Đề thi thử đại học năm 2012 môn: Hoá Học

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:

Câu 1: Cho hỗnhợpA gồm C2H2vàH2qua Ni nung nóng thu đượchỗnhợpkhí B chỉgồmcáchirdocacbon

cóMB

= 28,5. Giátrị MA

= ?

A.11,67 B. 12,67 C.11. D.12. E.14,25

Lời giải:

Giảsửcó1 mol C2H2phản ứngvàamol H

2phản ứng. Sốmol cáchidrocacbon sau chínhbằngsốmol của

C2H2

Ta có: theo ĐLBTKL: 26+2a=28,5 a=1,25

MA

= 67 , 12

25 , 2

2 . 25 , 1 26

pdf19 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 493 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2012 môn: Hoá Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4   . Bề dày: l= mcm 22,810.22,8 8.5,10 06912,0 4   II. PHẦN RIÊNG:(Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần) 1. Theo chương trình chuẩn( Từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: Hoà tan hoàn toàn13g Zn vào dd HNO3 thu được 0,784 (l) hỗn hợp 2 khí N2O và N2 có khối lượng 1,43g. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,47 B. 0,5 C. 0,4825 D. 0,615 E. 0,535 gọi x là số mol của N2O và y là số mol N2 ta có Trang đáp án mã đề thi ZKA 2012 14 = mol bảo toàn electron ta có: 0,2....................0,4 ..............................0,29375 => có muối từ đó suy ra = 0,5 mol  B Câu 42:Cho m(g) hh gồm NH3, CH5N, C2H7N, biết số mol của NH3 bằng số mol của C2H7N. Đem đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được 20,16(l) khí CO2 và x(g) H2O. Vậy m và x bằng bao nhiêu? A. 13,95 và 16,2 B. 27,9 và 40,5 C.16,2 và 13,95 D. 40,5 và 27,9 E. Không đủ dữ kiện để tính Lời giải: Các chất NH3,CH5N,C2H7N đều có công thức phân tử dạng CnH2n+3N (với n lần lượt là 0,1,2) Gọi nNH3 = nC2H7N = x, nCH5N = y Suy ra: 1 2 2     yx yxn Ta có phương trình CH5N→CO2+ 2 5 H2O Vậy nH2O=2,25(mol) Suy ra mH2O=x=40,5(gam) m=27,9g Câu 43: Cho các chất sau: Zn, Cu, Br2, H2SO4, Na2S, Fe(NO3)2, Cr(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3. Số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 10 B. 17 C. 15 D. 19 E.12 Zn: Br2, H2SO4, Fe(NO3)2, Cr(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3  6 pư Cu: Br2, Fe(NO3)3  2 pư Br2: Na2S, Fe(NO3)2, Cr(NO3)2,  3 pư H2SO4: Na2S, Fe(NO3)2, Cr(NO3)2  3 pư Na2S: Fe(NO3)2, Cr(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3:  4 pư Cr(NO3)2: Fe(NO3)3 Dáp án: D Câu 44: Sản phẩm thuỷ phân chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng gương: A. CH2Br-CH2Br B. CH3-CHClBr C. CHBrCl2 D. CH3COO-C(CH3)=CH2 E. Cả B và C * CH3-CHClBr  CH3CHO * CHBrCl2  HCOOH Trang đáp án mã đề thi ZKA 2012 15 Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 3,24g hh X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẵng ( trong đó A và B hơn kém nhau 1 nguyên tử C) thu được H2O và 9,24g CO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 13,5. Thành phần % khối lượng của chất có phân tử lượng nhỏ hơn là: A. 72,22% B. 27,78% C. 81,78% D. 18,22% E. Đáp án khác Lời giải: nCO2=0,21(mol), nX= 5,13.2 24,3 =0,12(mol) 75,1 12,0 21,0 nC Phân tử lượng nhỏ hơn có 1C cộng với giả thiết MCxHyOz < 27  CH4  Chất còn lại là C2HyOz Hệ:            09,0 03,0 21,02 12,0 b a ba ba Suy ra: 0,03.16+0,09(24+y+16z)=3,24  y+16z=6,67 (loại) Trường hợp còn lại: C2H2 Thì: 0,09.26+0,03(12+y+16z)=3,24  (y+16z)=18  CH2O (metanal) Phần trăm: %= %22,72100. 