Cung, cầu và giá thị trường

Có rất nhiều người bán→thị phần không đáng kể

Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau

Tự do gia nhập & rời bỏ ngành

Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá

 

ppt101 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1448 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cung, cầu và giá thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* * CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG I. Cung cầu và giá cả thị trường II.Độ co giãn của cung cầu III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu * * CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG Có rất nhiều người bán→thị phần không đáng kể Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau Tự do gia nhập & rời bỏ ngành Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá * * I. Cung cầu và giá cả thị trường 1.CẦU (Demand) a.Khái niệm : Cầu của một loại hàng hóa hay một dịch vụ là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà những người mua chấp nhận mua ở một mức giá vào một thời điểm nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình thức: biểu cầu đường cầu hàm số cầu. * * Biểu cầu về đĩa VCD * * P Q (D) C B A 50 40 30 7 14 21 * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Hàm số cầu thị trường: P = f(Q) Hàm số cầu là hàm nghịch biến Hàm cầu tuyến tính có dạng: P = aQ+ b (Với a = ∆P/∆Q 0) * * I. Cung cầu và giá cả thị trường VD: Mối quan hệ giữa giá và lượng cung thể hiện dưới dạng hàm số: hay P = 10/9.Q + 20/3. Q= 9/10.P – 6 * * I. Cung cầu và giá cả thị trường b . Định luật cung Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng cung có tính quy luật : P QS P QS P &QS đồng biến * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Khi chỉ có P X thay đổi→QS thay đổi →sự di chuyển dọc theo đường cung Khi các YT ngoài giá thay đổi: → Cung thay đổi → đường cung dịch chuyển * * I. Cung cầu và giá cả thị trường c . Sự dịch chuyển của đường cung Khi PX không đổi, các YT khác thay đổi : Giá các yếu tố đầu vào (Pi) Trình độ công nghệ (Tec) Quy mô sản xuất của ngành (NS) Chính sách thue á(t)↓ và trợ cấp (s) Giá dự kiến(PF) Điều kiện tự nhiên Cung thay đổi * * Q S P P A B Q Q1 S1 * * I. Cung cầu và giá cả thị trường P Q Q1 Q2 P S S1 Gía cà phê tăng. Chính phủ trợ cấp. Nhu cầu cà phê giảm. Hạn hán xảy ra. Cà phê * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Lượng cung sản phẩm X trên thị trường phụ thuộc vào các nhân tố như: Giá của chính sản phẩm (PX) Giá các yếu tố đầu vào (Pi) Trình độ công nghệ (Tec) Quy mô sản xuất của ngành (NS) Chính sách thue á(t) và trợ cấp (s) Giá dự kiến của sản phẩm(PF). Điều kiện tự nhiên ( Na) * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số: QS = f(PX, Pi, Tec,t,NS ...) Khi đưa ra khái niệm về cung sản phẩm ta chỉ xét mối quan hệ giữa giá cả và lượng cung * * I. Cung cầu và giá cả thị trường 3.Gíacả cân bằng a.Thị trường cân bằng b.Sự thay đổi mức giá cân bằng * * Biểu cung và cầu thị trường về dĩa compact (mỗi tháng) * * S P 30 21 Q D E Điểm cân bằng thị trường * * S P 40 30 C 21 30 Q D E D 14 Dư thừa * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Dư thừa: Khi gía sản phẩm cao hơn giá cân bằng: QS > QD: dư thừa sản phẩm Người bán sẽ hạ giá Lượng cầu tăng,lượng cung giảm Thị trường sẽ tiếp tục điều chỉnh cho đến khi đạt mức giá cân bằng * * S P 30 20 A B 12 21 Q D E 28 Thiếu hụt hàng hoá * * I. Cung cầu và giá cả thị trường Thiếu hụt: Khi gía sản phẩm thấp hơn giá cân bằng: QS 1 | ED| =1 | ED| = 0 | ED| =  C Q3 P3 ED 1 P * * Q D P ED = 0 Cầu hoàn toàn không co giãn Q P1 P2 A B * * Q D ED =  Cầu hoàn toàn co giãn P P0 * * II.