Giáo án - Chương 4 :kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư

Tài sản cố định là những tư liệu lao động chủ yếu có giá trị lớn và thời gian dài được sử dụng trong quá trình hoạt đọng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như : nhà cửa , vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải...

pdf83 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án - Chương 4 :kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Ch ng 4ươ K TOÁN TÀI S N C Đ NH VÀ Ế Ả Ố Ị B T Đ NG S N Đ U TẤ Ộ Ả Ầ Ư M c tiêu:ụ - Hi u đ c tài s n c đ nh h u hình, tài s n c đ nh vô hình, tài s n c đ nh thuê tài chính,ể ượ ả ố ị ữ ả ố ị ả ố ị và b t đ ng s n đ u t ấ ộ ả ầ ư - Hi u đ c nguyên t c h ch toán tài s n c đ nh và b t đ ng s n đ u t . Nhi m v c a kể ượ ắ ạ ả ố ị ấ ộ ả ầ ư ệ ụ ủ ế toán tài s n c đ nh và b t đ ng s n đ u t .ả ố ị ấ ộ ả ầ ư - Hi u đ c k toán tài s n c đ nh và b t đ ng s n đ u t trong doanh nghi p đ c k toánể ượ ế ả ố ị ấ ộ ả ầ ư ệ ượ ế th c hi n nh th nào.ự ệ ư ế - Hi u đ c c s đ k toán h ch toán. Nguyên t c h ch toán đ c th c hi n.ể ượ ơ ở ể ế ạ ắ ạ ượ ự ệ - Hi u đ c ph ng pháp k toán m t s nghi p v ch y u liên quan đ n tài s n c đ nhể ượ ươ ế ộ ố ệ ụ ủ ế ế ả ố ị và b t đ ng s n đ u t .ấ ộ ả ầ ư 3.1. K TOÁN TÀI S N C Đ NHẾ Ả Ố Ị 3.1.1. NH NG V N Đ CHUNG V K TOÁN TÀI S N C Đ NHỮ Ấ Ề Ề Ế Ả Ố Ị 3.1.1.1 Khái ni m, đ c đi m và tiêu chu n nh n bi t tài s n c đ nhệ ặ ể ẩ ậ ế ả ố ị a. Khái ni m ệ Tài s n c đ nh là nh ng t li u lao đ ng ch y u có giá tr l n và th i gian dài đ c s d ngả ố ị ữ ư ệ ộ ủ ế ị ớ ờ ượ ử ụ trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh : nhà c a, v t ki n trúc, máyạ ộ ả ấ ủ ệ ư ử ậ ế móc thi t b , ph ng ti n v n t i...ế ị ươ ệ ậ ả Tài s nả : là m t ngu n l c:ộ ồ ự (a) DN ki m soát đ c.ể ượ (b) D tính đem l i l i ích kinh t trong t ng lai cho DN.ự ạ ợ ế ươ b. Đ c đi m c a tài s n c đ nh ặ ể ủ ả ố ị - TSCĐ tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh nh ng v n gi nguyên hình thái v t ch tề ả ấ ư ẫ ữ ậ ấ lúc ban đ u. ầ - Trong quá trình tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh tài s n c đ nh b hao mòn d n vàả ấ ả ố ị ị ầ giá tr c a nó đ c chuy n d ch t ng ph n vào giá tr c a s n ph m, d ch v m i t o ra.