Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt kích thước: dài x rộng = 37.6m x 21.6m

Nhóm 1

 

KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd

X (m) Y (m)

1 Máy canh 1 1 21 0.4 0.6 4.4 8.3

2 Máy canh 2 1 21 0.4 0.6

3 Máy canh phân hạng 1 7.8 0.4 0.6

4 Máy hồ 1 1 4.5 0.6 0.6

5 Máy hồ 2 1 4.5 0.54 0.5

6 Máy hồ 3 1 4.5 0.7 0.67

 

 

 

 

 

Vị trí đặt tủ động lực 1: X=0(m) Y=8.3(m)

Nhóm 2

 

KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd

X (m) Y (m)

11 Máy dệt CTD 36 12 0.55 0.6 12 15.6

 

 

 

 

Vị trí đặt tủ động lực 2: X=12(m) Y=21.6(m)

Nhóm 3

 

KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd

X (m) Y (m)

7 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 12 6.4

 

 

 

 

 

 

Vị trí đặt tủ động lực 3: X=12(m) Y=0(m)

Nhóm 4

 

KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd

X (m) Y (m)

12 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 19 15.6

 

 

 

 

 

Vị trí đặt tủ động lực 4: X=19(m) Y=21.6(m)

 

Nhóm 5

 

KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd

X (m) Y (m)

8 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 19 6.4

 

 

 

 

 

Vị trí đặt tủ động lực 5: X=19(m) Y=0(m)

 

