Giảm tải lý thuyết và tăng thực hành cho sinh viên bác sĩ y đa khoa

NỘI DUNG TRÌNH BÀY:

• 1. So sánh chương trình khung năm 2001 và 2008

• 2. So sánh chương trình khung của ĐHYD với ĐH Y khoa

LUDWIG-MAXIMILLIANS MUNICH, CHLB ĐỨC

• 3. Giải pháp giảm tải lý thuyết và tăng thực hành

pdf45 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giảm tải lý thuyết và tăng thực hành cho sinh viên bác sĩ y đa khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• ĐÀO TẠO BÁC SĨ Y ĐA KHOA : • “GIẢM TẢI LÝ THUYẾT VÀ TĂNG THỰC HÀNH CHO SINH VIÊN” • NỘI DUNG TRÌNH BÀY: • 1. So sánh chương trình khung năm 2001 và 2008 • 2. So sánh chương trình khung của ĐHYD với ĐH Y khoa LUDWIG-MAXIMILLIANS MUNICH, CHLB ĐỨC • 3. Giải pháp giảm tải lý thuyết và tăng thực hành BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - Trình độ đào tạo: Đại học - Ngành đào tạo: Bác sĩ đa khoa - Mã ngành đào tạo: 301 ( Ban hành kèm theo Quyết định số....../2008/ QĐ – BGDĐT Ngày .....tháng ....năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Mục tiêu chung Đạo tạo Bác Sỹ đa khoa có y đức, có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp để xác định, đề xuất và tham gia giải quyết các vấn đề sức khỏe cộng đồng, có khả năng tự học vươn lên đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Mục tiêu cụ thể Về tháo độ: - Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân,hết lòng phục vụ người bệnh. - Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp. - Trung thực, khách quan, có tinh thần học tập vươn lên. - Coi trọng việc kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền. Về kiến thức: - Có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở làm nền tảng cho học lâm sàng. - Hiểu và áp dụng những kiến thức cơ bản về chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh. - Vận dụng phương pháp luận khoa học trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh và nghiên cứu khoa học. - Nắm vững chính sách về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhaân daân. Về kỹ năng: - Chẩn đoán và xử lý các bệnh thường gặp và các cấp cứu thông thường. - Định hướng chẩn đoán một số bệnh chuyên khoa. - Chỉ định và đánh giá được một số xét nghiệm và kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán các bệnh thông thường. - Đề xuất những biện pháp xử lý thích hợp để chăm sóc, nâng cao sức khỏe cộng đồng và bảo vệ môi trường. - Thực hiện một số xét nghiệm đơn giản tại cộng đồng. - Phát hiện sớm các dịch bệnh và tham gia phòng chống dịch. - Áp dụng y học cổ truyền trong công tác phòng và chữa bệnh. - Thực hiện được công tác tư vấn, giáo dục sức