ị ủ ượ ể ị ừ ầ ị ủ ả ẩ ị ụ ớ ạ c. Tiêu chu n nh n bi t TSCĐẩ ậ ế - TSCĐ h u hìnhữ : Là nh ng tài s n có hình thái v t ch t do doanh nghi p n m gi đ s d ngữ ả ậ ấ ệ ắ ữ ể ử ụ cho ho t đ ng SXKD phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ h u hình. Các tài s n đ c ghi nh nạ ộ ợ ớ ẩ ậ ữ ả ượ ậ là TSCĐ h u hình ph i tho mãn đ ng th i t t c b n (4) tiêu chu n ghi nh n sau:ữ ả ả ồ ờ ấ ả ố ẩ ậ + Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai t vi c s d ng tài s n đóắ ắ ượ ợ ế ươ ừ ệ ử ụ ả + Nguyên giá TSCĐ ph i đ c xác đ nh m t cách đáng tin c yả ượ ị ộ ậ + Th i gian s d ng c tính trên 1 nămờ ử ụ ướ L u hành n i bư ộ ộ 2+ Có đ tiêu chu n giá tr theo quy đ nh hi n hành.ủ ẩ ị ị ệ - TSCĐ vô hình: Là tài s n không có hình thái v t ch t nh ng xác đ nh đ c giá tr và do Doanhả ậ ấ ư ị ượ ị nghi p n m gi , s d ng trong SXKD, cung c p d ch v ho c cho các đ i t ng khác thuê phùệ ắ ữ ử ụ ấ ị ụ ặ ố ượ h p v i tiêu chu n ghi nh n TSCĐ vô hình. ợ ớ ẩ ậ M t tài s n đ c ghi nh n là TSCĐ vô hình ph i tho mãn đ ng th i:ộ ả ượ ậ ả ả ồ ờ + Đ nh nghĩa v TSCĐ vô hình; vàị ề + B n tiêu chu n ghi nh n sau:ố ẩ ậ • Ch c ch n thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai do tài s n đó mang l i;ắ ắ ượ ợ ế ươ ả ạ • Nguyên giá tài s n ph i đ c xác đ nh m t cách đáng tin c yả ả ượ ị ộ ậ • Th i gian s d ng c tính trên 1 năm.ờ ử ụ ướ • Có đ tiêu chu n giá tr theo quy đ nh hi n hành.ủ ẩ ị ị ệ L u ýư : * Các tr ng h p không đ c ghi nh n là TSCĐ vô hình:ườ ợ ượ ậ - Chi phí phát sinh đem l i l i ích kinh t trong t ng lai cho DN g m CP thành l p DN, CPạ ợ ế ươ ồ ậ đào t o nh n viên, CP qu ng cáo phát sinh trong giai đo n tr c khi ho t đ ng c a DN m i thànhạ ậ ả ạ ướ ạ ộ ủ ớ l p, CP cho giai đo n nghiên c u, CP chuy n d ch đ a đi m đ c ghi nh n là CPSXKD trong kỳậ ạ ứ ể ị ị ể ượ ậ ho c đ c phân b d n vào CPSXKD trong th i gian t i đa 3 năm.ặ ượ ổ ầ ờ ố - L i th th ng m i đ c t o ra t n i b DN (nhãn hi u hàng hoá, quy n phát hành, danhợ ế ươ ạ ượ ạ ừ ộ ộ ệ ề sách khách hàng,… đ c hình thành t n i b DN); CP phát sinh không đ c ghi nh n là tài s n vìượ ừ ộ ộ ượ ậ ả nó không ph i là ngu n l c có th xác đ nh đ c, không đánh giá m t cách đáng tin c y và DNả ồ ự ể ị ượ ộ ậ không ki m soát đ c.ể ượ 3.1.1.1.2 . Nguyên t c qu n lý tài s n c đ nh:ắ ả ả ố ị (1). M i TSCĐ trong doanh nghi p ph i có b h s riêng (g m biên b n giao nh n TSCĐ,ọ ệ ả ộ ồ ơ ồ ả ậ h p đ ng, hoá đ n mua TSCĐ và các ch ng t , gi y t khác có liên quan). M i TSCĐ ph i đ cợ ồ ơ ứ ừ ấ ờ ỗ ả ượ phân lo i, đánh s và có th riêng, đ c theo dõi chi ti t theo t ng đ i t ng ghi TSCĐ và đ cạ ố ẻ ượ ế ừ ố ượ ượ ph n ánh trong s theo dõi TSCĐ.