dùng qua mối quan hệ thương hiệu-người tiêu dùng.Thương hiệu là cái tên hay dấu hiệu giúp nhận biết một sp. Một thương hiệu thành công đánh dấu một sản phẩm là có lợi thế cạnh tranh bền vững MARTIN107VINAMILKCÔNG TY SỮA VIỆT NAM* CHỈ DẪN ĐỊA LÝThông tin về nguồn gốc địa lý của hàng hóa.CHỈ DẪN ĐỊA LÝ- Đối tượng bảo hộ: + S/phẩm có nguồn gốc địa lý;+ S/phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng.- Căn cứ xác lập quyền: Cục SHTT cấp Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý.CHỈ DẪN ĐỊA LÝ- Thời hạn bảo hộ: Vô hạn- Nội dung quyền: Độc quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý trong kinh doanh*Kiến thức, thông tin dưới dạng công nghệ, sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, bí quyết kỹ thuật, thu được từ hoạt động đầu tư tài chính, trí tuệ:- Chưa được bộc lộ;- Cĩ khả năng sử dụng trong kinh doanh.BÍ MẬT KINH DOANH *- Đối tượng bảo hộ:Các thơng tin khơng phải là hiểu biết thơng thường, chưa bị bọc lộ, cĩ giá trị thương mại và được giữ bí mật.- Căn cứ xác lập quyền: Khơng cần đăng ký.- Thời hạn bảo hộ: Vơ hạnBÍ MẬT KINH DOANH *- Nội dung quyền:+ Quyền ngăn cấm người khác tiếp cận, sử dụng khi chưa được phép.+ Cơ quan cấp phép lưu hành dược phẩm và nơng hĩa phẩm cĩ nghĩa vụ bảo mật dữ liệu thử nghiệm và các dữ liệu bảo mật khác. BÍ MẬT KINH DOANH QUYỀN CHỐNG CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH“Hành vi CTKLM là hành vi cạnh tranh của DN trong quá trình KD trái với các chuẩn mực thông thường về đạo đức KD, gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích của NN, quyền và lợi ích hợp pháp của DN khác hoặc người tiêu dùng”.(Theo Luật Cạnh tranh VN)*QUYỀN CHỐNG CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNHCác hành vi CTKLM:+ Caùc haønh vi nhaèm taïo ra söï nhaàm laãn veà cô sôû kinh doanh, haøng hoùa hoaëc caùc hoaït ñoäng coâng nghieäp, thöông maïi cuûa ñoái thuû+ Caùc tuyeân boá, giaû maïo trong quaù trình kinh doanh nhaèm laøm maát uy tín ñoái thuûcuûa ngöôøi khaùcQUYỀN CHỐNG CẠNH TRANH KHÔNG LÀNH MẠNH+ Sử dụng chỉ dẫn hay lý lẽ giả mạo trong quá trình kinh doanh gây nhầm lẫn cho công chúng về xuất xứ, tính năng, chất lượng, cách sản xuất+ Chiếm đoạt, sử dụng trái phép bí mật kinh doanh* b. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN: CUỘC BIEÅU DIEÃNQUYỀN KỀ CẬN *©*BẢN GHI ÂM, GHI HÌNH, CHƯƠNG TRÌNH PHÁT SÓNG,TÍN HIỆUVỆ TINHMANG CHƯƠNGTRÌNH ĐƯỢCMÃ HĨA*b. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN* Quyền tác giả: - Đối tượng bảo hộ:+ Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa, giáo trình và tác phẩm khác,+ Tác phẩm báo chí, tác phẩm âm nhạc, tác phẩm sân khấu, tác phẩm điện ảnh, + Tác phẩm tạo hình, nhiếp ảnh, kiến trúc, bản đồ họa, sơ đồ, bản đồ,- Căn cứ xác lập quyền: Tự động, ngay khi định hình tác phẩm.- Thời hạn bảo hộ:+ Tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật là 75 năm hoặc 100 năm (chưa được công bố trong thời hạn 25 năm). b. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN+ Tác phẩm không thuộc loại hình trên: suốt đời và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết.- Nội dung quyền: Độc quyền.b. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN* Quyền liên quan đến tác giả:- Đối tượng bảo hộ: Quyền của người biểu diễn, quyền của nhà SX bản ghi âm, quyền của tổ chức phát sóng.- Căn cứ xác lập quyền: Tự động ngay sau khi thực hiện.b. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN- Thời hạn bảo hộ: 50 năm- Nội dung quyền: Độc quyền ghi chương trình biểu diễn, phát sóng, làm bản sao, truyền thông, phân phối, nhập khẩu bản sao.b. QUYỀN TÁC GIẢ VÀ QUYỀN LIÊN QUAN*c. QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG- Đối tượng bảo hộ: là giống cây trồng được chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển, thuộc Danh mục loài cây trồng được Nhà nước bảo hộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, có tính mới, tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và có tên phù hợp - Căn cứ xác lập quyền: Cục Nông nghiệp thuộc Bộ NN&PTNT cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng.c. QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG*Bằng bảo hộ giống cây trồng ghi nhận tên giống và loài cây trồng, tên chủ sở hữu quyền đối với giống cây trồng (chủ bằng bảo hộ), tên tác giả giống cây trồng và thời hạn bảo hộ quyền đối với giống cây trồng.Bằng bảo hộ và nội dung Bằng bảo hộ được ghi vào Sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ.c. QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG- Thời hạn bảo hộ: Bằng bảo hộ giống cây trồng có hiệu lực kể từ ngày cấp đến + Hết 25 năm đối với giống cây thân gỗ và cây nho; + Hết 20 năm đối với các giống cây trồng khác.