doc50 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt kích thước: dài x rộng = 37.6m x 21.6m, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐAMH 1 THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT Kích thước: Dài x Rộng = 37.6m x 21.6m THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN Nhóm 1 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 1 Máy canh 1 1 21 0.4 0.6 4.4 8.3 2 Máy canh 2 1 21 0.4 0.6 3 Máy canh phân hạng 1 7.8 0.4 0.6 4 Máy hồ 1 1 4.5 0.6 0.6 5 Máy hồ 2 1 4.5 0.54 0.5 6 Máy hồ 3 1 4.5 0.7 0.67 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 8.3 (m) Xi.Pđmi Pđmi X = = 4.4 (m) Vị trí đặt tủ động lực 1: X=0(m) Y=8.3(m) Nhóm 2 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 11 Máy dệt CTD 36 12 0.55 0.6 12 15.6 Xi.Pđmi Pđmi X = = 12 (m) Yi.Pđmi Pđmi Y = = 15.6 (m) Vị trí đặt tủ động lực 2: X=12(m) Y=21.6(m) Nhóm 3 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 7 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 12 6.4 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 6.4 (m) Xi.Pđmi Pđmi X = = 12 (m) Vị trí đặt tủ động lực 3: X=12(m) Y=0(m) Nhóm 4 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 12 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 19 15.6 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 15.6 (m) Xi.Pđmi Pđmi X = = 19 (m) Vị trí đặt tủ động lực 4: X=19(m) Y=21.6(m) Nhóm 5 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 8 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 19 6.4 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 6.4 (m) Xi.Pđmi Pđmi X = = 19 (m) Vị trí đặt tủ động lực 5: X=19(m) Y=0(m) Nhóm 6 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) Xi.Pđmi Pđmi X = = 26 (m) 10 Máy dệt kim 36 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 15.6 (m) 9 0.7 0.67 26 15.6 Vị trí đặt tủ động lực 6: X=26(m) Y=21.6(m) Nhóm 7 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 13 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 26 6.4 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 6.4(m) Xi.Pđmi Pđmi X = = 26(m) Vị trí đặt tủ động lực 7: X=26(m) Y=0(m) Nhóm 8 KHMB Tên thiết bị Số lượng Pđm (kW) Ksd X (m) Y (m) 14 Máy dệt CTM 12 12 0.55 0.6 32.9 10.8 Xi.Pđmi Pđmi X = = 32.9 (m) 15 Máy dệt kim 12 Yi.Pđmi Pđmi Y = = 10.8 (m) 9 0.7 0.67 Vị trí đặt tủ động lực 8: X=37.6(m) Y=10.8(m) XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN Pđmi Ksdi.Pđmi Ksd = = 0.45 (m) = = Pđmi cos.Pđmi cos = = 0.6 (m) 37.8 63 Nhóm 1 Pđmi P2đmi nhq = = => Kmax = 1.77 Ptb = Ksd Pđm = 0.4563.3 = 28.5 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 50 (kW) (kVA) Stt P2tt + Q2tt Qtt = Ptbtg37.9(kVar) Itt Stt Uđm Iđmi = Pđmi Uđmicos => Chọn Iđmmax = 53.2 (A) => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 553.2=266 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 266+ 95.3 – 0.4553.2 = 337.4 (A) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.55 (m) = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.6 (m) Nhóm 2 Pđmi P2đmi nhq = = 36 > 4 => Kmax = 1.133 Ptb = Ksd Pđm = 0.55 432 = 237.6 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 269 (kW) Qtt = Ptbtg357.8 (kVar) 447.6 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm Iđmi = Pđmi Uđmicos => Chọn Iđmmax = 30.4 (A) => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 152 + 680 – 0.5530.4 = 815.3 (A) Nhóm 3 = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.67 (m) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.7 (m) Pđmi P2đmi nhq = = 36 > 4 => Kmax = 1.09 Ptb = Ksd Pđm = 0.7 324 = 226.8 