khỏe, tổ chức chăm sóc để bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân. - Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ để đọc và hiểu được tài liệu chuyên môn. SO SÁNH KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2001 VÀ NĂM 2008 - Khối lượng kiến thức tối thiểu: 320 đơn vị học trình (đvht) - Thời gian đào tạo: 6 năm TT Khối lượng học tập Đơn vị học trình TS LT TH Tỷ lệ % 1 Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu 43 (52) 37 (44) 6 (8) 13 (16) 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu (các môn cơ sở và chuyên ngành) -Kiến thức cơ sở của khối ngành -Kiến thức cơ sở của ngành -Kiến thức ngành -Kiến thức hổ trợ -Thực tập nghề nghiệp và thi TN 26 (31) 63 (76) 134 (105) 39 (41) 15 (15) 16 (25) 46 (56) 40 (37) 10 (6) 17 (20) 94 (68) 8 (10) 20 (23) 42 (33) 12 (13) 4 (5) Cộng 320 (320) 100% Maøu ñoû: khung chöông trình naêm 2008, maøu ñen: khung chöông trình naêm 2001 SỰ KHÁC BIỆT GIỮA 2 CHƯƠNG TRÌNH • So với chương trình cũ, chương trình năm 2008: • - Giảm thời lượng giảng dạy khối kiến thức giáo dục đại cương (từ 52ĐVHT  43 ĐVHT) • - Giảm thời lượng kiến thức cơ bản, cơ sở của khối ngành (từ 31 ĐVHT  26 ĐVHT cho khối kiến thức cơ bản, và từ 76 ĐVHT  63 ĐVHT cho khối kiến thức cơ sở) • - Tăng kiến thức ngành (từ 105 ĐVHT  134 ĐVHT), trong đó chủ yếu là tăng thực hành lâm sàng. • -Kiến thức hỗ trợ ít thay đổi Kiến thức hỗ trợ (tự chọn: 12%): tuøy theo ñaëc thuø cuûa ñòa phöông maø caùc tröôøng ñeà xuaát töï choïn moân hoïc Phương pháp nghiên cứu khoa học (TPHCM) Dị ứng (HN) Y học hạt nhân (HN) Hóa sinh lâm sàng (HN) Chấn thương chỉnh hình (TPHCM) Y học thảm họa (Quân Y) Y học biển (HP) Gây mê hồi sức (Thái Bình) Pháp y (Quân Y) Công nghệ thông tin trong y học (Cần Thơ) Quản trị bệnh viện (Thái Nguyên) Kinh tế y tế (HN) Dược lý lâm sàng (HN) YD: Thêm các ĐVHT Y đức ở năm thứ 2, 4 và 6 từ năm học 09-10. Thời lượng chương trình YD > chương trình đại học Đức 1 năm học. SO SÁNH 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÓ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 6 NĂM TẠI VN VÀ ĐỨC NAÊM LUDWIG-AXIMILLIANS MUNICH, ÑÖÙC Y DÖÔÏC TP.HCM 1 62 ÑVHT (39-17-6) 58 ÑVHT (47-11-0) 2 39 ÑVHT (17-8-14) 60 ÑVHT (47-13-0) 3 55 ÑVHT (27-19-9) 60 ÑVHT (36-24-0) 4 50 ÑVHT (28-14-8) 49 ÑVHT (29-20-0) 5 31 ÑVHT (10-12-9) 55 ÑVHT (35-20-0) 6 24 ÑVHT = 48 tuaàn (0-24-0) 38 ÑVHT (14-24-0) TC 261 ÑVHT + thi toát nghieäp 320 ÑVHT + thi toát nghieäp + So sánh phân bố chương trình giảng dạy ở đại học Y Dược và ĐH LUDWIG-AXIMILLIANS MUNICH, ĐỨC Y DượcTP.HCM LUDWIG-AXIMILLIANS LT 208 (65%) 121 (46%) TH 112 (35%) 94 (36%) Seminar 0 (0%) ? 