Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT Quảng xương I - Thanh Hóa

Câu 1 ( ID: 81828 ) (4đ) Cho hàm số : y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .

2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng

d có phương trình

pdf7 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT Quảng xương I - Thanh Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 1 TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I - THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC – THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN – LẦN 1 – NĂM HỌC 2014 – 2015 Câu 1 ( ID: 81828 ) (4đ) Cho hàm số : y 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d có phương trình Câu 2 ( ID : 81830 ) (2đ) 1. Giải bất phương trình : ( ) 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) trên đoạn [-2 ;0]. Câu 3 ( ID: 81831 ) (2đ) Giải phương trình : √ Câu 4 ( ID : 81832 ) (2đ) Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng , 4 quả cầu đỏ , và 2 quả cầu đen . Chọn ngẫu nhiên 6 quả cầu từ hộp . Tính xác suất để 6 quả cầu được chọn có 3 quả cầu trắng , 2 quả cầu đỏ và 1 quả cầu đen . Câu 5 ( ID: 81833 ) (4đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng . Gọi M là trung điểm của AB . 1. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 2. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SM và AC theo a . Câu 6 ( ID: 81834 ) (2đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh A(2 ;2) . Biết điểm M(6 ;3) thuộc cạnh BC , điểm BC , điểm N(4 ;6) thuộc cạnh CD . Tìm tọa độ đỉnh C Câu 7 ( ID: 81835 ) (2đ) Giải hệ phương trình : { ( ) √ (x,y R ) Câu 8 ( ID: 81836 ) (2đ) Cho ba số thực dương x , y , z thỏa mãn x +y + z . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức √ √ √ >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1 ( 4đ) : 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (0,5) 2. Gọi điểm M( ) là tiếp điểm . Ta có : Đường thẳng d có hệ số góc nên tiếp tuyến có hệ số góc (0,5) Từ đó suy ra : ( ) = 9   [ (0,5) Với => M(-1;0) Phương trình tiếp tuyến tại M là : y = 9x + 9 Với => => M(3;4) Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : y = 9x – 23 (0.5) Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn y = 9x + 9 và y = 9x -23 (0,5) Câu 2 ( 2đ) : 1. ĐK x > 0 . BPT  [( ) ]  x(x + 2)   -3 (0,5) Kết hợp điều kiện ta được : 0 < x . Vậy BPT có tập nghiệm : T = (0;1] (0,5) 2. Xét hàm số : ( ) trên đoạn [-2;0] Ta có : ( ) ( )( ) => ( )  x = -1 [-2 ;0] (0,5) Tính : ( ) ( ) ( ) Từ đó suy ra : [ ] ( ) ( ) và [ ] ( ) ( ) (0,5) Câu 3 ( 2đ) Phương trình đã cho tương đương với : √ (0,5)  cos( )  [ (0,5)  (0,5) Vậy phương trình có nghiệm : ; (0,5) >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 3 Câu 4 ( 2đ ) Phép thử T : “ Chọn 6 quả cầu từ 12 quả cầu” Số phần tử của không gian mẫu là | = (0,5) Gọi A là biến cố : “ 6 quả cầu được chọn có 3 quả trắng , 2 quả đỏ , 1 quả đen ”. Chọn 3 quả trắng từ 6 quả cầu trắng : có cách (0,5) Chọn 2 quả đỏ từ 4 quả cầu đỏ : có cách Chọn 1 quả đen từ 2 quả cầu đen : có cách Suy ra , số phần tử của là | | = . . = 240 (0,5) Vậy xác suất của biến cố A là P(A) = (0,5) Câu 5 ( 4đ) 1 . Vì BC ⊥ SA , BC ⊥ AB => BC ⊥ (SAB)  Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là góc ̂ (0,5) => ̂ √ (0,5) => √ >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 4 2 . Gọi N là trung điểm của BC => MN // AC => AC // (SMN) (0,5) Suy ra d(AC,SM) = d(AC,(SMN)) = d(A,(SMN)) Kẻ AK ⊥ MN => MN ⊥ (SAK) => (SAK) ⊥ (SMN) theo giao tuyến SK Kẻ AH ⊥ SK => AH ⊥ (SMN) . Do đó d(A,(SMN))=AH Do ∆ABC vuông cân tại B suy ra ∆AKM vuông cân tại K (0,5) Suy ra AK = KM = AMcos √ √ Trong ∆ vuông SAK ta có : (0,5) ( √ ) ( √ ) => AH = √ Vậy d(SM,AC) = √ (0,5) Câu 6: (2,0đ) Gọi ( ) là trung điểm của MN. Do ̂ nên C thuộc đường tròn tâm I đường kính MN. Vì CA là phân giác của góc ̂ nên CA giao với đường tròn tại điểm E là điểm chính giữa ̂ không chứa C (A và E nằm cùng phía so với MN). Suy ra E là giao điểm của đường tròn (I) và trung trực của MN (0,5đ) Phương trình đường tròn (I): ( ) ( ) (0,5đ) Phương trình đường trung trực của MN: C M B A D N E I >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 5 Tọa độ điểm E là nghiệm của hệ { ( ) ( ) (0,5đ) Ta có: ( ) ( ). Vì A, cùng phía so với MN nên chọn ( ). Phương trình Do C là giao điểm thứ hai của (I) và AE nên toa độ C (6; 6) (0,5đ) Chú ý: Cách 2. Gọi véc tơ pháp tuyến của BC là ⃗ ( ) ( ) CD đi qua N (4; 6) và vuông góc với BC suy ra PT Ta có: ( ) ( ) √ √ * TH1) Nếu b= 0 chọn a =1 khi đó pt và pt C = BC ∩ CD => C (6; 6). Phương trình MN: 3x + 2y – 24 = 0. Kiểm tra A và C khác phía đối với đường thẳng MN nên C (6; 6) thỏa mãn bài toán. TH2) Nếu chọn khi đó pt và pt Suy ra ( ) loại do A và C cùng phía đối với đường thẳng MN. Vậy điểm C cần tìm là: ( ) Câu 7 (2,0đ) { ( ) ( ) √ ( ) (0,5đ) (1) ( ) ( ) ( )( ) [ TH1: thay vào (2) ta có: √ √ (0,5đ) >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 6 TH2: { (0,5đ) (2) √ ( ) Xét hàm số ( ) √ [ ] [ ] ( ) ( ) Xét hàm số ( ) * + * + ( ) ( ) Do đó: ( ) ( ) [ ] * +. Dấu “=” xảy ra khi ( ) ( ) Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho (x; y) là ( ) ( ) ( √ ) ( √ ) (0,5đ) Câu 8 (2,0 đ) Áp dụng bổ đề: Với thì ( ) (0,5đ) Ta có: ( ) √ √ √ Chú ý: CM bổ đề: Với thì ( ) Áp dụng BĐT Bunhiacopski với 2 dãy √ √ √ và √ √ √ ta có: ( )( ) ( ) . Do nên có: ( ) suy ra đpcm Dấu bằng xảy ra √ √ √ √ √ √ Lại có: √ √( )( ) . Dấu bằng xảy ra khi * (0,5đ) √ √( )( ) Dấu bằng xảy ra khi [ >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 7 √ √( )( ) . Dấu bằng xảy ra khi * ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) (0,5đ) Đặt Điều kiện . Ta có: với Xét hàm số ( ) trên [ ) (0,5đ) Ta có: ( ) ( ) ( ) * ; ( ) BBT của ( ) trên nửa khoảng [ ) Ta có [ ) ( ) ( ) Vậy khi . 36 0 3 + 3 4 2 144 71 t f’(t) f(t)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf27_truong_thpt_quang_xuong_1_thanh_hoa_6368.pdf