24,3 26.09,0  Đáp án: Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 5,4g oxit kim loại X bằng dd HNO3 dư thu được 0,224(l) NO. Cho dd sau phản ứng tác dụng với KOH dư núng nóng thì thu được 0,126(l) khí nữa. X là: A. Cu2O hoặc FeO B. Fe3O4 C. MnO hoặc FeO D. MnO hoặc Fe3O4 E. Fe3O4 hoặc Cu2O Lời giải: Tính ra 0,03 0,045 0,075 e n mol   Gọi n là độ biến thiên số oxi hoá. Ta có: 5,4 . 0,075 72.n M n M      Lần lượt cho 1;2;3n  Chọn được đáp án là 2Cu O và FeO Câu 47: Chất nào có thể tồn tại trong tự nhiên (ở dạng nguyên liệu): A. CaC2 B. NaNO3 C. C2H5OH D. CaO E. Al4C3 Câu 48: Oxi hoá 4g ancol đơn chức bằng O2 ( xúc tác, to) thu được 5,6g hh Y gồm andehit, ancol dư và nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá là: A. 75% B. 85% C. 90% D. 80% E. 70% Cách 1: Giải: Sau phản ứng khối lượng hỗn hợp tăng lên chính là do O2 phản ứng. nO2= 32 46,5  =0,05(mol) Vì là ancol đơn chức nên ta có tỉ lệ 1 2 02  n nancol Vậy lượng ancol đã phản ứng là: 0,1mol , và để thỏa mãn ancol dư thì Mancol 1,0 4  Vậy ancol đó là CH3OH và số mol ban đầu n=0,125 H=80 %  D Cách 2: RCH2OH+[O]→RCHO+H2O Sử dụng tăng giảm khối lượng suy ra n[O] = 16 46,4  =0,1(mol) Do còn ancol dư nên số mol ancol ban đầu lớn hơn 0,1 (mol) Trang đáp án mã đề thi ZKA 2012 16 Suy ra Mancol < 1,0 4 =40. Suy ra ancol là CH3OH H= %80100. 32 4 4,0   Đáp án D Câu 49: Dãy gồm tất cả các chất là muối trung hoà là: A. NaHSO4, Na2SO4, Na2SiO3 B. Na2H2P2O7, Na3PO4, Na2CO3 C. NaH2PO2, Na4P2O7, Na2HPO3 D. Na2HPO2, Na3HP2O7, NaH2PO2 E. Tất cả đều sai. Tuy các chất Na2H2PO2 và Na2HPO3 vẫn còn H trong phân tử nhưng chúng không có khả năng phân ly ra ion H+ nên không phải là muối axit. Câu 50: X, Y là kim loại đơn hoá trị tương ứng là II và III. Hoà tan hết 14g hh bằng HNO3 thấy thoát ra 14,784(l) (27,3OC và 1,1 atm) hh 2 khí màu nâu có tỉ khối so với He là 9,56. Dung dịch thu được chỉ chứ muối nitrat kim loại. Cũng lượng kim loại trên hoà tan vào HCl dư thu được 14,784 (l) khí (27,3oC và 1atm) và còn lại 3,2g chất rắn không tan. X,Y lần lượt là: A. Pb và Al B. Mg và Fe D. Cu và Cr E. Zn và Cr E. Cu và Al Lời giải: 3,2g là số gam của 1 chất trong hỗn hợp  số gam chất còn lại 14−3,2=10,8(g) 10,8x= Alx   9 12,1 )3,27273(082,0 784,14.2 Hỗn hợp 2 khí màu nâu là: NO,NO2 nNO = 0,3201, nNO2=0,3399  1,2+3,2y=0,3201.3 + 0,3399  y=64 (Cu) Đáp án E. 2. Theo chương trình nâng cao( Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Để phân biệt hexan, propanal, axeton có thể dúng thuốc thủ nào sau đây: 1. Nước brom 2. dd NaHSO3 đậm đặc 3 . dd AgNO3/NH3 4. Quỳ tím A. 2,3 B. 1,2, C. 3,4 D. 1,4 E. 3 Chọn đáp án A, tức là dùng dd AgNO3/NH3 và 3NaHSO đặc Đầu tiên, dùng dd AgNO3/NH3 thì chỉ có propanal phản ứng được. Nhận biết được propanal Còn lại hai chất, ta dùng dung dịch 3NaHSO đặc thì có phản ứng: 3HSO Na tách ra thành H  và 3SO Na  cộng vào nối đôi C O trong phân tử axeton. H  cộng vào O , 3SO Na  cộng vào với C . 