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 247.2 (kW) Qtt = Ptbtg251.7 (kVar) 352.8 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm Iđmi = Pđmi Uđmicos => Chọn Iđmmax = 20.4 (A) => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102 + 536 – 0.720.4 = 623.7 (A) = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.6 (m) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.55 (m) Nhóm 4 Pđmi P2đmi nhq = = 36 > 4 => Kmax = 1.133 Ptb = Ksd Pđm = 0.55432 = 237.6 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 269.2 (kW) Qtt = Ptbtg316 (kVar) 415.1 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm => Chọn Iđmmax = 30.39 (A) Iđmi = Pđmi Uđmicos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax =152 + 630.7 – 0.5530.39 = 766 (A) = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.67 (m) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.7 (m) Nhóm 5 Pđmi P2đmi nhq = = 36 > 4 => Kmax = 1.09 Ptb = Ksd Pđm = 0.7324 = 226.8 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 247.2 (kW) Qtt = Ptbtg252 (kVar) 353 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm => Chọn Iđmmax = 20.4 (A) Iđmi = Pđmi Uđmicos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102 + 536.3 – 0.720.4 = 624 (A) = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.67 (m) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.7 (m) Nhóm 6 Pđmi P2đmi nhq = = 36 > 4 => Kmax = 1.09 Ptb = Ksd Pđm = 0.7324 = 226.8 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 247.2 (kW) Qtt = Ptbtg252 (kVar) 353 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm => Chọn Iđmmax = 20.4 (A) Iđmi = Pđmi Uđmicos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102 + 536.3 – 0.720.4 = 624 (A) = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.6 (m) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.55 (m) Nhóm 7 Pđmi P2đmi nhq = = 36 > 4 => Kmax = 1.133 Ptb = Ksd Pđm = 0.55 432 = 237.6 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 269.2 (kW) Qtt = Ptbtg316 (kVar) 415.1 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm Iđmi = Pđmi Uđmicos => Chọn Iđmmax = 30.4 (A) => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 152 + 630.7 – 0.5530.4 = 766 (A) Nhóm 8 = Pđmi cos.Pđmi cos = 0.63 (m) Ksdi.Pđmi Pđmi Ksd = = 0.61 (m) Pđmi P2đmi nhq = = 32 > 4 => Kmax = 1.124 Ptb = Ksd Pđm = 0.61336 = 205 (kW) Ptt = KmaxKsdPđm= 230.4 (kW) Qtt = Ptbtg252.2 (kVar) 341.6 (kVA) Stt P2tt + Q2tt Itt = Stt Uđm => Chọn Iđmmax = 30.4 (A) Iđmi = Pđmi Uđmicos => Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW) => Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 152+ 519 – 0.6130.4 = 652.5 (A) Bảng tổng kết phụ tải của các nhóm Nhóm (kW) (kVar) (kVA) (A) (A) (A) 1 50 37.9 62.7 95.3 53.2 266 2 269.2 357.8 447.6 680 30.4 152 3 247.2 251.7 352.8 536 20.4 102 4 269.2 316 415.1 630.7 30.4 152 5 247.2 252 353 536.3 20.4 102 6 247.2 252 353 536.3 20.4 102 7 269.2 316 415.1 630.7 30.4 152 8 230.4 252.2 341.6 519 30.4 152 *Xác định P và Q cho tủ phân phối: =22.74+(50+269.2+247.2+269.2+247.2+247.2+269.2+230.4) =1852.34(kW) (kW) (=0.9) =30.25+(37.9+257.8+251.7+316+252+252+316+252.2) =1965.9(kVar) =0.91965.9=1769.3(kVar) =2431(kVA) CHỌN MÁY BÙ VÀ MBA CHO PHÂN XƯỞNG A.2.1. Chọn máy bù Trước tiên ta xác định : =0.6857 =1.061 Ta sẽ bù sao cho xấp xỉ bằng 0.9: =0.9 tag=0.484 Công suất cần bù sẽ là: = =1667(1.061-0.484) =961.9(kVar) Với công suất cần bù như trên,tra bảng thiết bị ta chọn : + 18 tụ bù loại :KC2-0.38-50-3Y3 + 1 tụ bù loại: KC2-0.38-36-3Y3 + 1 tụ bù lọai: KC1-0.38-25-3Y3 Tổng công suất tụ bù chọn được là: 