ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ SỐ 19

Câu 1: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau C. lệch pha với nhau D. ngược pha với nhau

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP VẬT LÝ SỐ 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT-CVA 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 19 DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau C. lệch pha với nhau D. ngược pha với nhau. Câu 2: Chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. 2 gT l  B. 2 lT g  C. 1 2 gT l  D. 1 2 lT g  Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos ωt và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t là A. d EE = os t 2 c  B. d EE = os t 4 c  C. 2dE =Esin t D. 2 dE =E os tc  Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(8πt + 6  ), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 4 s. B. 1 4 s C. 1 2 s D. 1 8 s Câu 5: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức A.  Acos 2 ftx  B. Acosftx  C. cos 2 2 x A ft       D. Acos ft+ 2 x       Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ? A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì. B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 7 : Cho hai dao động thành phần có cùng phương, cùng tần số. Biên độ và pha của chúng lần lượt là A1 = 6 cm ; A2 = 8 cm ; φ1 = 0 ; φ2 = 2   . Biên độ dao động tổng hợp là A. 6 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm. Câu 8: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m. Câu 9: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là A. uM = acosωt . B. uM = acos( ωt - x  ) C. uM = acos( ωt + x  ) D. uM = acos( ωt - 2 x  ) Câu 10: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 11 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây có giá trị là A. 60 cm/s. B. 75 cm/s. C. 12 m/s. D. 15 m/s. Câu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 1000 V. B. 250 V. C. 1,6 V. D. 500 V. THPT-CVA 2 Câu 13: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = Uocos ωt . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là A. 0 2 UU  B. 0 2 UU  C. 02U U D. 0 2U U Câu 14: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = UoωCcos ωt . B. i = UoωCcos(ωt + π). C. i = UoωCcos( ωt + 2  ) D. i = UoωCcos( ωt - 2  ) Câu 15: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u200 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50  . Cường độ dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức A. i = 2 2 cos(100πt + 4  )A B. i = 4cos(100πt - 4  )A C. i = 4cos(100πt + 4  )A D. i = 2 2 cos(100 t - 4  )A Câu 16: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. không phụ thuộc tần số của dòng điện. C. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn. Câu 17: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện. B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 18: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin ωt vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi A. 1L C    B. 1L C    C. 1L C    D. 1 LC   Câu 19: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều  300cos t Vu  vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100.  Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng A. 1,5 A. B. 3,0 A. C. 1,5 2 A. D. 2,0 A. Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Qo, Uo lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch? A. 20 1W= 2 CU B. 2 0W= 2 Q L C. 20 1W= 2 LI D. 2 0W= 2 Q C Câu 21: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. phản xạ sóng điện từ. B. giao thoa sóng điện từ. C. khúc xạ sóng điện từ. D. cộng hưởng dao động điện từ. Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy  = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 6,28.10-5 s. C. 12,56.10-4 s. D. 12,56.10-5 s. Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là THPT-CVA 3 A. 12 2 ff  B. 2 14f f C. 2 12f f D. 12 4 ff  Câu 24: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai? A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. C. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. Câu 25: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. Không bị nước hấp thụ. B. Làm ion hóa không khí. C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện. Câu 26: Bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn bước sóng của A. sóng vô tuyến . B. tia Rơnghen. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng đỏ. Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 m  . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 9,6 mm. D. 1,2 mm. Câu 28 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là A. 0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm. Câu 29 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm. Câu 30: Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectrôn tách ra từ anốt chuyển dời đến catốt trong tế bào quang điện khi chiếu ánh sáng vào catốt. B. êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu bức xạ thích hợp vào bề mặt của kim loại đó. C. tăng mạnh điện trở của thanh kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của nó. D. tăng mạnh điện trở của khối bán dẫn khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt của khối. Câu 31: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,15 m  vào catốt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện 0,3 m  .Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện có giá trị A. 6,625.10-18 J. B. 13,25.10-19 J. C. 6,625.10-19 J. D. 6,625.10-20 J. Câu 32: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện A. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích. D. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. Câu 33: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ A. nghịch với bình phương tần số f. B. nghịch với tần số f. C. thuận với bình phương tần số f. D. thuận với tần số f. Câu 34 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm. Câu 35: Cho các tia phóng xạ , , ,     đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là A. tia  B. tia  C. tia   D. tia   Câu 36: Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì có chu kì bán rã là THPT-CVA 4 A.  ln 2 T B  ln 2T C.  ln 2 T D.   ln 2T Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân . 1 14 10 6 1 A Zn X C p   . Số Z và A của hạt nhân X lần lượt là A. 7 và 15. B. 6 và 14. C. 7 và 14. D. 6 và 15. Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có 80 mg chất phóng xạ này. Sau khoảng thời gian t = 2T, lượng chất này còn lại là A. 40 mg. B. 60 mg. C. 20 mg. D. 10 mg. Câu 39. Các hạt sơ cấp tương tác với nhau theo các cách sau: A. Tương tác hấp dẫn; B. tương tác điện từ; C. Tương tác mạnh hay yếu; D. Tất cả các tương tác trên. Câu 40. Trái Đất chyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần như tròn có bán kính cỡ khoảng: A. 15.106km; B. 15.107km; C. 18.108km; D. 15.109km. ……….……HẾT……………

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_19__2951.pdf