ả ổ (2). M i TSCĐ ph i đ c qu n lý theo nguyên giá, s hao mòn lu k và giá tr còn l i trênỗ ả ượ ả ố ỹ ế ị ạ s sách k toán:ổ ế Giá tr còn l i trên s kị ạ ổ ế toán c a TSCĐủ = Nguyên giá c a tài s n c đ nhủ ả ố ị - S hao mòn ố lu k c a TSCĐỹ ế ủ (3). Đ i v i nh ng TSCĐ không c n dùng, ch thanh lý nh ng ch a h t kh u hao, doanhố ớ ữ ầ ờ ư ư ế ấ nghi p ph i th c hi n qu n lý, theo dõi, b o qu n theo quy đ nh hi n hành và trích kh u hao theoệ ả ự ệ ả ả ả ị ệ ấ quy đ nh t i Thông t nàyị ạ ư . (4). Doanh nghi p ph i th c hi n vi c qu n lý đ i v i nh ng tài s n c đ nh đã kh u haoệ ả ự ệ ệ ả ố ớ ữ ả ố ị ấ h t nh ng v n tham gia vào ho t đ ng kinh doanh nh nh ng TSCĐ thông th ng.ế ư ẫ ạ ộ ư ữ ườ 3.1.1.1.3. Nhi m v c a k toánệ ụ ủ ế - T ch c ghi chép, ph n ánh và t ng h p s li u v s l ng, hi n tr ng và giá tr tài s nổ ứ ả ổ ợ ố ệ ề ố ượ ệ ạ ị ả c đ nh hi n có, tình hình tăng, gi m và di chuy n tài s n c đ nh, ki m tra vi c b o qu n, b oố ị ệ ả ể ả ố ị ể ệ ả ả ả d ng và s d ng tài s n c đ nh.ưỡ ử ụ ả ố ị - Tính toán và phân b chính xác m c kh u hao tài s n c đ nh vào chi phí s n xu t kinhổ ứ ấ ả ố ị ả ấ doanh theo m c đ hao mòn c a tài s n c đ nh và ch đ quy đ nh.ứ ộ ủ ả ố ị ế ộ ị L u hành n i bư ộ ộ 3- Tham gia l p d toán s a ch a l n tài s n c đ nh, giám sát vi c s a ch a tài s n c đ nhậ ự ử ữ ớ ả ố ị ệ ử ữ ả ố ị theo k ho ch đ t xu t, ph n nh tình hình thanh lý, nh ng bán tài s n c đ nh.ế ạ ộ ấ ả ả ượ ả ố ị - Tính toán, ph n nh k p th i, chính xác tình hình xây d ng, trang b thêm, đ i m i nângả ả ị ờ ự ị ổ ớ c p ho c tháo d b t làm tăng, gi m nguyên giá tài s n c đ nh.ấ ặ ỡ ớ ả ả ố ị - H ng d n, ki m tra các phân x ng, phòng ban th c hi n đ y đ các ch ng t ghi chépướ ẫ ể ưở ự ệ ầ ủ ứ ừ ban đ u v tài s n c đ nh, m các s sách c n thi t và h ch toán tài s n c đ nh đúng ch đ ,ầ ề ả ố ị ở ổ ầ ế ạ ả ố ị ế ộ ph ng pháp.ươ - Tham gia ki m kê và đánh giá l i tài s n c đ nh theo quy đ nh c a Nhà n c, l p các báoể ạ ả ố ị ị ủ ướ ậ cáo v tài s n c đ nh c a doanh nghi p, ti n hành phân tích tình hình trang b , huy đ ng b o qu nề ả ố ị ủ ệ ế ị ộ ả ả và s d ng tài s n c đ nh nh m nâng cao hi u qu kinh t c a tài s n c đ nh.ử ụ ả ố ị ằ ệ ả ế ủ ả ố ị 3.1.1.1.4. Phân lo i tài s n c đ nhạ ả ố ị Phân lo i tài s n c đ nh là vi c s p x p tài s n c đ nh thành t ng lo i, t ng nhóm theoạ ả ố ị ệ ắ ế ả ố ị ừ ạ ừ nh ng đ c tr ng nh t đ nh đ thu n ti n cho công tác qu n lý và h ch toán tài s n c đ nh. Hi nữ ặ ư ấ ị ể ậ ệ ả ạ ả ố ị ệ nay tài s n c đ nh th ng đ c phân lo i theo các đ c tr ng: Hình thái bi u hi n; quy n s h u;ả ố ị ườ ượ ạ ặ ư ể ệ ề ở ữ Ngu n hình thành; công d ng và tình hình s d ng.