ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ SỐ 02

Câu 1: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

pdf5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ SỐ 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT-CVA 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 02 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 2: Trong dao động điều hòa: A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha 2  so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha 2  so với li độ. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: .)20cos(28 cmtx   Khi pha của dao động là 6   thì li độ của vật là: A. cm64 . B. cm64 C. cm8 D. cm8 Câu 4: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kỳ con lắc sẽ là: A. TT 2' B. TT 4' C. 2' TT  D. 2 ' TT  Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn. A. l gf 2 1  B. g lf 2 1  C. l gf  1  D. g lf  1  Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: cmtx ) 2 5sin(61   ; cmtx ) 2 5cos(62   . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: A. cmtx ) 22 5cos(6   B. cmtx ) 22 5cos(26   . C. cmtx ) 32 5cos(6   D. cmtx ) 42 5cos(26   . Câu 7: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: A. fv. B. f v  C. vf2 D. f v2  Câu 8: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động với tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. A. mm1 B. mm2 C. mm4 D. mm8 Câu 9: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng: A. có cùng tần số và cùng phương truyền. B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. THPT-CVA 2 Câu 10: Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz, thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. A. 30 m/s B. 25 m/s C. 36 m/s D. 15 m/s Câu 11: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là tu 100cos80 . Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ? A. 80V. B. 40V C. V280 D. V240 Câu 12: Một mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điên áp bằng không thì biểu thức điện áp có dạng: A. )(50cos220 Vtu  B. )(50cos220 Vtu  C. )(100cos2220 Vtu  D. )(100cos2220 Vtu  Câu 13: Khi có cộng hưởng trong mạch thì A. dòng điện sớm pha hơn điện áp. B. dòng điện trễ pha hơn điện áp. C. dòng điện cùng pha với điện áp. Câu 14: Cho mạch điện gồm điện trở  100R , tụ điện FC 610.4,31  và một cuôn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp )()100cos(2 VtUu  . Để cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị: A. H  1 B. H  2 C. H  3 D. H  4 Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở  12R và một cuộn cảm L . Điện áp giữa hai đầu của R là VU 41  và giữa hai đầu AB là VU AB 5 . Công suất tiêu thụ trong mạch là: A. 1,25 W B. 1,3 W C. 1,33 W D. 2,5 W Câu 16: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V Câu 17: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung FC 4102   mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức ) 4 100cos(22   ti (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ? A. )() 2 100cos(280 Vtu   B. )() 2 100cos(280 Vtu   C. )() 4 100cos(280 Vtu   D. )() 4 100cos(280 Vtu   Câu 18: Tần số riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm 2L mH   và tụ 0,8C F   là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz Câu 19: Sóng điện từ có bước sóng 21 m thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ bị tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng: A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. THPT-CVA 3 Câu 21: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân tối trên màn trong hiện tượng giao thoa Y – âng ? A. 2k Dx a   B. 2 k Dx a   C. (2 1) 2 k Dx a   D. (2 1)k Dx a   Câu 22: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm Câu 23: Quang phổ liên tục của một vật: A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất cũng như nhiệt độ của vật. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X ? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. D. Tia X có tác dụng sinh lý. Câu 25: Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng m 58,0 . Năng lượng của phôtôn có giá trị nào sau đây ? A. 2 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2.103 eV. Câu 26: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện m 3,00  . Công thoát của điện tử bức ra khỏi kim loại đó là: A. J1910.6625,0  B. J4910.625,6  C. J1910.625,6  D. J4910.6625,0  Câu 27: Điều nào sau đay là sai khi nói về quang điện trở ? A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Quang điên trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 28: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn. Câu 29: Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử 20983 Bi là: A. 209 , 83n p  B. 83 , 209n p  C. 126 , 83n p  D. 83 , 216n p  Câu 30: Tia   không có tính chất nào sau đây ? A. Mang điện tích âm. B. Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh. C. Bị lệch về bản âm khi xuyên qua tụ điện. D. Làm phát quang một số chất. Câu 31: Một chất phóng xạ có khối lượng 0m . Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là: A.m0/ 5. B. m0/ 25. C. m0/ 32. D. m0/ 50. Câu 32: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo ? A. 238 1 23992 0 92U n U  B. 238 4 234 92 2 90U He Th  C. 4 14 17 12 7 8 1He N O H   D. 27 30 1 13 15 0Al P n   THPT-CVA 4 II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy 102  ) dao động điều hòa với chu kỳ: A. sT 1,0 B. sT 2,0 C. sT 3,0 D. sT 4,0 Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao dộng. Phương trình dao động của vật là A. .)10cos(4 cmtx  B. .) 2 10cos(4 cmtx  C. .) 2 10cos(4 cmtx   D. .) 2 10cos(4 cmtx   Câu 35: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL = 30 V. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là: A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V Câu 36: Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 20 nF và một cuộn cảm 8L H , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 0 1,5U V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 53 mA B. 48 mA C. 65 mA D. 72 mA Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y – âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư và vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là: A. 2,8 mm B. 3,6 mm C. 4,5 mm D. 5.2 mm Câu 38: Giới hạn quang điện của Niken là 248 nm, thì công thoát của êlectrron khỏi Niken là bao nhiêu ? A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV. Câu 39: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là: A. 1 giờ. B. 3 giờ. C. 2 giờ D. 4 giờ Câu 40: Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là A. 70,5 MeV. B. 70,4MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Đơn vị của mômen động lượng là A. 2. .kg m rad B. 1. .kg m s C. 2 1. .kg m s D. 2. .kg m s Câu 42: một đĩa tròn bán kính R = 10 cm quay quanh trục thẳng đứng với tốc độ n = 5 vòng/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa bằng A. 10 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 3,14 m/s Câu 43: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua một trục thì A. tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không. THPT-CVA 5 B. tích tốc độ góc và gia tốc là số dương. C. gia tốc góc tăng đều theo thời gian. D. tích tốc độ góc và gia tốc là số âm. Câu 44: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc 360  vòng/phút. Lấy 2 10  . Biết động năng quay của vật bằng 36 J. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay này bằng A. 1 210 .kg m B. 1 25.10 .kg m C. 2 210 .kg m D. 2 25.10 .kg m Câu 45: Chọn câu đúng. Phôtôn có khối lượng nghỉ A. nhỏ hơn khối lượng nghỉ của êlectron. B. khác 0. C. nhỏ không đáng kể. D. bằng 0. Câu 46: Hạt  có u0015,4m  . Cho 1u = 931,3 Mev/c 2, 1,0073pm u , 1,0087nm u . 23 16,023.10AN mol  . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli là: A. 17,1.1025 MeV B. 1,71.1025 MeV C. 71,1.1025 MeV D. 7,11.1025 MeV Câu 47: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng m2,0 vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là m3,0 . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là: A. 1,34 V B. 2,07 V C. 3,12 V D. 4,26 V Câu 48: Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2 gam 22286 Rn . Radon là chất phóng xạ có chu kỳ T = 3,8 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của lượng Radon ở trên là: A. 210 6,868.10H Bq B. 15 0 6,868.10H Bq C. 210 6,767.10H Bq D. 15 0 6,767.10H Bq

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_02_7353.pdf
Tài liệu liên quan