1850+36+25=961(kVar) *Công suất tủ phân phối sau khi bù là: = =1852.6(kVA) A.2.2. Chọn máy biến áp cho phân xưởng - Ta có công suất tủ phân phối: =1852.6(kVA) - Sơ đồ phụ tải của phân xưởng như sau: - Chọn sơ bộ := 1500(kVA) 648.4 926.3 1482 1852..6 1297 1852.6 648.4 1574.7 1111.6 1667.4 S=1500 S 0 6 8 9 11 12 13 16 17 18 24 t(h) Sơ đồ phụ tải của xưởng dệt = =1763.9(kVA) 0.9 =1763.9 =1.176 = =1309.7(kVA) =0.87 Ta có : =5h =0.87 Dựa vào đồ thị quá tải của MBA (đồ thị d trang 16 taì liệu hướng dẫn ĐAMH) =1.3275 =1.176 MBA đã chọn có thể họat động quá tải được . *Vậy ta chọn MBA ba pha 2 dây quấn do Việt Nam chế tạo có công suất=1500(kVA) (theo bảng 8.20 tài liệu hướng dẫn đồ án) Chọn dây và CB cho phân xưởng A.3.1. Chọn dây và CB cho đọan từ MBA đến tủ phân phối: a.Chọn dây Chọn phương án đi cáp ngầm,hệ số hiệu chỉnh k là: k = = 0.8(đặt trong ống ) =0.6(sử dụng 5cáp 1 lõi cho 1 pha) =1 ( đất khô ) =0.95 (nhiệt độ đất C, cách điện PVC) 0.456 Ta có dòng làm việc cực đại chính bằng của tủ phân phối = = =2814.7(A) *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép đi qua 5 cáp trên mỗi pha) Ta có : = =5290.8(A) 6172.6(A) Dòng cho phép trên 1 dây sẽ là: =1234.5(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 tài liệu hướng dẫn đồ án ta chọn được cáp : CVV-1x1000 =1282(A) r = 0.0176 (/km) b.Chọn CB: + Ta có : =2814.7(A) Tra bảng 8.27 chọn được CB: M32 có: =3200(A) = 75(kA) Ta có : =k =0.45612825 =2923(A) = 2814.7(A) * Điều kiện : =0.9(A) 2880(A) = 42880 = 11520(A) A.3.2.Chọn dây và CB từ tủ phân phối đến tủ động lực và từ tủ động lực đến thiết bị: 1.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 và từ tủ dộng lực 1 đến thiết bị 1.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =95.3(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) Ta có : = =125.4(A) 125.4(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-4x50 =132(A) =480(A) r =0.387(/km) * Chọn CB: + Ta có : =95.3(A) =95.3(A) Chọn CB: NS100N =100(A) Trip Unit STR22SE 25(kA) =0.76132 =100.32(A) *Điều kiện: Chọn : 0.953 =1 0.9531.0032 =0.98 =10.98100 = 98(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 498 =392(A) 1.2 Từ tủ động lực 1 đến thiết bị: Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị: KHMB \k 1 21 0.6 53.2 70 2 21 0.6 53.2 70 3 7.8 0.6 19.8 26.1 4 4.5 0.6 13.4 17.6 5 4.5 0.5 13.7 18 6 4.5 0.67 10.2 13.4 Điều kiện chọn dây: Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau: KHMB Mã dây r(\km) 1 CVV-4x22 82 0.84 2 CVV-4x22 82 0.84 3 CVV-4x3.5 27 5.3 4 CVV-4x2.5 22 7.41 5 CVV-4x2.5 22 7.41 6 CVV-4x2.0 20 9.43 * Chọn CB cho các thiết bị: Điều kiện : KHMB Mã CB (A) =k (A) (A) (kA) 1 53.2 C60N 63 62.32 63 5 315 20 2 53.2 C60H 63 62.32 63 5 315 15 3 19.8 C60A 20 20.52 20 5 100 5 4 13.4 C60A 16 16.72 16 5 80 5 5 13.7 C60A 16 16.72 16 5 80 5 6 10.2 C60A 13 15.2 13 5 65 5 2.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2 và từ tủ động lực 2 đến thiết bị : 2.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =680(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) Ta có : = =895(A) 895(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-1x630 =950(A) =480(A) r =0.0283(/km) * Chọn CB: + Ta có : =680(A) =680(A) Chọn CB: C801N =800(A) =50 (kA) Ta có: =0.76950 =722(A) *Điều kiện: 0.85 0.9 =0.9 =0.9800 = 720(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4720 =2880(A) 2.2 Từ tủ động lực 2 đến thiết bị: *Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) = = =30.39(A) = = 40(A) Điều kiện chọn dây: 40(A) Chọn dây: CVV-4x8: =44(A) r = 2.31(\km) * Chọn CB: =30.39(A) Điều kiện: 30.39(A) chọn CB: C60N =32(A) = 10(kA) Ta có: =32(A) =0.7644 =33.44(A) thỏa điều kiện: - Ta có: 151.95(A) Điều kiện: 4.75 5 160(A) 3.