Đề thi thử đại học năm 2013 môn Hóa – Khối A

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là:

A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS B. FeS, BaSO4, KOH

C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Câu 2: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là :

A. 46x -18y B. 45x -18y C. 13x - 9y D. 23x -9y.

Câu 3: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dd KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 12,375 B. 20,125 C. 22,540 D. 17,710.

Câu 4: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH và dd brom nhưng không tác dụng với dd NaHCO3. Tên gọi của X là

A. phenol. B. axit acrylic C. anilin D. metyl axetat

 

doc6 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2013 môn Hóa – Khối A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ 132 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN HÓA – KHỐI A – THỜI GIAN: 90 PHÚT Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS B. FeS, BaSO4, KOH C. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 2: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là : A. 46x -18y B. 45x -18y C. 13x - 9y D. 23x -9y. Câu 3: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dd KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,375 B. 20,125 C. 22,540 D. 17,710. Câu 4: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH và dd brom nhưng không tác dụng với dd NaHCO3. Tên gọi của X là A. phenol. B. axit acrylic C. anilin D. metyl axetat Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp X (gồm 3 kim loại Al, Fe, Mg) trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hh X trên tác dụng với dd CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dd HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị V là: A. 53,76 lít B. 76,82 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dd NaCl vào dd KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2. (III) Điện phân dd NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn) (IV) Cho Cu(OH)2 vào dd NaNO3. (V) Sục khí NH3 vào dd Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, III và VI B. II, V và VI C. I, II và III D. I, IV và V. Câu 7: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 2,16 gam B. 0,84 gam C. 1,72 gam D. 1,40 gam. Câu 8: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được là: A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 1,972 lít và 0,448 lít C. 0,672 lít và 2,016 lít D. 2,016 lít và 0,672 lít Câu 9: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 10: Cho hh X gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với dd HNO3. Sau phản ứng thu được dd Y (chỉ chứa muối sunfat) và 44,8 lít NO2 (đkc). Cô cạn dd Y thu được m gam chất răn. Giá trị m là: A. 24 B. 28 C. 32 D. 36 Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai ester no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este là: A. C3H4O2 và C4H6O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2. Câu 12: Để phân biệt các dd đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn: FeCl3, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl, bằng phương pháp hóa học có thể dùng: A. dd NaOH dư B. dd NH3 dư C. dd Na2CO3 dư D. dd HCl dư Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dd X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, m có giá trị là: A. 32 gam B. 23 gam C. 24 gam D. 42 gam Câu 14: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học? A. Sục khí Cl2 vào dd FeCl2. B. Sục khí H2S vào dd FeCl2. C. Cho Fe vào dd H2SO4 loãng, nguội D. Sục khí H2S vào dd CuCl2 Câu 15: Cho 4,4 gam hỗn hợp X (gồm hai anđehit no, đơn, mạch hở) có số mol bằng nhau; tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 (to) thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là: A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CH3CHO C. C2H3CHO và C3H5CHO D. HCHO và C2H5CHO Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC3H7. B. HCOOH và HCOOC2H5 C. CH3COOH và CH3COOC2H5. D. C2H5COOH và C2H5COOCH3 Câu 17: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. ancol o-hiđroxibenzylic. B. axit ađipic C. axit 3-hiđroxipropanoic D. etylen glicol Câu 18: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dd HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đkc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn Z là A. 32 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam Câu 19: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 ( điều kiện không có oxy). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 57,0 B. 48,3 C. 45,6 D. 36,7. Câu 20: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. Câu 21: Lên men m gam glucoz với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5 B. 30 C. 20 D. 15 Câu 22: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các eter đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đkc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 23: Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp (A) gồm Fe, Cu, Ag trong dd HNO3 thu được 0,15 mol NO, 0,05 mol N2O và dd (B). Cô cạn dd (B), khối lượng muối khan thu được là: A. 116,9 gam B. 120,4 gam C. 89,8 gam D. Kết quả khác Câu 24: Cho 2,81 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dd H2SO4 0,1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng hỗn hợp muối khan là: A. 4,81 gam B. 5,21 gam C. 3,81 gam D. 4,8 gam Câu 25: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl dư, thu được dung dịch (A) và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dd (A) thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là: A. 9,265 gam B. 16,33 gam C. 12,65 gam D. 14,33 gam Câu 26: X là một a-aminoaxit, phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N–CH=CH–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. CH2=C(NH2)–COOH D. H2N–CH2–CH2–COOH Câu 27: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đkc) hỗn hợp khí X sục vào dd nước vôi dư thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 67,5 B. 108 C. 75,6 D. 54 Câu 28: Cho 1,26 gam một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Ca B. Fe C. Al D. Mg Câu 29: Trộn 100 ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dd X. Dung dịch X có pH là: A. 1,2 B. 1 C. 12,8 D. 13 Câu 30: Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất p.