Đề lý số : 001

 12. Phát biểu nào sau đây là đúng:

 A. Lực là một đại luợng véc tơ nên công cũng là đại luợng véc tơ

 B. Khi một vật chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác 0

 C. Công của lực là đại luợng vô huớng có giá trị đại số

 D. Trong chuyển động tròn đều lực huớng tâm thực hiện công khác 0

 

doc12 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề lý số : 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 13. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn động luợng: A. Trong một hệ kín, tổng động luợng của hệ là một véc tơ không đổi cả về huóng và dộ lớn B. Trong một hệ kín, tổng động luợng của hệ đuợc bảo toàn C. Trong một hệ kín, độ biến thiên động luợng của hệ bằng 0 D. Các phát biểu đều đúng 14. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 2 kg rụi tửù do xuoỏng ủaỏt trong khoaỷng thụứi gian 0,5s. ẹoọ bieỏn thieõn ủoọng lửụùng cuỷa vaọt trong khoaỷng thụứi gian ủoự laứ bao nhieõu ?(Cho g = 9,8 m/s2.) A. 0,5 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 5,0 kg.m/s. 15. Xét biểu thức của công . Trong truờng hợp nào kể sau công sinh ra là công cản A. B. C. D. 16. ẹoọng naờng cuỷa vaọt taờng khi A. Gia toỏc cuỷa vaọt taờng  B. Caực lửùc taực duùng leõn vaọt sinh coõng dửụng C. vaọn toỏc cuỷa vaọt >0 D. Gia toỏc cuỷa vaọt a>0 17. Vật chuyển động không nhất thiết phải có A. Động luợng B. Vận tốc C. Động năng D. Thế năng 18. Để ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao nguời ta cung cấp cho vật một động năng bằng 100J. Hỏi vật đạt đến độ cao bao nhiêu A. ~5m B. ~20m C. ~100m D. ~50m 19. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt lieõn heọ chaởt cheừ nhaỏt vụựi A. Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc B. Coõng suaỏt C. Theỏ naờng. D. ẹoọng naờng. 20. Quá trình nào sau đây động luợng của ô tô đuợc bảo toàn A. Ô tô giảm tốc B. Ô tô tăng tốc C. CĐ tròn đều D. CĐ thẳng đều Họ và tờn:............................. Noọi dung ủeà soỏ : 063 1. Xét biểu thức của công . Trong truờng hợp nào kể sau công sinh ra là công cản A. B. C. D. 2. Vật chuyển động không nhất thiết phải có A. Động luợng B. Động năng C. Thế năng D. Vận tốc 3. Choùn caõu sai : ẹoọng naờng cuỷa vaọt khoõng ủoồi khi vaọt A. Chuyeồn ủoọng cong ủeàu B. Chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu C. Chuyeồn ủoọng troứn ủeàu D. Chuyeồn ủoọng vụựi gia toỏc khoõng ủoồi 4. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 2 kg rụi tửù do xuoỏng ủaỏt trong khoaỷng thụứi gian 0,5s. ẹoọ bieỏn thieõn ủoọng lửụùng cuỷa vaọt trong khoaỷng thụứi gian ủoự laứ bao nhieõu ?(Cho g = 9,8 m/s2.) A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. 5. Moọt lửùc F khoõng ủoồi lieõn tuùc keựo moọt vaọt chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc v theo hửụựng cuỷa lửùc F. Coõng suaõt cuỷa lửùc F laứ : A. Fv2 B. Fvt C. Ft D. Fv 6. Khi vaọn toỏc cuỷa moọt vaọt taờng gaỏp ủoõi, thỡ : A. Theỏ naờng cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi. B. Gia toỏc cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi. C. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi. D. ẹoọng naờng cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi 7. ẹoọng lửụùng ủửụùc tớnh baống A. N.m/s B. N.s C. N/s D. N.m 8. Một vật có khối luợng m =4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi quađiểm cách mặt đất 2m vật có động năng bằng bao nhiêu? A. ~48J B. ~120J C. ~24J D. ~160J 9. Quá trình nào sau đây động luợng của ô tô đuợc bảo toàn A. Ô tô giảm tốc B. CĐ tròn đều C. Ô tô tăng tốc D. CĐ thẳng đều 10. Một lò xo có độ cứng k =0,8N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là: A. 8000J B. 0,4J C. 0,8J D. 4000J 11. ẹoọng naờng cuỷa vaọt taờng khi A. Caực lửùc taực duùng leõn vaọt sinh coõng dửụng B. vaọn toỏc cuỷa vaọt >0 C. Gia toỏc cuỷa vaọt taờng  D. Gia toỏc cuỷa vaọt a>0 12. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Lực là một đại luợng véc tơ nên công cũng là đại luợng véc tơ B. Khi một vật chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác 0 C. Trong chuyển động tròn đều lực huớng tâm thực hiện công khác 0 D. Công của lực là đại luợng vô huớng có giá trị đại số 13. Đại luợng nào sau đây không phải là đại luợng véc tơ: A. Lực hấp dẫn B. Động luợng C. Công cơ học D. Xung của lực 14. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđvà động luợng p của vật khối luợng m là A. 4mWđ=p2 B. 2mWđ=p2 C. 2Wđ=mp2 D. Wđ=mp2 15. Vật m= 1kg đang chuyển động với v =5m/s thì chịu tác dụng của lực F =5N không đổi ngụơc hớng chuyển động. sau khi đi thêm đợc 1m nữa vận tốc của vật là: A. 5m/s B. m/s C. 15m/s D. 25m/s 16. Để ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao nguời ta cung cấp cho vật một động năng bằng 100J. Hỏi vật đạt đến độ cao bao nhiêu A. ~20m B. ~5m C. ~50m D. ~100m 17. Moọt vaọt khoỏi lửụùng 2,0kg coự theỏ naờng 2,0J ủoỏi vụựi maởt ủaỏt. Laỏy g=9,8m/s2. Khi ủoự, vaọt ụỷ ủoọ cao bao nhieõu ? A. 9,8m B. 1,0m C. 0,012m D. 32m 18. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt lieõn heọ chaởt cheừ nhaỏt vụựi A. Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc B. Coõng suaỏt C. ẹoọng naờng. D. Theỏ naờng. 19. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn động luợng: A. Các phát biểu đều đúng B. Trong một hệ kín, độ biến thiên động luợng của hệ bằng 0 C. Trong một hệ kín, tổng động luợng của hệ là một véc tơ không đổi cả về huóng và dộ lớn D. Trong một hệ kín, tổng động luợng của hệ đuợc bảo toàn 20. Khi khối luợng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp đôi C. Không đổi D. Tăng gấp 4 Họ và tờn:............................. Noọi dung ủeà soỏ : 904 1. Để ném một vật 2kg từ mặt đất thẳng đứng lên cao nguời ta cung cấp cho vật một động năng bằng 100J. Hỏi vật đạt đến độ cao bao nhiêu A. ~5m B. ~50m C. ~20m D. ~100m 2. Một lò xo có độ cứng k =0,8N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là: A. 0,4J B. 4000J C. 8000J D. 0,8J 3. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 2 kg rụi tửù do xuoỏng ủaỏt trong khoaỷng thụứi gian 0,5s. ẹoọ bieỏn thieõn ủoọng lửụùng cuỷa vaọt trong khoaỷng thụứi gian ủoự laứ bao nhieõu ?(Cho g = 9,8 m/s2.) A. 10 kg.m/s. B. 5,0 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. 4. Moọt lửùc F khoõng ủoồi lieõn tuùc keựo moọt vaọt chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc v theo hửụựng cuỷa lửùc F. Coõng suaõt cuỷa lửùc F laứ : A. Fv B. Ft C. Fv2 D. Fvt 5. Vật m= 1kg đang chuyển động với v =5m/s thì chịu tác dụng của lực F =5N không đổi ngụơc hớng chuyển động. sau khi đi thêm đợc 1m nữa vận tốc của vật là: A. 15m/s B. 5m/s C. m/s D. 25m/s 6. Khi vaọn toỏc cuỷa moọt vaọt taờng gaỏp ủoõi, thỡ : A. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi. B. ẹoọng naờng cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi C. Theỏ naờng cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi. D. Gia toỏc cuỷa vaọt taờng gaỏp ủoõi. 7. Vật chuyển động không nhất thiết phải có A. Vận tốc B. Động luợng C. Động năng D. Thế năng 8. Xét biểu thức của công . Trong truờng hợp nào kể sau công sinh ra là công cản A. B. C. D. 9. ẹoọng naờng cuỷa vaọt taờng khi A. Caực lửùc taực duùng leõn vaọt sinh coõng dửụng B. vaọn toỏc cuỷa vaọt >0 C. Gia toỏc cuỷa vaọt taờng  D. Gia toỏc cuỷa vaọt a>0 10. Moọt vaọt khoỏi lửụùng 2,0kg coự theỏ naờng 2,0J ủoỏi vụựi maởt ủaỏt. Laỏy g=9,8m/s2. Khi ủoự, vaọt ụỷ ủoọ cao bao nhieõu ? A. 0,012m B. 9,8m C. 1,0m D. 32m 11. Khi khối luợng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ A. Không đổi B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp đôi 12. ẹoọng lửụùng ủửụùc tớnh baống A. N/s B. N.m/s C. N.s D. N.m 13. ẹoọng lửụùng cuỷa vaọt lieõn heọ chaởt cheừ nhaỏt vụựi A. ẹoọng naờng. B. Coõng suaỏt C. Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc D. Theỏ naờng. 14. Choùn caõu sai : ẹoọng naờng cuỷa vaọt khoõng ủoồi khi vaọt A. Chuyeồn ủoọng troứn ủeàu B. Chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu C. Chuyeồn ủoọng cong ủeàu D. Chuyeồn ủoọng vụựi gia toỏc khoõng ủoồi 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn động luợng: A. Trong một hệ kín, tổng động luợng của hệ đuợc bảo toàn B. Các phát biểu đều đúng C. Trong một hệ kín, tổng động luợng của hệ là một véc tơ không đổi cả về huóng và dộ lớn D. Trong một hệ kín, độ biến thiên động luợng của hệ bằng 0 16. Quá trình nào sau đây động luợng của ô tô đuợc bảo toàn A. Ô tô tăng tốc B. CĐ thẳng đều C. CĐ tròn đều D. Ô tô giảm tốc 17. Một vật có khối luợng m =4kg rơi tự do từ độ cao 6m. Khi đi quađiểm cách mặt đất 2m vật có động năng bằng bao nhiêu? A. ~48J B. ~24J C. ~120J D. ~160J 18. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Lực là một đại luợng véc tơ nên công cũng là đại luợng véc tơ B. Khi một vật chuyển động thẳng đều công của hợp lực là khác 0 C. Công của lực là đại luợng vô huớng có giá trị đại số D. Trong chuyển động tròn đều lực huớng tâm thực hiện công khác 0 19. Đại luợng nào sau đây không phải là đại luợng véc tơ: A. Lực hấp dẫn B. Công cơ học C. Động luợng D. Xung của lực 20. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđvà động luợng của vật khối luợng m là A. 4mWđ=p2 B. 2Wđ=mp2 C. Wđ=mp2 D. 2mWđ=p2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTaiLieuTongHop.Com---CAC_DINH_LUAT_BAO_TOAN_-_10CB.15928.doc
Tài liệu liên quan