3 3 3 3 3 3( )( )CH COCH NaHSO CH C SO H OH CH  (lưu ý đến nước brom không phản ứng với andehit) Câu 52: Ở 25oC hằng số cân bằng của phản ứng: Biết nồng độ ban đầu của CH3COOH là 1M, khi cân bằng nồng độ của CH3COOC2H5 là 0,93M, Nồng độ của etanol ban đầu là: A. 1M B. 3 2 M C. 2M D. 4M E .1,5M Lời giải: 2 5 3 2 5 23CH COOH C H OH CH COOC H H O     1--------------------- x -------------------0---------------0(M) 0,93----------------0,93----------------0,93----------0,93(M) 1-0,93------------ 0,93x  ------------0,93---------0,93(M) 20,93 4 4 (1 0,93)( 0,93 x D x        CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O, KC = 4. Trang đáp án mã đề thi ZKA 2012 17 Với x là nồng độ mol của 2 5C H OH Câu 53: Cho từ từ V (l) dd Na2CO3 vào V1 dd HCl 1M thu được 2,24(l) khí CO2 . Cho từ từ V1 dd HCl vào V (l) dd Na2CO3 1M thu được 1,12(l) CO2. Vậy V1 và V lần lượt là: A. V1 = 0,25(l) và V= 0,2(l) B. V = 0,15(l) và V1 = 0,2(l) C. V = 0,25(l) và V1 = 0,2 (l) D.V = 0,2(l) và V1 = 0,15 (l) E. Kết quả khác Lời giải: Thí nghiệm 1: 2 2 0,2( )HCl COn n mol  1 0, 2( )V l  Thí nghiệm 2: Sẽ có 2 phản ứng: phăn ứng (1) tạo 3HCO  khi nào H  dư mới tạo 2CO . HCln tạo 2CO : 2(1) 0,05( )HCl COn n mol  HCln tạo 3HCO  : (2)HCl HCln n  2 3(1) (2)0, 2 0,05 0,15 0,15HCl Na CO HCln n n      0,15( )V l B   Câu 54: Cho các nhận xét sau: 1. Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. 2. Đốt cháy kim loại Na trong khí quyển oxi rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với khí sunfurơ thu được natrisunfat. 3. Ba có kiểu mạng tinh thể lục phương. 4. Dung dịch natri cacbonat dung để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên các chi tiết máy móc trước khi sơn, tráng kim loại. 5. Vàng hoà tan được trong nước cường toan và trong dd natri xianua có hoà tan khí oxi. Nhận định đúng là: A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,4 C. 1,2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5 Câu 55: Nhận định đúng là: A. Cực dương trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi hoá. B. Catot trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi hoá. C. Anot trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi khử. D. Các điện cực trong pin điện hoá và trong điện phân có bản chất giống nhau. E. Tất cả đều đúng. Câu 56: Trộn CuO với 1 oxit kim loại đơn hoá trị II theo tỉ lệ mol tương ứng là: 1:2 được hhX. Dẫn H2 dư qua 3,6g X thu được Y. Để hoà tan hết Y cần 60ml dd HNO3 2,5M và thu được V(l) NO duy nhất và dung dịch chỉ chứa các muối. Kim loại và thể tích khí thu được là: A. Mg và 0,14(l) B. Mg và 0,28(l). C. Ca và 0,28(l) D. Mg và 0,336 (l) E. Đáp án khác. Lời giải: Xét 2 trường hợp: 1. MO bị khử. 3 3 2 23 8 3 ( ) 2 4R HNO R NO NO H O    3x 8x (mol). 