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 và từ tủ động lực 3 đến thiết bị : 3.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =536(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) Ta có : = =705.3(A) 705.3(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400 =742(A) =480(A) r =0.470(/km) * Chọn CB: + Ta có : =536(A) =536(A) Chọn CB:NS630N =630 (A) TRIP UNIT STR23SE =45 (kA) Ta có: =0.76742 =563.92(A) *Điều kiện: Chọn : 0.85 =0.9 0.9450.995 =0.98 =0.90.98630 = 555.66(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4555.66 =2222.64(A) 3.2 Từ tủ động lực 3 đến thiết bị: *Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) = = =20.4(A) = = 26.85 (A) Điều kiện chọn dây: 26.85(A) Chọn dây: CVV-4x5.5 : =35(A) r = 3.4(\km) * Chọn CB: =20.4(A) Điều kiện: 20.4(A) chọn CB: C60N =25(A) = 10(kA) Ta có: =25(A) =0.7635 =26.6(A) thỏa điều kiện: - Ta có: 20.4(A) 102(A) Điều kiện: 4.53 5 125(A) 4.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 và từ tủ động lực 4 đến thiết bị : 4.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =630.7(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) *Chọn dây pha: Ta có : = =829.9(A) 829.9(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500 = 864(A) =480(A) r =0.0366(/km) * Chọn CB: + Ta có : =630.7(A) =630.7(A) Chọn CB: C801 =800 (A) =50 (kA) Ta có: =0.76864 =656.64(A) *Điều kiện: 0.790.82 =0.8 =0.8800 = 640(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4640 =2560(A) 4.2 Từ tủ động lực 4 đến thiết bị: *Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) = = =30.39(A) = = 39.99 (A) Điều kiện chọn dây: 39.99(A) Chọn dây: CVV-4x8.0 : =44(A) r = 2.31(\km) * Chọn CB: =30.39(A) Điều kiện: 30.39(A) chọn CB: C60H =32 (A) =15 (kA) Ta có: = 32(A) =0.7644 =33.44(A) thỏa điều kiện: - Ta có: 30.39(A) 151.95(A) Điều kiện: 4.75 5 160(A) 5.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 và từ tủ động lực 5 đến thiết bị : 5.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =536.3(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) *Chọn dây pha: Ta có : = =705.66(A) 705.66(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400 =742(A) =480(A) r =0.47(/km) * Chọn CB: + Ta có : =536.3(A) =536.3(A) Chọn CB: NS630N =630(A) TRIP UNIT STR23SE =45 (kA) Ta có: =0.76742 =563.92(A) *Điều kiện: Chọn : 0.85 =0.9 0.9460.995 =0.98 =0.90.98630 = 555.66(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4555.66 =2222.64(A) 5.2 Từ tủ động lực 5 đến thiết bị: *Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) = = =20.4(A) = = 26.85(A) Điều kiện chọn dây: 26.85(A) Chọn dây: CVV-4x5.5 : =35(A) r = 3.4(\km) * Chọn CB: =20.4(A) Điều kiện: 20.4(A) chọn CB: C60N =25(A) =10(kA) Ta có: =25(A) =0.7635 =26.6(A) thỏa điều kiện: - Ta có: =20.4(A) 102 (A) Điều kiện: 4.53 5 125(A) 6.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6 và từ tủ động lực 6 đến thiết bị : 6.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =536.3(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) *Chọn dây pha: Ta có : = =705.66(A) 705.66(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400 =742(A) =480(A) r =0.47(/km) * Chọn CB: + Ta có : =536.3(A) =536.3(A) Chọn CB: NS630N =630(A) TRIP UNIT STR23SE =45 (kA) Ta có: =0.76742 =563.92(A) *Điều kiện: Chọn : 0.85 =0.9 0.9460.995 =0.98 =0.90.98630 = 555.66(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4555.66 =2222.64(A) 6.2 Từ tủ động lực 6 đến thiết bị: *Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) = = =20.4(A) = = 26.85(A) Điều kiện chọn dây: 26.85(A) Chọn dây: CVV-4x5.5 =35(A) r = 3.4(\km) * Chọn CB: =20.4(A) Điều kiện: 20.4(A) chọn CB: C60N =25(A) =10(kA) Ta có: =25(A) =0.7635 =26.6(A) thỏa điều kiện: - Ta có: =20.4(A) 102 (A) Điều kiện: 4.53 5 125(A) 7.