ư là100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là : A. 2,7 B. 4,05 C. 1,35 D. 5,4 Câu 31: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clorbenzen; isopren; but-1-en, axetylen. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl clorua. Câu 32: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit đơn, không no (có một L.kết đôi C=C). Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là: A. (3), (5), (6), (8), (9) B. (3), (4), (6), (7), (10) C. (2), (3), (5), (7), (9) D. (1), (3), (5), (6), (8). Câu 33: Để m gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thu được 11,8 gam hỗn hợp các chất rắn FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó bằng dd HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 15,12 gam B. 9,94 gam C. 20,16 gam D. 5,02 gam Câu 34: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100g mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3. Câu 35: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl dư, thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X tác dụng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C5H9O4N B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2 Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3 trong NH3. Thể tích của 7,4 gam hơi chất X bằng thể tích của 2,8 gam khí N2 (cùng ĐK về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-CHO B. HOOC-CHO C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 37: Hoà tan hết 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dd chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là A. Ca B. Ba C. K D. Na. Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai ester đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 16,20 C. 8,10 D. 18,00 Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240 B. 120 C. 360 D. 400. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cứ 2,66 gam caosu buna-S pư cộng vừa đủ với 4,8 gam Brôm. Tỉ lệ số măc xích giữa caosu buna : stiren là A. 1: 3 B. 1:4 C. 3: 1 D. 1: 2 Câu 42: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit etanoic B. axit acrylic C. axit metacrylic D. axit propanoic Câu 43: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/dd NH3 thì số phản ứng xảy ra là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 44: Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568 B. 1,560 C. 5,064. D. 4,128 Câu 45: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng CTPT C4H11N là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2. Câu 46: Tơ lapsan được tổng hợp từ phản ứng: A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin B. trùng ngưng từ etylenglycol và axit terephtalic C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng hợp từ buta-1,3-dien và acrilonitrin Câu 47: Số chất loại tripeptit được tạo thành từ quá trình trùng ngưng 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,4 B. 62,2 C. 7,8. D. 46,6 Câu 49: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, FeCO3 , Fe2(SO4)3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đ, t0. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 50: Cho các chất sau: vynylaxetat (I) ; axitacrylic(II) ; etylaxetat (III) ; metylacrylat (IV) và tristearin (V). Chất nào tác dụng cả với dd NaOH và dd brom. A. I, II, IV B. I, II, III C. I và IV, V D. I, II, III, IV B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Có 3 hổn hợp: FeO-MgO, CuO-Al2O3, MgO-Fe2O3. Dùng dd nào sau đây để phân biệt ba hổn hợp trên. A. dd H2SO4 L dư B. dd HNO3 đ, to, dư C. dd HCl dư D. A B C đúng Câu 52: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít B. 53,57 lít. C. 42,34 lít D. 42,86 lít Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai, không đổi) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca B. Be C. Mg D. Cu. Câu 54: Cho m1 gam Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là: A. 0,54 và 5,16 B. 1,08 và 5,16 C. 1,08 và 5,43 D. 8,10 và 5,43. Câu 55: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3CHO, glucoz , CH3OH. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3 Câu 56: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); phenol (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z) B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z) D. (X), (Z), (T), (Y) Câu 57: Trong các loại polime sau: tơ tằm, P.P, Bông vải, len, nylon-6,6 ; tơ visco, plexiglass, PVC, P.S. Số Polime tổng họp là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 58: Cho 20 gam một este X (tỉ khối hơi X so với hydro là 50) tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dd thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3 C. C2H5COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 59: Số chất X có CTPT C3H7O2N, mạch hở và làm mất màu dd brom là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 60: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Hg, Na, Ca D. Fe, Ni, Sn. ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA – 2012 – 2013 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B A A A D D A D C B A B D C C B B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D B D B C B D A B A B D A D B C C C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B B D A B C D B A 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D B C C A B A C C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B D C D B A C D A A B A B C B B A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C A C B D A D C C A C D A D B A B B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D D C D C A B B B 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C C D A B D D B Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A B A C D C B B B D B A A C B B D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C C D B A D C C A C C A D A D B B A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C B B D C A C A B 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D A B A C C D B B D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C A D A C D A C B C C C B B B D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C B D B C A A B C D A D C D C D B B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B C A A A D D C B 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A D A D C C B C B C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_mon_hoa_nh1213_co_dap_an_8259.doc
Tài liệu liên quan