8 0,15 0,01875x x mol   3,6 80 2 ( 16) 40( )x x M M Ca     (loại). 2. MO không bị khử. 3 3 2 23 8 3 ( ) 2 4Cu HNO R NO NO H O    x 8 3 x (mol) 2 3 x 3 3 2 22 ( )MO HNO M NO H O   Trang đáp án mã đề thi ZKA 2012 18 2x 4x (mol). Ta có: 8 4 0,15 0,0225 3 x x x mol    Tìm ra M=24 (Mg). V= 2 .22, 4 0,336( ) 3 x l Câu 57: Sắp xếp theo độ ngọt tăng dần: A. Fructozo < Glucozo< Sacarozo < Sacarin B. Glucozo < Fructozo<Sacarin<Sacarozo C. Sacarin < Sacarozo < Fructozo < Glucozo D. Glucozo< Sacarozo<Sacarin<Fructozo E. Glucozo< Sacarozo< Fructozo < Sacarin Câu 58: A là một dẫn xuất đibrom có CTPT C4H8Br2. Tiến hành phản ứng đềbrom hoá thu được một hidrocacbon duy nhất có khả năng trùng hợp ra một loại polime rất quen thuộc. Lấy 56,4 g A thực hiện chuỗi biến hoá để điều chế một loại tơ sau: A B C D Khối lượng của D thu được là: A. 41,79g B. 16,85g C. 27,16g D. 11,68g E.14,97g CTCT A: 2 2 2 2Br CH CH CH CH Br     , 47 180A n mol      2 3//ete2 2 24 4 4OO OOH CO H OMgBr CH Br BrMg CH MgBr H C CH C                 2 2 242 2 24 4 4OO OO [-O O - ] H N CH NH nH C CH C H C CH C HN CH NH          Tính ra 47 .0,9.0,8.0,72964 0,137 27,16 180D n mol m g    Câu 59: A là este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9g A với NaOH dư. Kết thúc phản ứng thu được ancol B và 8,6g muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng với HCl thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau. CTPT của axit có phân tử khối lớn là: A. C5H10O2 B.C7H14O2 C. C4H8O2 D. C6H12O2 E. Kết quả khác Lời giải: Tách nước từ B có thể thu được propenal => B là glyxerol. 8,6 7,9 0,025 23.3 41A n    Gọi gốc hidrocacbon của axit có phân tử khối bé là R1,axit có phân tử khối lớn là R2 1 22 44.3 41 (7,9 / 0,025) 316R R      Thử 2 4 9 1 3 757( 43( )R C H R C H    . Chọn A Câu 60. Oxi hoá andehit HOC – CH2 – CH2 – CHO trong điều kiện thích hợp thu được chất X. Đun nóng hh gồm 1mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc nhận được este Y và Z (MZ > MY), với tỉ lệ khối lượng mY : mZ =1,81. Biết chỉ có 72% lượng ancol phản ứng tạo thành este. Số mol của Y và Z lần lượt là: A. 0,18 và 0,36 B. 0,24 và 0,12 C. 0,36 và 0,18 D. 0,12 và 0,24 E. Kết quả khác Lời giải: 3 2 2 3 2 2 3 : ( ) : ( ) Y CH OOC CH CH COOH ymol Z CH OOC CH CH COOCH zmol        132 1,81 2 146 Y Z m y y z m z     Mg/ete ; 90% CO2/H3O+;80% Butan-1,4-điamin ; 72,964% Trang đáp án mã đề thi ZKA 2012 19 Mặt khác: chỉ có 72% lượng ancol phản ứng tạo thành este nên 2 0,72y z  0,36; 0,18y z   Hết (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdap_an_hoa_hoc_de_so_i_boxmath_vn_8039.pdf
Tài liệu liên quan