46 (18%) + ĐH LUDWIG: Giờ thực hành tăng dần từ năm thứ 1 đến năm thứ 6 và • Giảm dần giờ lý thuyết ở các năm cuối . SO VỚI ĐH ĐỨC: chương trình ĐH YD nặng hơn 1 năm, GIẢM TẢI GIẢNG DẠY LÝ THUYẾT ? 1. Ở cấp Bộ môn: - Chống trùng lắp: xem xét lại từng bài giảng ở các năm học từ Y1  Y6 trong nội bộ bộ môn TD: khi dạy điều trị cho sinh viên Y6 thì BM không nhắc lại phần triệu chứng (Y2), phần bệnh học (Y4); BM giới thiệu phần này trên mạng hoặc ở bảng thông báo của BM để SV xem trước, ôn lại trước khi học phần điều trị. - Tự học: phần nào trong bài/chuyên đề/môn học mà SV có thể tự học được, để SV tự học  có sự hỗ trợ từ giảng viên, từ bộ môn (BM cho họ tên, điện thoại, email, lịch làm việc của giảng viên để tiếp SV, giải đáp cho SV ở các phần tự học, để SV liên hệ khi cần). - Seminar một số chuyên đề: ? 2. Ở cấp đa bộ môn: - Chống trùng lắp giữa các bộ môn  Hội thảo để phân công trách nhiệm từng bài, từng chuyên đề cho mỗi bộ môn ở các bộ môn có liên quan đến bài giảng, chuyên đề trùng lắp  chỉnh sửa lại để giảng dạy cho SV. - Thời gian vừa qua các bộ môn cơ bản, cơ sở cũng như lâm sàng của Khoa Y đã hội thảo chống trùng lắp trong giảng dạy đại học . - Cụ thể: Khối bộ môn cơ bản, cơ sở đã tiến hành trong năm 2009 Khối lâm sàng đã làm trong 2010 • TD chống trùng lắp: • - Chuyên đề HIV có 4 BM giảng: Vi sinh, Lao, Nhiễm và Da liễu  Họp bàn ở 4 BM để chống trùng lắp trong giảng dạy, phân công phần nào để BM nào giảng. • - Bài Ung thư gan có 3 BM giảng: Ngoại (Y3), Ung Bướu (Y4) và Nội (Y6)  Họp bàn ở 3 BM để chống trùng lắp trong giảng dạy, phân công phần nào để BM nào giảng. • - Bài Amib, sán lá gan có 3 BM giảng: Ký sinh (Y3), Nhiễm (Y5) và Nội TQ (Y6), TĂNG GIỜ THỰC HÀNH: + Thời lượng: ? + Cải tiến cách thức giảng dạy lâm sàng: - Đưa SV đến thực tập ở một số BV mà trước đây chưa gởi SV hoặc gởi nhưng chưa nhiều như NTP, TrưngVương, 115 để giảm tải các BV có đông SV thực tập như CR, BD - Các BM đưa SV ra giảng dạy trực tiếp tại giường bệnh, không hoặc hạn chế giảng dạy ở giảng đường BV • 1. Trong chương trình không đề cập đến giảng dạy sinh học phân tử ở các trường đại học Y. Bộ môn đề nghị nhà trường dành một khoảng thời gian thích hợp để đưa môn học sinh học phân tử vào giảng dạy cho SV đại học Y Dược TP.HCM. • 2. Nếu nhà trường không còn quỹ thời gian để phân bổ cho môn học này, trước mắt Bộ môn: • - Lấy 15% thời lượng chương trình lý thuyết Hóa Sinh năm thứ • 2 (khoảng 10/60 tiết) ở phần giảm tải để giảng dạy sinh học • phân tử cho SV năm thứ 2 . • - Lấy 2/12 tuần giảng dạy thực tập Hóa Sinh để giảng dạy thực • tập Sinh học phân