- Nội dung quyền: Độc quyền SX, chế biến giống, vật liệu nhân giống, bán, XNK, lưu trữ giống.c. QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG1.3. Các yếu tố của quyền SHTT- Chủ thể quyền SHTT: Là chủ sở hữu quyền SHTT;- Đối tượng quyền SHTT: Là sản phẩm (vật chất) được tạo ra bởi tư duy, lao động trí óc của con người;- Nội dung quyền SHTT: Là quyền của chủ thể quyền SHTT được pháp luật công nhận và bảo vệ.1.4. Đặc điểm của quyền SHTT- Giới hạn về thời gian: Thời điểm phát sinh quyền SHTT và thời hạn mà quyền SHTT được bảo vệ sau khi được pháp luật công nhận.Các đối tượng quyền SHTT khác nhau thì giới hạn về thời điểm phát sinh quyền và thời hạn bảo vệ khác nhau.1.4. Đặc điểm của quyền SHTTVí dụ: Quyền tác giả phát sinh ngay khi tác phẩm được hình thành mà không cần đăng ký quyền tác giả; Nhãn hiệu chỉ phát sinh khi được cơ quan có thẩm quyền xác nhận thẩm quyền.1.4. Đặc điểm của quyền SHTT- Về không gian: Quyền SHTT được bảo vệ trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.Đối tượng quyền SHTT chỉ đăng ký xác lập quyền tại môt quốc gia mà chưa đăng ký xác lập quyền SHTT tại các quốc gia khác  hành vi sử dụng các đối tượng quyền SHTT không VPPL về quyền SHTT.1.4. Đặc điểm của quyền SHTT- Nội dung về quyền: Chủ thể quyền SHTT được độc quyền sử dụng quyền SHTT của mìnhQuyền này không tuyệt đối mà vẫn có những giới hạn nhất định theo pháp luật từng quốc gia. *Cơ quan quản lý và thực thi:- Bộ Khoa học, CN- Bộ VH-TT-DL- Quản lý thị trường- Cảnh sát kinh tế- Tòa án- Hải quan- UBND tỉnh, TP* HÀNH VI XÂM PHẠM SC/ GPHI- Sản xuất sản phẩm theo SC, GPHI mà không được phép của chủ quyền- Sử dụng, nhập khẩu, quảng cáo, lưu thông sp được sản xuất trái phép theo SC, GPHI- Aùp dụng trái phép các phương pháp được bảo hộ là SC, GPHI* HÀNH VI XÂM PHẠM KDCN- Sản xuất sản phẩm theo KDCN mà không được phép chủ quyền-Nhập khẩu, bán, quảng cáo hoặc sử dụng các sản phẩm được chế tạo theo KDCN được bảo hộ nhằm mục đích kinh doanh- Sử dụng KDCN không khác biệt về cơ bản với KDCN đang được bảo hộ* XÂM PHẠM NHÃN HIỆU - Gắn nhãn hiệu được bảo hộ của người khác hoặc nhãn hiệu tương tự lên bao bì, sản phẩm của mình- Nhập khẩu, bán/ chào hàng trái phép các sp có gắn nhãn hiệu được bảo hộ tại VN trên thị trường VN- Sử dụng dấu hiệu trùng với NHHH đang được bảo hộ cho hàng hóa cùng loại/ tương tự với h.hóa thuộc danh mục đăng ký kèm theo nhãn hiệu được bảo hộ - Sử dụng dấu hiệu trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu nổi tiếng hoặc dấu hiệu dưới dạng định nghĩa, hay là phiên âm từ nhãn nổi tiếng đó*XÂM PHẠM QUYỀN TÁC GIẢKhông được phép của tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm, mà:Công bố, phổ biến, biểu diễn tác phẩm, phát sóng, ghi âm, ghi hìnhThêm, bớt, sửa chữa nội dung tác phẩmLàm giả tác phẩm tạo hìnhSao chép nội dung tác phẩm của người khácNhân bản, lắp ghép chương trình phát thanh, phát hìnhDịch, phóng tác, cải biên, chuyển thể*CHUYỂN GIAOCHUYỂN NHƯỢNGChuyển giao quyền sở hữu đối tượng SHTT (Chuyển giao tài sản)CẤP LI-XĂNGChuyển giao quyền sử dụng đối tượng SHTTChủ sở hữu quyền SHTT(người cấp Li xăng) cho phép người khác (người nhận Li xăng) sử dụng các quyền SHTT của mình, trong khi vẫn giữ quyền sở hữu các quyền đó.Lixăng - Chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN Đối tượng sở hữu công nghiệp: có thể là sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.Lixăng - Chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN * Bên giao (Chủ quyền) (Cá nhân, tổ chức)Thời hạn Quyền sử dụng Lixăng Đối tượng SHCNLãnh thổ Bên nhận (Cá nhân, tổ chức) LI-XĂNGLãnh thổ: Hợp đồng Li xăng có thể trên phạm vi toàn cầu hoặc một số quốc gia hoặc một số khu vực trong một quốc gia.Thời hạn Hợp đồng li-xăng: Trong phạm vi thời hạn bảo hộ sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghệp hoặc nhãn hiệu hàng hoá tại thời điểm chuyển giao. LI-XĂNG* BIỆN PHÁP CHẾ TÀIXÂM PHẠM QSHTTDÂN SỰ HÌNH SỰ HÀNH CHÍNHNĐ 97/2010, NĐ08/2013

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptso_huu_tri_tue_1_7923.ppt
Tài liệu liên quan