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7 và từ tủ động lực 7 đến thiết bị : 7.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =630.7(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 *Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) *Chọn dây pha: Ta có : = =829.9(A) 829.9(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500 = 864(A) =480(A) r =0.0366(/km) * Chọn CB: + Ta có : =630.7(A) =630.7(A) Chọn CB: C801 =800 (A) =50 (kA) Ta có: =0.76864 =656.64(A) *Điều kiện: 0.790.82 =0.8 =0.8800 = 640(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4640 =2560(A) 7.2 Từ tủ động lực 7 đến thiết bị: *Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) = = =30.39(A) = = 39.99 (A) Điều kiện chọn dây: 39.99(A) Chọn dây: CVV-4x8.0 : =44(A) r = 2.31(\km) * Chọn CB: =30.39(A) Điều kiện: 30.39(A) chọn CB: C60H =32 (A) =15(kA) -Ta có: =32(A) =0.7644 =33.44(A) thỏa điều kiện: - Ta có: 30.39(A) 151.95(A) Điều kiện: 4.75 5 160(A) 8.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 8 và từ tủ dộng lực 8 đến thiết bị 8.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 8: *Chọn dây pha: Ta có chính bằng của tủ động lực: = = =519(A) Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng cáp đơn cho mỗi pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Điều kiện chọn dây: (:dòng cho phép của dây dẫn) Ta có : = =682.9(A) 682.9(A) Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400 =742(A) =480(A) r =0.47(/km) * Chọn CB: + Ta có : =519(A) =519(A) Chọn CB: NS630N =630(A) Trip Unit STR23SE = 45(kA) =0.76742 =563.92(A) *Điều kiện: Chọn : 0.82 =0.9 0.9150.995 =0.95 =0.90.95630 = 538.65(A) Ta có: ( đối với tủ động lực =4) = 4538.65 =2154.6(A) 8.2 Từ tủ động lực 8 đến thiết bị: Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là: k= = 0.8(đặt trong ống ) =1( dùng 1 cáp 3 pha) = 1 (đất khô) = 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC) 0.76 Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị) Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị: KHMB \k 14 12 0.6 30.39 39.98 15 9 0.67 20.4 26.85 Điều kiện chọn dây: Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau: KHMB Mã dây r(\km) 14 CVV-4x8.0 44 2.31 15 CVV-4x5.5 35 3.4 * Chọn CB cho các thiết bị: Điều kiện : KHMB Mã CB =k 14 30.39 C60N 32 33.44 32 5 160 15 20.4 C60N 25 26.6 25 5 125 Bảng tổng kết chọn dây và CB STT Phân đọan Mã dây r Mã CB 1 MBA-TPP CVV-1x1000 0.0147 1282 MC32 3200 2880 11520 75 2 TPP-TDL1 CVV-4x50 0.387 132 NS100N 100 98 392 25 3 TDL1-DC1 CVV-4x22 0.84 82 C60L 63 63 315 20 4 TDL1-DC2 CVV-4x22 0.84 82 C60H 63 63 315 15 5 TDL1-DC3 CVV-4x3.5 5.3 27 C60A 20 20 100 5 6 TDL1-DC4 CVV-4x2.5 7.41 22 C60A 16 16 80 5 7 TDL1-DC5 CVV-4x2.5 7.41 22 C60A 16 16 80 5 8 TDL1-DC6 CVV-4x2.0 9.43 20 C60A 13 13 65 5 9 TPP-TDL2 CVV-1x630 0.0283 950 C801 800 720 2880 50 10 TDL2-DC11 CVV-4x8.0 2.31 44 C60N 32 32 160 10 11 TPP-TDL3 CVV-1x400 0.47 742 NS630N 630 555.7 2222.6 45 12 TDL3-DC7 CVV-4x5.5 3.4 35 C60H 25 25 125 15 13 TPP-TDL4 CVV-1x500 0.0366 864 C801 800 640 2560 50 14 TDL4-DC12 CVV-4x8.0 2.31 44 C60H 32 32 160 15 15 TPP-TDL5 CVV-1x400 0.47 742 NS630N 630 555.7 2222.6 45 16 TDL5-DC8 CVV-4x5.5 3.4 35 C60N 25 25 125 10 17 TPP-TDL6 CVV-1x400 0.47 742 NS630N 630 555.7 2222.6 45 18 TDL6-DC10 CVV-4x5.5 3.4 35 C60N 25 25 125 10 19 TPP-TDL7 