Độ co giãn của cung cầu * Nếu Q Và P nhỏ thì áp dụng CT số gốc ED = Q Q : P P * Nếu Q Và P lớn thì áp dụng CT số TB ED = Q (Q1+Q2) / 2 : P (P1+P2) / 2 * * II.Độ co giãn của cung cầu VD P1 = 50 Q1 = 500 P2 = 55 Q2= 400 55 50 500 400 P Q ED = A B -100 500 : 5 50 = -2 = 2 * * II.Độ co giãn của cung cầu P1 =6 Q1 =0 P2 =4 Q2 = 10 P3 =2 Q3 = 20 P4 =0 Q4 = 30 P Q 6 4 2 0 30 20 10 A B C D * * II.Ñoä co giaõn cuûa cung caàu Độ co giãn điểm : * * II.Độ co giãn của cung cầu P Q P T A M O a a D * * II.Độ co giãn của cung cầu ED * * II.Độ co giãn của cung cầu P Q 30 A P = - 1/2Q + 4O ED = ? * * II.Độ co giãn của cung cầu Các nhân tố tác động đến độ co giãn của cầu theo giá: (1) Tính thay thế của sản phẩm (2) Thời gian (3) Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập (4) Vị trí của mức giá trên đường cầu (5) Tính chất của sản phẩm * * II.Độ co giãn của cung cầu b.Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI) Là % thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1% các điều kiện khác không đổi * * II.Độ co giãn của cung cầu Công thức tính: * * II.Độ co giãn của cung cầu I ↑: cĩ 2 trường hợp I ↑→ Qx↑: sp bình thường EI I ↑→ Qx ↓:SP cấp thấp EI EI EI 0 0 Hàng xa xỉ 1 Hàng thiết yếu > 0: X, Y là 2 sản phẩm thay thế EXY 1: Cung co giãn nhiều ES 1 P& TR nghịch biến | ED| =1 P & TR độc lập | ED| QD→ dư thừa Chính phủ cần mua hết lượng SP thừa nếu muốn Pmin có hiệu lực Nếu chính phủ không mua hết lượng SP thừa, thì Pmin bị vô hiệu hoá * * S P P0 C Q0 Q D E D Dư thừa Pmin QD QC * * III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu 3.Sự can thiệp gián tiếp a.Đánh thuế b.Trợ cấp * * : III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu a.Đánh thuế Trong thực tế, đôi khi chính phủ xem việc đánh thuế là: hình thức phân phối lại thu nhập hay hạn chế việc sản xuất hay tiêu dùng SP nào đó. Ta có thể xem xét tác động của một khoản thuế qua đường cung và đường cầu. * * S P PS t E1 Q0 Q D E Q1 P1 S1 F P0 E E1 P1 P Ps S D S1 Q Q1 P Q * * III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu Nguyên tắc chịu thuế: Nếu cầu co giãn nhiều hơn cung hay cung co giãn ít hơn cầu thì phần lớn số tiền thuế do người sản xuất gánh chịu. Nếu cung co giãn nhiều hơn cầu hay cầu co giãn ít hơn cung thì phần lớn số tiền thuế do người tiêu dùng gánh chịu. * * S P t E1 Q0 Q D E Q1 P1 S1 A P0 * * D S P E1 Q0 Q E Q1 S1 P0 F PS t * * III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu b. Trợ cấp * * III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu Trợ cấp có thể xem như một khoản thuế âm. Trợ cấp là một hình thức hỗ trợ cho sản xuất hay tiêu dùng. Tương tự như phân tích tác đông của thuế * * S1 P PS tr Q D E0 E1 P1 Q0 Q1 S P0 * * S P tr E0 Q E1 P0 S1 P1 Q0 D * * 1.Với các điều kiện khác không thay đổi,nếu giá của x tăng lên thì a.Lượng cầu của x giảm xuống. b.Phần chi tiêu cho x tăng lên. c.Lượng cầu của x tăng lên. d. Đường cầu củax dịch chuyển sang phải 2.Trường hợp nào có thể làm đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái a.Gía xe gắn máy tăng. b.Gía xăng tăng. c.Thu nhập của người tiêu dùng tăng. d. Không có câu nào. * * 3.Gỉa sử hàm số cầu thị trường của 1 loại nông sản: Qd = -2P + 80 và lượng cung nông sản trong mùa vụ này là 40 sp. Nếu chính phủ trợ cấp 2dvt/sp.Tổng doanh thu của họ a.800 b. 880. c. 840. d.Không có câu nào đúng. 4.Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cầu và hàm số cung Qd = 180 – 3P và Qs = 30 +2P Nếu chính phủ đánh thuế làm lượng cân bằng giảm xuống còn 78 thì mức thuế đánh vào mỗi sản phẩm a.3 b. 10 c.5 d. Không có câu nào đúng. * * 5.Nếu dầu gội đầu A giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu dầu gội B giảm 5% thì độ co giãn chéo của cầu là a.2 b. 5 c. 0,5 d. -0,5 6.Nếu chính phủ đánh thuế mỗi sp là 3000đồng làm giá cân bằng của nó tăng từ 15000 đồng lên 18000 đồng,có thể kết luận spx có cầu co giãn theo giá: a.Nhiều hơn so với cung b.Hoàn toàn. c. Tương đương với cung. d.Không co giãn. * * 7.Hàm số cầu và cung của sp X làQs =50P -100 Qd =380-30P.Nếu chính phủquy định giá tối thiểu là 8đ/sp và mua hết sp dư thừa thì chính phủ bỏ ra bao nhiêu tiền? 1280 920 800 Không có câu nào đúng. 8.Hàm số cung cầu của sp X có dạng P = Q +5 , P=-1/2Q+20. Nếu chính phủ đánh thuế 6đ/sp, thì giá cân bằng mới a.P=21 b. P= 19 c. P =17 d. P = 20 * * 9.Cầu của sp X không co giãn. Vậy khi tiến bộ kỹ thuật được áp dụng vào sx làm dịch chuyển đường cung, thì tại điểm cân bằng mới có Es a.Cao hơnEs tại điểm cân bằng củ. b.Thấp hơn Es tại điểm cân bằng củ. c.Không thay đổi. d. =Ed 10.Thị trường của sp X cân bằng tại mức giáP =10, Q= 20.Tại điểm cân bằng có Ed =-1, Es =0,5 .Vậy hàm số cung cầu có dạng a.P =Q +10 , P = - 1/2Q +20 b. P = Q -10 , P =-1/2Q + 20 c. P = 1/2Q + 10, P = -Q +20 d. Kkông có câu nào đúng. * * 11/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : a Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. b Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. c Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. 12/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: a .Tính thay thế của sản phẩm. b Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. c Cả a và b đều sai. d Cả a và b đều đúng. * * 13/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a.Doanh thu biên không nhất thiết nhỏ hơn giá bán. b.Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng dư thùa hàng hóa. c.Hệ số co giãn của cung luôn luôn lớn hơn không. d.Chi phí sản xuất tăng làm cho đường cung dịch chuyển sang trái. 14/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. b. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. c. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. d. Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến * * 15/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota a. Giá xe hơi Toyota giảm. b. Giá xe hơi Ford giảm c. Thu nhập dân chúng tăng. d. Giá xăng tăng 50%. 16/ Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung của mặt hàng cá tươi đánh bắt từ biển mỗi ngày là: a. Đừơng có độ dốc âm b. Đường thẳng đứng c. Đường nằm ngang d. Đường có độ dốc dương 17/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ : a. Giá cao hơn và số lượng không đổi. b. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. c. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. d. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. * * 18.Do thời tiết khắc nghiệt nên vụ cà phê năm nay mất mùa làm giá cà phê trên thị trường tăng.Biết rằng cà phê là loại thực phẩm có cầu co giãn ít theo giá, doanh thu của nông dân trồng cà phê năm nay: a.Không đổi. b.Giảm. c.Tăng. d.Không xác định. 19.Độ co giãn của cầu theo giá của kem dưỡng gia NIVEA là -2.Trong năm 2008 giá của loại kem này tăng 2% doanh thu của hãng kem sẽ: a.Giảm xấp xỉ 2%. b.Tăng 2 %. c.Giảm 4 %. d.Tăng 4 %. 20.Hàm số cầu tập học sinh có dạng Q = 100/P, độ co giãn cầu theo giá sẽ……… khi giá giảm a.Hoàn toàn không co giãn b. Không thay đổi. c.Co giãn ít hơn. d.Co giãn nhiều hơn * * 21.Có hai đường cầu d1 và d2 trong hình vẽ dưới đây. Hãy so sánh độ co giãn của Cầu theo giá tại các điểm a,b,c a c b d2 d1 a.Tại a cầu co giãn ít hơn tại c. b.Tại a cầu co giãn ít hơn tại b c.Tại a cầu co giãn ít hơn tại b và c. d.Tại a cầu co giãn nhiều hơn tại c.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_2_vi_mo_60t_8424.ppt
Tài liệu liên quan