tử cho SV năm thứ 2 của Đại học Y Dược • TP.HCM . Giới thiệu điển hình 2 bộ môn giảm tải và chống trùng lặp: Bộ môn cơ sở: HÓA SINH GÓP Ý KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH Y VÀ GIẢM TẢI PHẦN LÝ THUYẾT • BỘ MÔN HÓA SINH GIẢM TẢI NHƯ THẾ NÀO ? • + Ban CN + GV BM xem xét lại toàn bộ chương trình đào tạo lý thuyết và thực tập, xem phần nào trong mỗi bài giảng SV tự học và giảm tải được thì giảm tải để SV tự học. • + Họp với các BM khác như Hóa, Sinh học, Sinh lý để xem • xét các phần trùng lắp  giảm tải giữa các BM. • TD: Chương STH protein  BM Sinh học giảng, HS không giảng • Chương A.Nucleic  BM HS giảng, Sinh học không giảng • Các chương chuyển hóa Glucid, Lipid, Protid  BM HS giảng, Sinh lý không giảng, • + Cử giảng viên chịu trách nhiệm phần giảm tải để SV liên lạc khi cần sự giúp đỡ của BM, của giảng viên. • - Khối Y4: Ths. Lê Xuân Trường • - Khối Y2: TS. Lâm Vĩnh Niên • - Phần Hóa Sinh Lâm sàng: Ths. Lê Xuân Trường • - Phần Sinh học Phân tử: Ths. Đỗ Thị Thanh Thủy • - Lịch gặp gỡ với SV hằng tuần: vào sáng thứ 2 từ 9g – 11g. • - Địa chỉ Email Bộ môn Hóa Sinh: biochemistry@yds.edu.vn Bộ môn lâm sàng: NHI KHOA + Giảm tải phần lý thuyết: Không giảng các bài: - Bệnh Thalassemia, bạch huyết cấp, hội chứng thiếu máu, hội chứng tán huyết, hội chứng xuất huyết: vì trùng lắp với các BM Nội TQ, Huyết học. - Co giật ở trẻ em, hôn mê ở trẻ em, viêm não, chủng ngừa: vì trùng lắp với BM Nội TK, Phân môn Cấp cứu Hồi sức Nhi, Nhiễm, - Tiếp cận trẻ sốt, tiếp cận trẻ co giật, cấp cứu ngưng Hô hấp tuần hoàn: vì trùng lắp với phân môn Nhiễm nhi, Thần kinh nhi, Nội TQ, • CHÂN THÀNH CẢM ƠN THAM KHẢO CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Y KHOA TẠI ĐẠI HỌC LUDWIG-MAXIMILLIANS MUNICH, CHLB ĐỨC GIAI ĐOẠN I Năm thứ nhất (A: Bắt buộc , B: Rất cần thiết) Học kỳ Loại hình Số giờ/ Học kỳ Môn học 1 A 18 Thực tập tìm hiểu về lĩnh vực nghề nghiệp 1 A 16 Thực tập Thuật ngữ Y học 1 A 96 Lý thuyết Giải phẫu học đại thể 1 A 60 Thực tập Giải phẫu học đại thể 1 B 156 Hình thái học chức năng I và II 1 A 24 Giải phẫu học vi thể I 1 B 35 Tế bào học, Mô học 1 B 8 Bài giảng bổ trợ Giải học học vi thể I 1 B 17 Sinh Y học 1 B 17 Hóa Y học 1 A 45 Thực tập Hóa Y học, Khóa học cuối kỳ bao gồm 15 giờ giảng và 30 giờ thực hành 1 B 14 Khóa học “Thầy thuốc, Bệnh nhân và Xã hội” 1 A 24 Thực hành Sinh Y học Học kỳ Loại hình Số giờ/ Học kỳ Môn học 2 A 45 Seminar Giải phẫu học/Giải phẫu thần kinh 2 B 36 Bài giảng: Giải phẫu thần kinh 2 B 24 Bài giảng: Hình thái học chức năng II 2 A 36 Giải phẫu học vi thể II 2 B 18 Bài giảng: Mô học (Giải phẫu học vi thể) 2 A 6 Thực