Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - LT28

Cho CSDL sau:

 PHONGBAN( MAPB, TENPB,DIADIEM, TRP, NGAY_NHANCHUC).

Mô tả: mỗi phòng ban có một mã số (MAPB) duy nhất để phân biệt với các

phòng ban khác, có tên phòng ban (TENPB), địa điểm (DIADIEM), và do duy

nhẩt một người có mã số (TRP) làm trưởng phòng với ngày nhận chức

(NGAY_NHANCHUC)

 DEAN(MADA, TENDA, DIADIEM, MAPB). Mô tả: mỗi đề án có một mã số

(MADA) duy nhất để phân biệt với các đề án khác, với tên đề án (TENDA), địa

điểm thực hiện (DIADIEM) và do một phòng ban duy nhất thực hiện (MAPB)

 NHANVIEN(MANV, HO,TENLOT, TENNV, NGSINH,DCHI, PHAI,

LUONG, MA_NQL, MAPB). Mô tả: mỗi nhân viên có một mã số (MANV)

duy nhất, có họ (HO), Tên lót (TENLOT), và tên nhân viên (TENNV), ngày

sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), phái (PHAI), lương (LUONG), và do một

người có mã số (MA_NQL) quản lý, và thuộc một phòng ban duy nhất (MAPB)

 THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI,NGSINH,QUANHE). Mô tả: Mỗi

nhân viên (MANV) có một số thân nhân với tên thân nhân (TENTN) với phái

(PHAI), ngày sinh (NGSINH) và có quan hệ (QUANHE) với nhân viên. Quan

hệ gồm: bố, mẹ, ông, bà, vợ, chồng, con

 PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN). Mô tả: mỗ đề án (MADA)

được phân công cho một số nhân viên (MANV) thực hiện trong một khoảng

thời gian (THOIGIAN)

pdf3 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - LT28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang/ Tổng số trang CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: Lập trình máy tính MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LTMT - LT28 Hình thức thi: Tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: Phần Cơ sở dữ liệu ( 2.5 điểm) Cho CSDL sau:  PHONGBAN( MAPB, TENPB,DIADIEM, TRP, NGAY_NHANCHUC). Mô tả: mỗi phòng ban có một mã số (MAPB) duy nhất để phân biệt với các phòng ban khác, có tên phòng ban (TENPB), địa điểm (DIADIEM), và do duy nhẩt một người có mã số (TRP) làm trưởng phòng với ngày nhận chức (NGAY_NHANCHUC)  DEAN(MADA, TENDA, DIADIEM, MAPB). Mô tả: mỗi đề án có một mã số (MADA) duy nhất để phân biệt với các đề án khác, với tên đề án (TENDA), địa điểm thực hiện (DIADIEM) và do một phòng ban duy nhất thực hiện (MAPB)  NHANVIEN(MANV, HO,TENLOT, TENNV, NGSINH,DCHI, PHAI, LUONG, MA_NQL, MAPB). Mô tả: mỗi nhân viên có một mã số (MANV) duy nhất, có họ (HO), Tên lót (TENLOT), và tên nhân viên (TENNV), ngày sinh (NGSINH), địa chỉ (DCHI), phái (PHAI), lương (LUONG), và do một người có mã số (MA_NQL) quản lý, và thuộc một phòng ban duy nhất (MAPB)  THANNHAN(MANV, TENTN, PHAI,NGSINH,QUANHE). Mô tả: Mỗi nhân viên (MANV) có một số thân nhân với tên thân nhân (TENTN) với phái (PHAI), ngày sinh (NGSINH) và có quan hệ (QUANHE) với nhân viên. Quan hệ gồm: bố, mẹ, ông, bà, vợ, chồng, con  PHANCONG(MANV, MADA, THOIGIAN). Mô tả: mỗ đề án (MADA) được phân công cho một số nhân viên (MANV) thực hiện trong một khoảng thời gian (THOIGIAN) Yêu cầu: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL: 1. Tìm tên và địa chỉ của các nhân viên của phòng “Nghiên cứu” 2. Liệt kê mã đề án, mã phòng ban, thông tin của trưởng phòng (họ, tên nhân viên, địa chỉ, ngày sinh) của các đề án ở “Hà Nội” Trang/ Tổng số trang 3. Tên những nhân viên phòng số 5 có tham gia vào đề án “Sản phấm X” với thời gian làm việc trên 10 giờ/tuần Câu 2: Phần Cấu trúc dữ liệu & giải thuật (2.5 điểm) 1. Trình bày giải thuật sắp xếp nhanh (Quick sort) trên dãy số nguyên n phần tử. 2. Viết chương trình tạo một danh sách liên kết đơn, thông tin mỗi nút là một sản phẩm gồm các thông tin: tên sản phẩm, mã sản phẩm, giá bán, số lượng, thành tiền (thành tiền = đơn giá * số lượng) a) Khai báo cấu trúc nút của danh sách liên kết đơn trên b) Viết hàm nhập thông tin cho n nút của danh sách c) Đếm xem có bao nhiêu mặt hàng có số lượng < 50 và có giá bán 500 Mặt hàng có mã sản phẩm là “MS01” có số lượng là bao nhiêu. Câu 3: Lập trình hướng đối tượng C++(2.0 điểm) Cho biểu đồ truy nhập sau: - Hãy giải thích biểu đồ trên. - Cho đoạn chương trình sau hãy sửa lại cho đúng class pointer { private: int x,y; public: pointer(int xx=0,int yy=0) { private: public: class object object Trang/ Tổng số trang x=xx; y=yy; } void display() { cout<<x<<”,”<<y<<endl; } }; void main() { pointer o(120,200); cout<<o.x<<”,”<<o.y<<endl; o.display(); } ..Hết .............., Ngày.............Tháng..............Năm............... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TÔT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfltmt_lt28_0847.pdf