Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH43

Yêu cầu:

1. Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên.

2. Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác).

3. Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên.

4. Chọn 01 máy tính cài đặt Windows Sever 2003 và 02 máy tính cài đặt Windows XP, cài đặt office 2003, Vietkey, phần mềm diệt virut.

5. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và chia sẻ máy in được kết nối với PC2.

 

doc7 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi Quản trị mạng máy tính - Mã đề TH43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: QTMMT_TH43 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 04 Giờ (Không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Câu 1: Cho sơ đồ Cabin làm việc như hình vẽ: (30 điểm) Yêu cầu: Chọn các thiết bị mạng phù hợp để thiết lập mạng LAN cho cabin làm việc trên. Chọn vị trí đặt Switch và các thiết bị kết nối sao cho tối ưu nhất (tiết kiệm về dây cable và thiết bị khác). Lắp đặt mạng LAN theo sơ đồ trên. Chọn 01 máy tính cài đặt Windows Sever 2003 và 02 máy tính cài đặt Windows XP, cài đặt office 2003, Vietkey, phần mềm diệt virut. Cấu hình các máy tính trong mạng để chia sẻ file và chia sẻ máy in được kết nối với PC2. Câu 2: ( 20 ®iÓm ) Với hệ thống mạng theo mô hình bên dưới, Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống theo yêu cầu sau: Mọi người khi truy cập Internet đều phải thông qua Proxy Server, và không được phép thay đổi địa chỉ Proxy. Trên máy làm việc, mọi người khi đăng nhập vào hệ thống thì sẽ tự động ánh xạ thư mục dùng chung và thư mục riêng trong mạng về máy. Anh/Chị hãy cấu hình hệ thống một cách đơn giản nhất để đáp ứng yêu cầu trên. Thông tin giả định Cấu trúc thư mục trên máy Domain Controller như sau: Mỗi người dùng sẽ sử dụng 2 thư mục trên máy Domain Controller: Thư mục chung là thư mục BaoCao được ánh xạ thành ổ đĩa H: Thư mục riêng là thư mục có tên trùng với tên tài khoản đó được ánh xạ thành ổ đĩa K:. Ví dụ: thư mục riêng của tài khoản Diep là thư mục Diep. Câu 3: ( 20 ®iÓm ) Anh (chị) hãy xây dựng một FTP Server theo yêu cầu sau: Cho phép tài khoản anonymous truy cập vào Server thông qua địa chỉ ftp://192.168.1.200:21, người dùng sẽ thấy các tập tin chia sẻ đang để trong thư mục C:\FTPRoot. Trong cùng một thời điểm, chỉ cho phép tối đa 1000 người truy cập Tạo các thông điệp khi đăng nhập “Chuc mot ngay lam viec vui ve” và thông điệp khi thoát ra “Hen gap lai lan sau” Nếu sau khoảng thời gian 150s, người dùng đã kết nối với Server mà không tương tác thì hủy kết nối. Cấm máy có địa chỉ 192.168.1.100 truy cập vào FTP Site. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. …………………………..Hết……………………… Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. B. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ I. PHẦN BẮT BUỘC 1. Danh mục thiết bị, dụng cụ cho bài thi: STT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm bấm mạng cái 1 2 Máy tính PC Bộ 3 3 Modem ADSL cái 1 4 Kéo cái 1 5 Cad Test mạng cái 1 Đo 2 đầu cab mạng 6 Switch 8port, 16port cái 02 7 Đĩa cài đặt windows Bộ 3 01 sever2003, 02 XP 8 Tovit cái 1 9 Máy in cái 1 2. Danh mục thiết bị vật tư cho bài thi STT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ KÍ HIỆU ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Cab mạng Cat 5, 5e, 6 m 20 2 Đầu mạng RJ11. RJ45 cái 10 3 Nẹp nhựa 1P5 cây 1 4 Băng keo cm 60 Dùng để đánh đầu số 5 Đinh vít cái 20 6 Dây buộc cái 10 Để Bó dây mạng II. PHẦN TỰ CHỌN Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú Vật liệu thực hành Ghi chú: Các thiết bị, vật tư được dự tính cho mỗi thí sinh. Số lượng thiết bị vật tư chỉ là tương đối, có thể sẽ có thay đổi phù hợp hơn. C. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÂU CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PHẦN BẮT BUỘC 70 C âu 1 30 Chọn đúng chủng loại dây mạng 2 Chọn đúng đầu RJ 2 Chọn Switch 2 Đúng Vị trí đặt Switch 2 Bấm dây đúng chuẩn (A hoặc B) 2 Độ dài dây phù hợp 2 Nẹp dây phù hợp theo sơ đồ máy tính 2 Cài đặt Window Sever 2003 5 Cài đặt Window XP 5 Cài đặt Office, vietkey, virut 3 Thiết lập địa chỉ để shar file và máy in 3 Câu 2 20 1 Chỉ có nhóm Administrators và Diep có quyền gia nhập máy tính vào Domain 7 2 Tài khoản Diep có quyền sao lưu dữ liệu – backup data 7 3 Tài khoản Tuan có quyền đăng nhập cục bộ tại Domain Controller và có quyền tắt máy Domain Controller từ xa 6 Câu 3 Hãy cấu hình theo yêu cầu 20 1 Chỉ có tài khoản tntien mới truy cập được vào đường dẫn 10 2 Chỉ có tài khoản thuộc nhóm Nhanvien mới được truy cập vào đường dẫn 10 II. PHẦN TỰ CHỌN 30 III. THỜI GIAN A. Đúng thời gian 0 B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) …………………………………………………………………………………… Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính STT Họ và tên Đơn vị công tác Nguyễn Văn Hưng Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Hồ Viết Hà Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Nguyễn Đình Liêm Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng Đỗ Văn Xuân Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang Vũ Văn Hùng Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2 Đào Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề Hà Nam Tô Nguyễn Nhật Quang Trường Cao đẳng nghề TP HCM Nguyễn Vũ Dzũng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao thắng Đinh Phú Nguyên Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docqtmmt_th43_8012.doc