Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - LT27

Câu 1: (1,5 điểm)

Nêu khái niệm truy vấn chọn trong MS Access và các phép toán trong truy

vấn chọn?

Câu 2: (1,5 điểm)

Cho quan hệ Q (ABCDEGH) và tập phụ thuộc hàm F thỏa Q.

F = { A -> BG ,D -> EG ,GB -> HA , D -> BA , B -> HG }

a. Tìm phủ tối thiểu của F.

b. Xác định xem các phụ thuộc hàm sau, phụ thuộc hàm nào được suy ra từ F.

+ EG -> BD

+ AB -> CDEGH

+ D -> GH

pdf6 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - LT27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: QTCSDL - LT27 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi) A. NỘI DUNG ĐỀ THI I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu khái niệm truy vấn chọn trong MS Access và các phép toán trong truy vấn chọn? Câu 2: (1,5 điểm) Cho quan hệ Q (ABCDEGH) và tập phụ thuộc hàm F thỏa Q. F = { A -> BG ,D -> EG ,GB -> HA , D -> BA , B -> HG } a. Tìm phủ tối thiểu của F. b. Xác định xem các phụ thuộc hàm sau, phụ thuộc hàm nào được suy ra từ F. + EG -> BD + AB -> CDEGH + D -> GH Câu 3: (2,0 điểm) Dùng câu lệnh SQL thực hiện các truy vấn sau: a. Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào? b. Những khách hàng nào (tên giao dich) đã đặt mua mặt hàng Sữa hộp XYZ của công ty? c. Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mặt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu? (số tiền phải trả được tính theo công thức SOLUONG * GIABAN – SOLUONG * GIABAN * MUCGIAMGIA/100) d. Cho biết tên công ty, tên giao dịch, địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và các nhà cung cấp hàng cho công ty? Câu 4: (2,0 điểm) Cho sơ đồ mức đỉnh của bài toán Quản lí thẻ sinh viên như hình vẽ. Quản lý danh mục dùng chung Cập nhật và làm thẻ Thống kê, tìm kiếm Nhân viên thư viện Danh mục 1.Nhập danh mục D/l danh mục D/l danh mục Cập nhật, làm thẻ D/l cập nhật, làm thẻ D/l cập nhật, làm thẻ 2. Cập nhật, làm thẻ D/l cập nhật, làm thẻ 3. Thống kê, tìm kiếm Yêu cầu vẽ sơ đồ mức dưới đỉnh Quản lí danh mục dùng chung và Cập nhật và làm thẻ của bài toán? II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 30 phút và số điểm của phần tự chọn được tính 3 điểm. ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ:QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA QTCSDL - LT27 Hình thức thi: Viết tự luận Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề thi) I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) TT NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 1.5 điểm Khái niệm truy vấn chọn 1 Truy vấn chọn là loại truy vấn được chọn lựa, rút trích dữ liệu từ các bảng dữ liệu thỏa mãn một hoặc nhiều điều kiện nào đó. Các phép toán trong truy vấn chọn 0,5 Chọn một nhóm các bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó: Muốn thực hiện các phép chọn trong khi thể hiện truy vấn người ta thường sử dụng các phép toán sau: Phép toán Ý nghĩa < > >= = Between...and Nhỏ hơn (trước) Lớn hơn (sau) Lớn hơn hoặc bằng Khác Bằng Trong khoảng Câu 2 1.5 điểm a Phủ tối thiểu của F 0.5 A -> B Không bỏ A -> G bỏ vì A -> B -> HG F = { A -> B ,D -> EG ,GB -> HA , D -> BA , B -> HG } D -> G bỏ vì D -> B -> HG F = { A -> B ,D -> E ,GB -> HA , D -> BA , B -> HG } GB -> H bỏ vì B -> H F = { A -> B ,D -> E ,GB -> A , D -> BA , B -> HG } D -> B không bỏ D -> A bỏ vì D -> B -> GB -> A F = { A -> B ,D -> E ,GB -> A , D -> B , B -> HG } B -> H không bỏ B -> G không bỏ Bỏ thuộc tính G trong GB -> A vì B -> G Phủ tối thiểu : {A -> B ,D -> E , B -> A , D -> B , B -> HG} b Xác định xem các phụ thuộc hàm nào được suy ra từ F. 1 - EG -> BD không thuộc vì EG+ = EG - AB -> CDEGH không thuộc vì AB+ = ABHG - D -> GH thuộc vì D+ = DEBHGA Câu 3 2 điểm a - Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào SELECT mahang,tenhang FROM mathang INNER JOIN nhacungcap ON mathang.macongty=nhacungcap.macongty WHERE tencongty='Viet Tien' b - Những khách hàng nào (tên giao dich) đã đặt mua mặt hàng Sữa hộp XYZ của công ty SELECT DISTINCT tengiaodich FROM ((mathang INNER JOIN chitietdathang ON mathang.mahang=chitietdathang.mahang) INNER JOIN dondathang ON chitietdathang.sohoadon=dondathang.sohoadon) INNER JOIN khachhang ON dondathang.makhachhang=khachhang.makhachhang WHERE tenhang=’ Sữa hộp ' c - Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mặt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng là bao nhiêu SELECT a.mahang,tenhang, a.soluong*giaban*(1- mucgiamgia/100) AS sotien FROM chitietdathang AS a INNER JOIN mathang AS b ON a.mahang=b.mahang d - Cho biết tên công ty, tên giao dịch, địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và các nhà cung cấp hàng cho công ty SELECT tencongty,tengiaodich,diachi,dienthoai FROM khachhang UNION ALL SELECT tencongty,tengiaodich,diachi,dienthoai FROM nhacungcap Câu 4 2 điểm - Sơ đồ mức dưới đỉnh Quản lý danh mục dùng chung 1 Danh mục Khoa Danh mục Ngành Danh mục Lớp Khoa Ngành Lớp Nhân viên thư viện 1.1 Nhập sửa danh mục Khoa D/l Khoa D/l Ngành D/l Lớp 1.3 Nhập sửa danh mục Lớp 1.2 Nhập sửa D/m Ngành D/l Khoa D/l Ngành Hồ sơ SV Hồ sơ SV - Sơ đồ mức dưới đỉnh Cập nhật và làm thẻ 1 Cập nhật Hồ sơ SV Làm mới Làm lại Hồ sơ SV Làm mới Làm lại Nhân viên thư viện 2.1 Nhập sửa Hồ sơ SV D/l Hồ sơ SV D/l Làm mới D/l Làm lại 2.3 Nhập sửa làm lại 2.2 Nhập sửa làm mới Hồ sơ SV Hồ sơ SV II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Ngày . thángnăm..

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_lt27_8244.pdf