CVV-1x500 0.0366 864 C801 800 640 2560 50 20 TDL7-DC13 CVV-4x8.0 2.31 44 C60H 32 32 160 15 21 TPP-TDL8 CVV-1x400 0.47 742 NS630N 630 538.7 2154.6 45 22 TDL8-DC14 CVV-4x8.0 2.31 44 C60N 32 32 160 10 23 TDL8-DC15 CVV-4x5.5 3.4 35 C60N 25 25 125 10 Kiểm tra sụt áp cho các nhóm: Phương pháp tính: - Chia hệ thống ra làm 3 phân đọan với sụt áp lần lượt là:, , = ( )\0.38(sụt áp trên đọan MBA-tủ phân phối) = ()\0.38(sụt áp trên đọan tủ phân phối-tủ động lực) = ()\0.38(sụt áp trên đọan tủ động lực-động cơ) = ++ - Điều kiện : =380 (V) = 19 (V) * Ta có bằng nhau cho các trường hợp: l = 15(m) = 0 (tiết diện dây lớn hơn 500) =0.080.015=0.0012() = 1667.34(kW) = 807.53(kVar) = (01667.34+0.0012807.53)\0.38 = 2.55(V) 4.1. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 1: - Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực: = ()\0.38 l = 8(m) =0.0080.387=0.003096() ( r =0.387\km) =0.080.008=0.00064() = 50(kW) = 37.9(kVar) = (0.00309650+0.0006437.9)\0.38 =0.4712(V) - Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ: = ()\0.38 Chọn động cơ có KHMB là 3 có lớn nhất l = 10(m) =0.0105.3=0.053() (r =5.3\km) 0 () ( tiết diện dây=3.550) = 7.8(kW) = 10.4(kVar) = (0.0537.8+010.4)\0.38 = 1.09 (V) = 2.55+0.4712+1.09 =4.11(V) 19(V) Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép 4.2. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 2: - Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực: = ()\0.38 l = 19(m) =0 ()( tiết diện dây=630500) =0.080.019=0.00152() = 269(kW) = 357.8(kVar) = (0269+0.00152357.8)\0.38 =1.43(V) - Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ: = ()\0.38 Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất: l = 13(m) =0.0132.31=0.03() (r =2.31\km) () ( tiết diện dây=3.550) = 12(kW) = 16(kVar) = (0.0312+016)\0.38 = 0.95 (V) = 2.55+1.43+0.95 =4.97(V) 19(V) Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép 4.3. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 3: - Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực: = ()\0.38 l = 30(m) =0.03 0.47=0.0141()( F=400,r =0.47\km) =0.080.03=0.0024() = 247.2(kW) = 251.7(kVar) = (0.0141247.2+0.0024251.7)\0.38 =10.76(V) - Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ: = ()\0.38 Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất: l = 13(m) =0.0133.4=0.044() (F=4,r =3.4\km) () ( F=450) = 9(kW) = 9.97(kVar) = (0.0449+09.97)\0.38 = 1.042(V) = 2.55+10.76+1.042 =14.32(V) 19(V) Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép 4.4. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 4: - Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực: = ()\0.38 l = 24(m) =0.024 0.0366=0.0009()( F=500,r =0.0366\km) =0.080.024=0.0019() = 269.2(kW) = 316(kVar) = (0.0009269.2+0.0019316)\0.38 =2.22(V) - Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ: = ()\0.38 Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất: l = 13(m) =0.0132.31=0.03() (F=8,r =2.31\km) () ( F=850) = 12(kW) = 16(kVar) = (0.0312+016)\0.38 = 0.95 (V) = 2.55+2.22+0.95 =5.72(V) 19(V) Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép 4.5. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 5: - Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực: = ()\0.38 l = 36(m) =0.036 0.47=0.017()( F=

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDAMH 1(SUA).doc
  • xlsBook1.xls
  • docDANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ.doc
  • dwghinh 3.dwg
  • dwgKT.dwg
  • docMB PHÂN XƯỞNG DỆT.doc
  • logplot.log
  • dwgSo do mat bang chieu sang.dwg
  • dwgSo do mat bang.dwg
  • dwgSO DO NGUYEN LI.dwg
  • docSodophutai.doc
Tài liệu liên quan