Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 45

Câu 1: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là

A. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. B. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau.

C. sóng ánh sáng có bướcsóng khác nhau. D. sóng điện từ có bước sóng khác nhau.

Câu 2: Điều nào sau đây là saikhi nói về độ phóng xạ H.

A. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau.

B. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời gian.

C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là hằng số.

D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của

lượng chất phóng xạ đó.

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp vật lý số 45, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT-CVA 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 45 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là A. sóng cơ học có bước sóng khác nhau. B. sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau. C. sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau. D. sóng điện từ có bước sóng khác nhau. Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H. A. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau. B. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo qui luật hàm số mũ theo thời gian. C. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là hằng số. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó. Câu 3: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ r = 300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị là A. i > 28,50. B. i > 35,260. C. i > 420. D. i = 420. Câu 4: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động .100cos20 tEe  Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/ phút. Số cặp cực của rôto là A. 10. B. 8. C. 5. D. 4. Câu 5: Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào sau đây? A. Một giá trị khác. B. 0,600 µm đến 0,570 µm. C. 0,650 µm đến 0,590 µm. D. 0,760 µm đến 0,640 µm. Câu 6: Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím có bước sóng  = 410 nm là (Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s) A. 198,75.10-27 J. B. 4,85.10-25 J. C. 4,85.10-19 J. D. 3,48.10-19 J. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn chắn bằng 2 m. Chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó bằng A. λ = 0,60 µm. B. λ = 0,81 µm. C. λ = 0,75 µm. D. λ = 0,56 µm. Câu 8: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào sau đây? A. LCT 2 B. LCT 22 C. L CT 2 . D. C LT 2 Câu 9: Đặt vào một đầu dụng cụ tiêu thụ điện tỏa nhiệt, độ tự cảm không đáng kể, số ghi 200V - 1000W một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy qua dụng cụ là A. i = 5 2 cos(100πt) (A). B. i = 5 2 cos(100πt + 2  ) (A). C. i = 2 2 cos(100πt + 4  ) (A). D. i = 2 2 cos(100πt - 4  ) (A). Câu 10: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra A. khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. B. khi tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ dao động. C. khi tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động. D. khi tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng, nếu a = 0,3 mm; D = 1 m; i = 2 mm thì bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là A. 4.10-7m B. 7.10-7m C. 5.10-7m D. 6.10-7m THPT-CVA 2 Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn quan sát tại các vị trí mà hiệu đường đi của tia sáng từ hai nguồn S1, S2 đến các vị trí đó bằng A. d2 - d1 = 2λ. B. d2 - d1 = λ. C. d2 - d1 = 2  . D. d2 - d1 = - 2  . Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền tới với tần số 50 Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 30 m/s. Câu 14: Một vật m treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10 cm nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật 1 N. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 10 (N/m). B. 11 (N/m). C. 11,5 (N/m). D. 10,5 (N/m). Câu 15: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi: A. thay đổi chiều dài của con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường. C. thay đổi khối lượng của con lắc. D. tăng biên độ góc đến 300. Câu 16: Trong các phóng xạ sau, dạng phóng xạ nào có điện tích của hạt nhân con bằng điện tích của hạt nhân mẹ A. Phóng xạ γ. B. Phóng xạ β+. C. Phóng xạ α. D. Phóng xạ β-. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Nếu a = 0,300 mm, D = 2 m và bước sóng của ánh sáng đỏ λđỏ = 0,76 µm, bước sóng của ánh sáng tím λtím = 0,40 µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc một của màu đỏ và vân sáng bậc hai của màu tím là bao nhiêu? A. 0,104 mm. B. 0,548 mm. C. 01,253 mm. D. 0,267 mm. Câu 18: Một mạch điện dao động gồm cuộn cảm L = 2 mH và tụ xoay Cx. Chu kì riêng của mạch có giá trị là 1 ms (mili giây) thì Cx là A. 2 pF. B. 10-6 F. C. 12,66 µF. D. 8,2.10-4 F. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có L, C, ω không đổi. Thay đổi biết trở R cho đến khi điện trở bằng Ro thì công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại (Pmax). Khi đó RO có giá trị là A. R0 = ZL – ZC. B. R0 = |ZL – ZC|. C. R0 = ZC – ZL. D. R0 = (ZL – ZC)2. Câu 20: Nguồn dao động với tần số f = 100 Hz chạm vào nước gây ra sóng lan truyền trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 25 cm/s. B. v =50 cm/s. C. v = 100 cm/s. D. v = 150 cm/s. Câu 21: Độ phón xạ của đồng vị cacbon C14 trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của cacbon C14 là 5570 năm. Tuổi của món đồ cổ ấy là A. 1678 năm. B. 1704 năm. C. 1793 năm. D. 1800 năm. Câu 22: Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anốt trong tế bào quang điện là 16 µA. Cho điện tích của êlectron là e = -1,6. 10-19C. Số êlectron đến được anốt trong một giây là A. 1020 hạt. B. 1016 hạt. C. 1014 hạt. D. 1013 hạt. Câu 23: Tia nào có tác dụng phản ứng quang hợp? A. Tia Rơnghen. B. Tia âm cực (β-). C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 24: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít cản trở. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. Câu 25: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất tiêu thụ của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 60 A. B. 20 A. C. 6 A. D. 2 A. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 0,4 kg và một lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc là A. 4 rad/s. B. 10 rad/s. C. 8 rad/s. D. 20 rad/s. Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều. A. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. B. Dòng điện có cường độ biến đổi theo hàm số mũ 2-t/T với thời gian là dòng điện xoay chiều. THPT-CVA 3 C. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số côsin. Câu 28: Cho biết tất cả êlectron thoát ra đều bị hút về anốt và cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh= 0,6 (mA). Số êlectron tách ra khỏi catốt trong mỗi giây là A. 0,5804.1014 hạt/s. B. 0,375.1016 hạt/s. C. 0,4112.1012 hạt/s. D. 0,3000.1012 hạt/s. Câu 29: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại. A. Ứng dụng để chữa bệnh ung thư nông. B. Có bản chất là sóng cơ học. C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra. D. Là các bức xạ không nhìn thấy có bước sóng ngắn hơn bước sóng 0,4 µm Câu 30: Một cuộn dây có độ tự cảm L =  2 (H), điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây có một dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz và cường độ 1,5 A chạy qua nó có giá trị A. U = 300 2 . B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 320 V. Câu 31: Một vật thực hiện dao động điều hoà có chu kỳ dao động T = 3,14 s và biên độ dao động A = 1 m. Cho  = 3,14. Tại thời điểm vật đi qua VTCB, tốc độ của vật là A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s. Câu 32: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = acos(ωt). Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng d là A. uM = acos(ωt -  d2 ). B. uM = acos(ωt - v d2 ). C. uM = acos(ωt +  d2 ). D. uM = acosω(t -  d2 ). Câu 33. Trong một thí nghiệm Y-âng về gia thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau một khoảng 1,2 mm và cáh màn quan sát 0,8 m. Bước sóng của ánh sáng là 589 nm. Khoảng vân trong giao thoa là A. 540.10-3 mm B. 392,7.10-3 mm C. 320.10-3 mm D. 224,7.10-3 mm Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng cho a = 3 mm, D= 2 m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng đơn sắc chiếu vào thì khoảng vân giao thoa là i = 0,4 mm. Cho c = 3. 