hành Giải phẫu học vi thể II 2 A 60 Thực hành Hóa sinh/Sinh học phân tử 2 A 10 Seminar về thực hành Hóa sinh/Sinh học phân tử 2 A 15 Siminar tích hợp Hóa sinh 2 B 66 Bài giảng: Hóa sinh I 2 B 20 Bài giảng: Tâm lý Y học và Xã hội học Y học 2 A 30 Lớp học Tâm lý Y học và Xã hội học Y học 2 A 15 Seminar Tâm lý Y học và Xã hội học Y học 2 A 24 Thực hành Sinh Y học Khóa học cuối kỳ, chỉ dành cho nhóm 2 (xem lưu ý) Năm thứ hai Học kỳ Loại hình Số giờ/ Học kỳ Môn học 3 A 40 Thực hành Sinh lý học I (Sinh lý thần kinh) 3 A 16 Seminar Sinh lý học I 3 A 16 Seminar tích hợp Khoa học Thần kinh 3 A 8 Seminar định hướng lâm sàng Khoa học thần Kinh 3 B 40 Bài giảng: Cơ sở Khoa học Thần kinh 3 A 23 Thực hành Vật lý Y học 3 B 8 Bài giảng: Vật lý Y học I 3 A 36 Seminar Hóa sinh/Sinh học Phân tử 3 A 20 Seminar tích hợp Hóa sinh/Sinh học Phân tử 3 A 10 Siminar định hướng lâm sàng Hóa sinh/Sinh học Phân tử 3 B 64 Bài giảng: Hóa sinh II 3 B 40 Bài giảng: Sinh lý TK thực vật I 3 B 5 Bài giảng: Dẫn nhập Y học Lâm sàng I 3 A 12 Dẫn nhập Y học Lâm sàng I: giảng trên bệnh nhân 3 A 6 Seminar Dẫn nhập Y học Lâm sàng I 4 A 40 Thực hành Sinh lý học II (Sinh lý TK thực vật) 4 A 16 Seminar Sinh lý học II 4 A 16 Siminar tích hợp Sinh lý học TK thực vật 4 A 8 Seminar định hướng lâm sàng Sinh lý học TK thực vật 4 B 40 Bài giảng: Sinh lý TK thực vật II 4 A 23 Thực hành Vật lý Y học II 4 B 8 Bài giảng: Vật lý Y học II 4 A 32 Seminar tích hợp Giải phẫu, Sinh lý và Sinh hóa tập trung vào từng cơ quan 4 A 32 Seminar tích hợp Giải phẫu, Sinh lý và Sinh hóa tập trung vào từng cơ quan có định hướng lâm sàng 4 B 8 Bài giảng: Dẫn nhập Y học Lâm sàng II 4 A 12 Dẫn nhập Y học Lâm sàng II, giảng trên bệnh nhân GIAI ĐOẠN II Năm thứ ba Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 5 A 136 Lớp học Vệ sinh, Vi sinh, Virus học, Nhiễm trùng, Miễn dịch 36 giờ Hóa học lâm sàng, Xét nghiệm Chẩn đoán 36 giờ Bệnh học 26 giờ Dược lý học, Độc chất học 18 giờ Phương pháp chẩn đoán hình ảnh, Điều trị phóng xạ, Bảo vệ phòng chống phóng xạ 20 giờ 5 A 28 Seminar Vệ sinh, Vi sinh, Virus học, Nhiễm trùng, Miễn dịch 8 giờ Hóa học lâm sàng, Xét nghiệm Chẩn đoán 10 giờ Bệnh học 8 giờ Dược lý học, Độc chất học 2 giờ 5 B 176 Bài giảng Di truyền học người 12 giờ Vệ sinh, Vi sinh, Virus học, Nhiễm trùng, Miễn dịch 36 giờ Hóa học lâm sàng, Xét nghiệm Chẩn đoán 18 giờ Bệnh học 36 giờ Sinh lý bệnh học 18 giờ Dược lý, Độc chất học 36 giờ Phương pháp chẩn đoán hình ảnh, Điều trị phóng xạ, Phòng chống phóng xạ 20 giờ 5 A 4 Thực hành Di truyền học người 5 A 52 Giảng tại giường bệnh: Phương pháp khám bệnh “Ngày bệnh phòng” 38 giờ Lớp phản hồi 12 giờ Thực tập tâm thể 2 giờ 5 A 11 Seminar Bệnh sử tâm thần tổng quát 2 giờ Y học Tâm Thể và Liệu pháp Tâm lý 3 giờ Seminar Dịch tễ học, Sinh trắc y học và Tin học Y học 6 giờ 3 Thực tập Y học Tâm Thể và Liệu pháp Tâm lý 3 giờ 5 B 15 Bài giảng Khám thực thể 3 giờ Dịch tễ học, Sinh trắc Y học và Tin học Y học 12 giờ 6 A 60 Giảng trên bệnh nhân - Y học phòng khám bao gồm cả Y học tổng quát (Ambu I) - Y học tổng quát - Kỹ thuật khám bệnh lâm sàng 6 A 25 Seminar 13 giờ - Y học phòng khám bao gồm cả Y học tổng quát (Ambu I) - Điều trị giảm nhẹ và điều trị đau 6 giờ - Dich tễ học, Sinh trắc Y học và Tin học Y học II 6 giờ 6 B 20 Bài giảng Y học tổng quát 12 giờ - Sách tổng quan Dược lý học 6 giờ - Y học giảm nhẹ và điều trị đau I 2 giờ Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú Module II, Y học Bảo tồn: 6 hoặc 7 A 60 Trình bày cas bệnh -Nội khoa -Nhiễm trùng, Miễn dịch -Cấp cứu 6 hoặc 7 A 70 Seminar và thực hành -Nội khoa -Nhiễm trùng, Miễn dịch -Cấp cứu -Dược lý lâm sàng/Điều trị dược học Seminar (60 giờ) và Thực hành (10 giờ) 6 hoặc 7 A 30 Giảng trên bệnh nhân -Nội khoa -Nhiễm trùng, Miễn dịch -Cấp cứu 6 hoặc 7 B 108 Bài giảng -Nội khoa -Nhiễm trùng, Miễn dịch -Cấp cứu -Dược lý lâm sàng/Điều trị dược học Khóa học chiều dọc Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú Module III, Ngoại khoa 6 hoặc 7 A 52 Giảng và Seminar theo cas bệnh -Gây mê, Phẫu thuật ,Cấp cứu -Chỉnh hình, Niệu học Seminar 26 giờ và giảng 24 giờ 6 hoặc 7 A 60 Seminar và thực hành -Gây mê, Phẫu thuật -Dược lý học lâm sàng -Điều trị dược học -Cấp cứu, Chỉnh hình, Niệu học Seminar 36 giờ, thực hành 24 giờ 6 hoặc 7 A 48 Giảng trên bệnh nhân -Gây mê, Phẫu thuật, Cấp cứu -Chỉnh hình, Niệu học Với chuyên ngành phẫu thuật thì bài giảng trên bệnh nhân sẽ thực hiện trong quá trình thực tập theo block 6 hoặc 7 B 68 Bài giảng -Gây mê, Phẫu thuật -Dược lý lâm sàng/Điều trị dược học -Cấp cứu, Chỉnh hình, Niệu học Khóa học chiều dọc 7 A 60 Giảng trên bệnh nhân - Y học phòng khám bao gồm Y học tổng quát II “Ambu II” - Y học tổng quát - Kỹ thuật khám lâm sàng 7 A 19 Seminar - Y học phòng khám bao gồm Y học tổng quát II “Ambu II” - Y học tổng quát - Seminar tùy chọn (có thể tham gia hoặc không), xử trí cơn cấp (6 giờ) 13 giờ 7 B 22 Bài giảng - Y học tổng quát 12 giờ - Xử trí cơn cấp 6 giờ - Sách tổng quan dược lý học 4 giờ 7 A 9 Thực tập Xử trí cơn cấp Năm thứ tư Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú Module IV: Hệ thần kinh và Giác quan 8 hoặc 9 A 60 Seminar -Nhãn khoa, Da liễu -Tai Mũi Họng, Thần kinh -Tâm lý và Tâm lý trị liệu 8 hoặc 9 A 30 Thực tập -Dược lý lâm sàng/Điều trị dược học -Y học Tâm Thể và Tâm lý trị liệu 8 hoặc 9 A 30 Bài học hỗ trợ -Nhãn khoa, Da liễu -Tai Mũi Họng, Thần kinh -Tâm lý và Tâm lý trị liệu 8 hoặc 9 A 70 Giảng trên bệnh nhân -Nhãn khoa, Da liễu -Tai Mũi Họng, Thần kinh -Tâm lý và Tâm lý trị liệu A 70 Giảng trên bệnh nhân - Nhãn khoa,Da liễu,Tai Mũi Họng - Thần kinh,Tâm lý và Tâm lý trị liệu 8 hoaëc 9 B 60 Bài giảng - Nhãn khoa,Da liễu,Tai Mũi Họng - Dược lý lâm sàng/Điều trị dược học - Thần kinh,Tâm lý và Tâm lý trị liệu - Y học tâm thể và Tâm lý trị liệu Khóa học chiều dọc 8 A 18 Seminar Y học phòng khám bao gồm Y học tổng quát III Nội khoa 12 giờ E-learning 6 giờ 2 Seminar trọng điểm: Lịch sử, Lý thuyết và Đạo đức Y học 6 Kinh tế Y tế, Hệ thống Y tế, Chăm sóc sức khỏe công cộng 12 Pháp Y 8 B 44 Bài giảng -Kinh tế Y tế, Hệ thống Y tế, Chăm sóc sức khỏe công cộng 6 giờ -Y học dự phòng, Nâng cao sức khỏe 12 giờ -Sách dược lý học 2 giờ -Pháp y 8 A 14 Thực tập -Lịch sử, Lý thuyết và Đạo đức Y học 12 giờ -Pháp Y, Mổ xác 2 giờ 8 hoặc 9 B 60 Bài giảng - Nhãn khoa,Da liễu,Tai Mũi Họng - Dược lý lâm sàng/Điều trị dược học - Thần kinh,Tâm lý và Tâm lý trị liệu - Y học tâm thể và Tâm lý trị liệu Khóa học chiều dọc 8 A 18 Seminar Y học phòng khám bao gồm Y học tổng quát III Nội khoa 12 giờ E-learning 6 giờ 2 Seminar trọng điểm: Lịch sử, Lý thuyết và Đạo đức Y học 6 Kinh tế Y tế, Hệ thống Y tế, Chăm sóc sức khỏe công cộng 12 Pháp Y 8 B 44 Bài giảng -Kinh tế Y tế, Hệ thống Y tế, Chăm sóc sức khỏe công cộng 6 giờ -Y học dự phòng, Nâng cao sức khỏe 12 giờ -Sách dược lý học 2 giờ -Pháp y 8 A 14 Thực tập -Lịch sử, Lý thuyết và Đạo đức Y học 12 giờ -Pháp Y, Mổ xác 2 giờ Năm thứ năm Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú Module V: Các Giai đoạn của đời sống 8 hoặc 9 A 21 -Giảng trên bệnh nhân 15 giờ -Thực tập 2 giờ -Seminar 2 giờ -Hỗ trợ 2 giờ 8 hoặc 9 A 26 Seminar và thực hành -Sản phụ khoa, Nhi khoa -Y học các lứa tuổi và Lão khoa -Phục hồi chức năng, Các phương pháp điều trị bệnh tự nhiên 8 hoặc 9 A 7 Giảng trên bệnh nhân -Y học các lứa tuổi và Lão khoa -Phục hồi chức năng, Các phương pháp điều trị bệnh tự nhiên Với Sản phụ khoa và Nhi khoa thì các bài giảng sẽ được trình bày trong thời gian thực tập theo block 8 hoặc 9 B 42 Bài giảng -Sản phụ khoa, Nhi khoa -Y học các lứa tuổi và Lão khoa -Phục hồi chức năng, Các phương pháp điều trị bệnh tự nhiên 8 hoặc 9 A 49 Giảng dạy hỗ trợ theo cas bệnh và Seminar - Sản phụ khoa,Nhi khoa - Y học các lứa tuổi và Lão khoa - Phục hồi chức năng, Các phương pháp điều trị bệnh tự nhiên Seminar 17 giờ và hỗ trợ 32 giờ Khóa học chiều dọc 9 