Đánh giá, phân loại và xử trí lồng ghép bệnh cấp tính

Đánh giá và xử trí được các vấn đề thường gặp ở trẻ < 2 tháng tuổi

Xác định được chỉ định chuyển viện và xử trí trước chuyển viện

Xác định được các biện pháp điều trị tại nhà

 

ppt24 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đánh giá, phân loại và xử trí lồng ghép bệnh cấp tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI VÀ XỬ TRÍ LỒNG GHÉP BỆNH CẤP TÍNH TRẺ TỪ 1 TUẦN – 2 THÁNG TUỔIThs.BS. Nguyễn Thu TịnhGiảng viên Bô môn Nhi, ĐHYD, TP.HCMĐối tượng: YHCT năm 3MỤC TIÊUĐánh giá và xử trí được các vấn đề thường gặp ở trẻ 24 giờ vàVàng da chưa tới cẳng chân và“trẻ khỏe”VÀNG DAHướng dẫn chăm sóc tại nhàDặn khám ngayNếu > 14 ngày chuyển việnKhám lại mỗi ngàyKhông vàng daKHÔNG VÀNG DAHướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhàTIÊU CHẢY (3)2 /3 dấu hiệu:Li bì/khó đánh thứcMắt trũngVéo da mất RẤT chậmMẤT NƯỚC NẶNGTruyền dịch Chuyển viện GẤPNếu có phân loại bệnh nặng khác: ORS và chuyển viện GẤP 2/3 dấu hiệu:Vật vã/kích thíchMắt trũngVéo da mất chậmCÓ MẤT NƯỚCBù dịch phác đồ BChuyển viện GẤPNếu có phân loại bệnh nặng khác: ORS và chuyển viện GẤP Không đủ phân loại trênKHÔNG MẤT NƯỚCPhác đồ AViên kẽm Dặn khám ngayKhám lại 2 ngàyPhân loại mất nước (1)TIÊU CHẢY (3)Tiêu chảy kéo dài ≥ 14 ngàyTIÊU CHẢY KÉO DÀI NẶNGĐiều trị mất nướcChuyển việnTiêu chảy kéo dài và lỵ (2)LỴBù nước nếu có mất nướcChuyển BV GẤPCó máu trong phânNUÔI DƯỠNG VÀ NHẸ CÂN (4)1/6 dấu hiệu:Ngậm bắt vú không tốtBú không hiệu quảBú 8 lần/24hKhông dùng thêm thức ăn khácHướng dẫn trị nấm miệngDặn khám ngayKhám 2 ngày nếu có vấn đề nuôi dưỡng hay nấm miệngKhám 14 ngày nếu nhẹ cânKhông nhẹ cân và không có vấn đề nuôi dưỡngHướng dẫn bà mẹ chăm sóc tại nhàKhen ngợi bà mẹKHÔNG CÓ VẤN ĐỀ NUÔI DƯỠNG VÀ KHÔNG NHẸ CÂNCHỦNG NGỪA (5)Mới sanh2thLaoVGSV BBH-HG-UVBại liệtHibKhò khè, nghẹt mũi kéo dàiCÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6)Bú quá nhu cầuNgủ không ngon giấc, hay vặn mìnhQuấy khócCÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6)Đau bụngThường ở trẻ bú bìnhDo nhiều hơiLiên quan bữa búViêm thực quản trào ngượcỌc ít + nuốt sữa sau búVặn vẹo khi ngủKhóc ngay cả khi búKhông tăng cân ± xuất huyết tiêu hóaTrào ngược dạ dày thực quảnCÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6)Ọc sữa nhiều hay ítPhân biệt với bú quá mứcNhập viện khi Viêm thực quản nặngTím cơnKhông tăng cânĐiều trị: motilium, PPI, H2 antagonistsVitamin KCÁC VẤN ĐỀ KHÁC (6)Phòng ngừa xuất huyết não – màng não muộnLiều: 1mg/lầnXỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆNKháng sinhAmpicillin 50 mg/kg vàGentamycin 5mg/kgXỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆNNgừa hạ đường huyếtBú mẹĐút muỗngSond dạ dày 50 ml sữa/nước đường (4 mcf đường + 200 ml nước chín  10%)XỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆNTruyền dịch mất nước nặngL/R hay NaCl 0,9% 30 ml/kg/1hCho uống ORS trên đường điXỬ TRÍ TRƯỚC CHUYỂN VIỆNCó mất nướcORS giảm thấu 75 ml/kg/4 giờXỬ TRÍ TẠI NHÀKháng sinhAmoxicillin 50 mg/kg/ngày, chia 3 x 5 ngàyErythromycin 50 mg/kg/ngày, chia 3 x 5ngàyXỬ TRÍ TẠI NHÀTư thế bế trẻ đúngĐầu và thân trên cùng một trụcMặt đối diện với vú mẹ, mũi đối diện núm vúThân trẻ áp sát thân mẹĐỡ toàn thân trẻ trên cả 2 tayXỬ TRÍ TẠI NHÀTrẻ ngậm bắt vú tốtCằm chạm vào vú mẹMiệng mở rộngMôi dưới hướng ra ngoàiQuầng vú phía trên nhiều hơn dướiHƯỚNG DẪN CHĂM SÓC TẠI NHÀNuôi dưỡngGiữ ấmKhám lại và khám ngayXỬ TRÍ TẠI NHÀKhám ngayBú kém hay bỏ búÍt cử động hơnBệnh nặng hơnSốt hay hạ thân nhiệtThở bất thườngVàng da tới cẳng chânBIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptimci_619.ppt
Tài liệu liên quan