Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH39

Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công

ty.

 Bảng MATHANG lưu trữ dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty.

 Bảng LOAIHANG phân loại các mặt hàng hiện có.

 Bảng NHANVIEN có dữ liệu là thông tin về các nhân viên làm việc trong

công ty.

 Bảng KHACHHANG được sử dụng để lưu giữ thông tin về các khách hàng

của công ty. Khách hàng đặt hàng cho công ty thông qua các đơn đặt hàng. Thông tin

chung về các đơn đặt hàng được lưu trữ trong bảng DONDATHANG (Mỗi

một đơn đặt hàng phải do một nhân viên của công ty lập và do đó bảng này có

quan hệ với bảng NHANVIEN)

pdf9 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề môn Lý thuyết chuyên môn nghề Quản trị CSDL - Mã đề thi QTCSDL - TH39, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTCSDL - TH39 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1. Trần Trung Tấn Chuyên gia trưởng Trường CĐN Công nghiệp HP 2. Trần Thị Thu Thủy Chuyên gia Trường CĐN Công nghiệp HP 3. Nguyễn Văn Thản Chuyên gia Trường CĐ CN Nam Định 4. Vũ Ngọc Hưng Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 5. Chu Văn Lương Chuyên gia Trường CĐN Bắc Giang 6. Trương Văn Hòa Chuyên gia Trường CĐN Đà Nẵng 7. Nguyễn Thị Giang Chuyên gia Trường CĐN TNDT TN Hải phòng 6- 2011 NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI Phần A: Thiết kế cơ sở dữ liệu và cài đặt Điểm đạt(15 điểm) Phần B: Thực hiện việc truy vấn dữ liệu theo yêu cầu Điểm đạt (10 điểm) Phần C: Xây dựng hàm, thủ tục, Trigger Điểm đạt(15 điểm) Phần D: Thực hiện Backup và Restore Điểm đạt (10 điểm) Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu Điểm đạt(20 điểm) Phần F: Tự chọn Điểm đạt(30 điểm) Tổng cộng: (100 điểm) Ghi chú: Cơ sở dữ liệu QLBH dưới đây được sử dụng để quản lý công tác giao hàng trong một công ty kinh doanh. Các bảng trong cơ sở dữ liệu này được biểu diễn trong sơ đồ dưới đây: Trong đó:  Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công ty.  Bảng MATHANG lưu trữ dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty.  Bảng LOAIHANG phân loại các mặt hàng hiện có.  Bảng NHANVIEN có dữ liệu là thông tin về các nhân viên làm việc trong công ty.  Bảng KHACHHANG được sử dụng để lưu giữ thông tin về các khách hàng của công ty.  Khách hàng đặt hàng cho công ty thông qua các đơn đặt hàng. Thông tin chung về các đơn đặt hàng được lưu trữ trong bảng DONDATHANG (Mỗi một đơn đặt hàng phải do một nhân viên của công ty lập và do đó bảng này có quan hệ với bảng NHANVIEN)  Thông tin chi tiết của các đơn đặt hàng (đặt mua mặt hàng gì, số lượng, giá cả,...) được lưu trữ trong bảng CHITIETDATHANG. Bảng này có quan hệ với hai bảng DONDATHANG và MATHANG. Phần A: Điểm đạt(15 điểm) THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU: a. Sử dụng SQL server thực hiện việc tạo cơ sở dữ liệu QLBH như mô tả trên. b. Tạo các ràng buộc sau đây: - SoLuong trong bảng MATHANG phải >=0. - DienThoai của NHANVIEN gồm các dạng sau đây: 090xxxxxxx; 091xxxxxxx; 096xxxxxxx; - NgayDatHang>=NgayGiaoHang>=NgayChuyenHang. c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng Phần B: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU: a. Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty. b. Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu? c. Trong năm 2010, những mặt hàng nào chỉ được đặt mua đúng một lần. d. Chuyển đổi họ tên của nhân viên trong bảng NHANVIEN sang chữ in hoa. e. Tăng lương lên gấp rưỡi cho những nhân viên bán được số lượng hàng nhiều hơn 100 trong năm 2010. f. Xoá khỏi bảng NHANVIEN những nhân viên đã làm việc trong công ty quá 40 năm. Xoá khỏi bảng MATHANG những mặt hàng có số lượng bằng 0 và không được đặt mua trong bất kỳ đơn đặt hàng nào. Phần C: Điểm đạt(15 điểm) XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER: a. Viết thủ tục NhapKH sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng KHACHHANG. b. Viết hàm trả về một bảng trong đó cho biết tổng số lượng hàng bán được của mỗi mặt hàng. Sử dụng hàm này để thống kê xem tổng số lượng hàng (hiện có và đã bán) của mỗi mặt hàng là bao nhiêu. Viết trigger cho bảng CHITIETDATHANG theo yêu cầu sau: Khi một bản ghi mới được bổ sung vào bảng này thì giảm số lượng hàng hiện có nếu số lượng hàng hiện có lớn hơn hoặc bằng số lượng hàng được bán ra. Ngược lại thì huỷ bỏ thao tác bổ sung. PhầnD: Điểm đạt(10 điểm) THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP: a. Sao chép 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày. e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b. PhầnE: Điểm đạt(20 điểm) LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã tạo dựng ở mục I. Yêu cầu: a. Thiết kế giao diện. b. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. c. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...) d. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê. PhầnF: Điểm đạt(30 điểm) Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi. Tổng cộng: (100 điểm) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Thiết bị thực hành STT Tên Thiết bị Thông số thiết bị Ghi chú 1. Bộ máy tính CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD 80GB, 2. Phần mềm Visual studio.NET; SQL S erver ; Microsoft Office Vật liệu thực hành 1. 2. 3. II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: CÁC TIÊU CHÍ CHẤM KẾT QUẢ ĐIỂM TỐI ĐA PHẦN A THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC SAU: 15 điểm 1 Tạo được CSDL, đảm bảo đúng yêu cầu 5 2 Tạo được và đúng 03 ràng buộc như yêu cầu 5 3 Nhập đúng và đủ dữ liệu tối thiểu theo yêu cầu 5 PHẦN B THỰC HIỆN TRUY VẤN DỮ LIỆU 10 điểm 1 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 2 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 3 Thực hiện truy vấn theo đúng yêu cầu 2 4 Chuyển đổi được, đúng như yêu cầu 1 5 Cập nhật đúng 1 6 Xoá được dữ liệu theo yêu cầu 1 7 Thực hiện được, đúng yêu cấu 1 PHẦN C XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC, TRIGGER 15 điểm 1 Xây dựng được thủ tục nhập, đáp ứng yêu cầu 5 2 Xây dựng được hàm, đúng yêu cầu 5 3 Xây dựng được trigger, đúng yêu cầu 5 PHẦN THỰC HIỆN SAO LƯU VÀ BACKUP 10 điểm D 1 Sao lưu được 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf 2 2 Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup 2 3 Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel. 2 4 Lập lịch sao lưu tự động hằng ngày vào lúc 16h. 2 5 Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4B 2 PHẦN E LẬP TRÌNH KHAI THÁC CSDL 20 điểm 1 Thiết kế giao diện đẹp, khoa học, đáp ứng yêu cầu. 5 2 Kết nối đến cơ sở dữ liệu 5 3 Truy xuất được dữ liệu, hiển thị được dữ liệu 5 4 Thực hiện chức năng: Insert, Delete, Update, tìm kiếm, thống kê được và cho kết quả đúng 5 PHẦN F 30 THỜI GIAN 1. Đúng thời gian 0 2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..........Ngày.........tháng........năm...... DUYỆT HỘI ĐỒNG TN TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfqtcsdl_th39_8164.pdf