A 66 Seminar bắt buộc Y học phòng khám bao gồm Y học tổng quát IV bao gồm 1. Lớp điện tim 12 giờ 2. Sách tổng quan Nội khoa 6 giờ 3. Châm cứu 22 giờ 4. Dược lý học lâm sàng, Điều trị dược học 6 giờ 5. Phòng bệnh Nhi khoa 6 giờ 6. Hỗ trợ bệnh nhân mạn tính 8 giờ 7. E-learning 6 giờ 9 B 26 Bài giảng - Y học lao động, Y học xã hội 12 giờ - Y học môi trường lâm sàng 12 giờ - Y học giảm nhẹ và điều trị đau II 2 giờ 9 A 18 Seminar - Y học lao động, Y học xã hội 6 giờ - Dịch tễ học, Sinh trắc Y học và Tin học Y học III 6 giờ - Y học giảm nhẹ và điều trị đau II 6 giờ Module VI Dự án y học và hội thảo 10 A Dự án y học Không xác định thời lượng 6, 7, 8, 9 hoặc 10 A 8 Các buổi hội thảo lâm sàng-bệnh học 8 buổi hội thảo, mỗi buổi 1 giờ Các khóa học chiều dọc đặc biệt Học kỳ Loại Số giờ Môn học Ghi chú 6/7/8/9 B Tham gia các khóa học chiều dài -Y học lao động, Y học xã hội -Pháp Y -Tâm lý học, Tâm lý Trị liệu -Kinh tế Y tế, Hệ thống Y tế, Chăm sóc sức khỏe công cộng -Y học môi trường lâm sàng -Phòng bệnh, chăm sóc sức khỏe -Y học các lứa tuổi và Lão khoa Không xác định thời lượng Năm thứ sáu Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 11/12 A Năm thực tập bệnh viện -Phẫu thuật 16 tuần -Nội khoa 16 tuần -Môn tự chọn 16 tuần Các Khóa thực tập theo block Thực tập block Nội khoa Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 6 hoặc 7 A 45 Giảng dạy trên bệnh nhân Thực tập block Phẫu thuật/Gây mê Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 6 hoặc 7 A 20 Giảng dạy trên bệnh nhân 6 hoặc 7 A 2 Bài giảng hỗ trợ 6 hoặc 7 B 13 Bài giảng 6 hoặc 7 A 3 Cấp cứu, A TEAM, Trình diễn X quang Thực tập 6 hoặc 7 A 2 Cấp cứu A TEAM,Bài giảng X quang 6 hoặc 7 A 2 Cấp cứu A TEAM,Seminar X quang 6 hoặc 7 A 1 Cấp cứu B TEAM, Bài giảng Kỹ thuật cấp cứu nạn nhân 6 hoặc 7 A 7 Cấp cứu B TEAM Thực tập Kỹ thuật cấp cứu nạn nhân 6 hoặc 7 A 2 Cấp cứu C TEAM Bài giảng Hồi sức bệnh nhân (nâng cao) 6 hoặc 7 A 3 Cấp cứu C TEAM Thực tập Hồi sức bệnh nhân (nâng cao) Thực tập block Y học tổng quát Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 8 hoặc 9 A 25 Giảng dạy trên bệnh nhân 8 hoặc 9 A 2 Seminar 8 hoặc 9 B 1 Bài giảng Thực tập block Sản phụ khoa Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 8 hoặc 9 A 20 Giảng dạy trên bệnh nhân 8 hoặc 9 A 42 Giảng dạy hỗ trợ và Seminar Hỗ trợ 2 giờ, Siminar 2 giờ 8 hoặc 9 B 4 Bài giảng Học kỳ Loại hình Số giờ Môn học Ghi chú 8 hoặc 9 A 24 Giảng dạy trên bệnh nhân 8 hoặc 9 A 62 Giảng dạy hỗ trợ và Seminar Hỗ trợ 2 giờ, Seminar 4 giờ 8 hoặc 9 B 10 Bài giảng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_trinh_khung_5197.pdf