108 (m/s). Tần số của bức xạ đó là A. 5. 1014 Hz. B. 5. 108 Hz. C. 5. 1012 Hz. D. 5. 1011 Hz. Câu 35: Mạch RLC có ZC = 2R; ZL = R. Hệ số công suất của mạch A. 2 1 . B. 2 2 . C. 2 2  . D. 2 1  . Câu 36: Dùng biểu thức nào sau đây để tính tổng trở của mạch R, L, C nối tiếp. A. 22 )( CL ZZRZ  B. 222 CL ZZRZ  C. 22 )( CL ZZRZ  D. 222 CL ZZRZ  Câu 37: Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm? A. Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Nhiệt độ bề mặt hành tinh. C. Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Khối lượng. Câu 38: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà. A. Sao siêu mới. B. Punxa. C. Lỗ đen. D. Quaza. Câu 39: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi: A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên nửa bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. C. Chiều dài của dây bằng nửa bước sóng. D. Chiều dài của dây bằng một số lẻ của bước sóng. Câu 40: Chiếu một chùm sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Chùm tia ló chiếu vào màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác THPT-CVA 4 nói trên và cách mặt phẳng này là 2,2 m. Tìm chiều dài quang phổ liên tục, biết chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với tia đỏ là 1,48 và tia tím là 1,52. A. d = 5,24 mm. B. d = 8,15 mm. C. d = 6,37 mm. D. d = 7,68 mm. Câu 41: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc là α0 = 0,1 rad và tần số dao động của vật là 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ góc là 0,05 rad và vật đang đi theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là A. α0 = 0,1cos(4t + 3  ) (rad). B. α0 = 0,1cos(4t - 2  ) (rad). C. α0 = 0,1cos(4t - 3  ) (rad). D. α0 = 0,1cos(4t + 2  ) (rad). Câu 42: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi A. các hạt nuclôn. B. các hạt êlectron. C. các hạt nơtron. D. các hạt prôton. Câu 43: Khoảng cách từ Mặt Trăng và Trái Đất đến Mặt Trời coi như bằng nhau. Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất coi như bằng 300 lần khoảng cách từ Mặt Trăng đến Trái Đất. Khối lượng Mặt Trời coi như bằng 300.000 lần khối lượng Trái Đất. Xét các lực hấp dẫn mà Mặt Trời và Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng. Lực nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? A. Hai lực bằng nhau. B. Lực hút do Mặt Trời nhỏ hơn. C. Lực hút do Mặt Trời bằng 10 3 lực hút do Trái Đất. D. Lực hút do Mặt Trời bằng 3 10 lực hút do Trái Đất. Câu 44: Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ của một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm xác định bởi hệ thức L = 10.log(I/I0) (dB). Trong đó I là cường độ âm còn I0 là gì ? A. I0 là cường độ âm chuẩn với âm có tần số f = 1000 Hz để tai có cảm giác âm. B. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau ở mọi âm. C. I0 là cường độ âm lớn nhất của mỗi âm gây cảm giác âm. D. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số của âm. Câu 45: Một đoạn mạch gồm một điện trở R nối tiếp một tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 40 (V) và 30 (V). Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? A. 10 (V). B. 10 5 (V). C. 70 (V). D. 50 (V). Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điển là bao nhiêu? A. 30 cm. B. 15 cm. C. - 15 cm. D. 7,5 cm. Câu 47: Tính năng lượng liên kết của C126 . Cho biết khối lượng của nơtron tự do là 939 MeV/c 2, của prôton tự do là 938 MeV/c2 và của êlectron là 0,51 MeV/c2 (1 MeV = 1,6. 10-13 J), khối lượng của Cacbon là 11178 MeV/c2. A. 65,5 MeV. B. 62,4 MeV. C. 86,48 MeV. D. 27,3 MeV. Câu 48: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu? A. 10-13 cm. B. 10-8 cm. C. 10-10 cm. D. vô hạn. Câu 49: Tia sáng đơn sắc truyền qua lăng kính đặt trong không khí bị đi lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất đối với tia A. màu da cam. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu đỏ. Câu 50: Cho một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Chiều dài của con lắc tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 là A. 0,04 m. B. 0,993 m. C. 96,6 m. D. 3,12 m.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_so_45_2828.pdf
Tài liệu liên quan