ồ ụ ử ụ a. Phân lo i tài s n c đ nh theo hình thái bi u hi n ạ ả ố ị ể ệ Theo cách phân lo i này, tài s n c đ nh trong n n kinh t đ c chia ra thành hai lo i: tàiạ ả ố ị ề ế ượ ạ s n c đ nh h u hình và tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị ữ ả ố ị . + Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ : Là nh ng tài s n c đ nh có hình thái v t ch t nh :ữ ả ố ị ậ ấ ư • Nhà c a, v t ki n trúc: là nh ng tài s n c đ nh đ c hình thành sau quá trình thi côngử ậ ế ữ ả ố ị ượ xây d ng nh tr s làm vi c, nhà kho, hàng rào, tháp n c, sân bãi, các công trình trang trí nhàự ư ụ ở ệ ướ c a, đ ng sá, c u c ng, đ ng s t, c u tàu, c u c ng...ử ườ ầ ố ườ ắ ầ ầ ả • Máy móc thi t b : là toàn b các lo i máy móc thi t b th ng dùng trong ho t đ ng s nế ị ộ ạ ế ị ườ ạ ộ ả xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh : máy móc chuyên dùng, thi t b công tác, dây chuy n côngấ ủ ệ ư ế ị ề ngh ...ệ • Ph ng ti n v n t i, thi t b truy n d n: là các lo i ph ng ti n v n t i g m ph ngươ ệ ậ ả ế ị ề ẫ ạ ươ ệ ậ ả ồ ươ ti n v n t i đ ng s t, đ ng th y, đ ng b , đ ng không, đ ng ng và các thi t b truy nệ ậ ả ườ ắ ườ ủ ườ ộ ườ ườ ố ế ị ề d n nh h th ng thông tin, h th ng đi n, đ ng ng n c, băng t i...ẫ ư ệ ố ệ ố ệ ườ ố ướ ả • Thi t b , d ng c qu n lý: Là nh ng thi t b , d ng c dùng trong công tác qu n lý ho tế ị ụ ụ ả ữ ế ị ụ ụ ả ạ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nh máy vi tính, thi t b đi n t , d ng c đo l ng,ộ ả ấ ủ ệ ư ế ị ệ ử ụ ụ ườ ki m tra ch t l ng s n ph m, máy hút m ...ể ấ ượ ả ẩ ẩ • V n cây lâu năm, súc v t làm vi c ho c cho s n ph m: là các v n cây lâu năm nhườ ậ ệ ặ ả ẩ ườ ư v n cà phê, trà, cao su... Súc v t làm vi c ho c cho s n ph m nh đàn voi, ng a, trâu, bò...ườ ậ ệ ặ ả ẩ ư ự • Các lo i tài s n c đ nh khác: là nh ng tài s n c đ nh h u hình khác ngoài 5 lo i trênạ ả ố ị ữ ả ố ị ữ ạ nh tranh nh, tác ph m ngh thu t ...ư ả ẩ ệ ậ + Tài s n c đ nh vô hìnhả ố ị : Là nh ng tài s n c đ nh không có hình thái v t ch t nhữ ả ố ị ậ ấ ư : - Quy n s d ng đ t: Ph n ánh giá tr TSCĐ vô hình là toàn b các chi phí th c t đã chi raề ử ụ ấ ả ị ộ ự ế có liên quan tr c ti p t i đ t s d ng, bao g m: ti n chi ra đ có quy n s d ng đ t, chi phí choự ế ớ ấ ử ụ ồ ề ể ề ử ụ ấ đ n bù, gi i phóng m t b ng, san l p m t b ng (đ i v i tr ng h p quy n s d ng đ t riêng bi tề ả ặ ằ ấ ặ ằ ố ớ ườ ợ ề ử ụ ấ ệ đ i v i giai đo n đ u t nhà c a, v t ki n trúc trên đ t), l phí tr c b (n u có).... không baoố ớ ạ ầ ư ử ậ ế ấ ệ ướ ạ ế g m các chi phí chi ra đ xây d ng các công trình trên đ t.ồ ể ự ấ L u hành n i bư ộ ộ 4- Quy n phát hành: Ph n ánh giá tr TSCĐ vô hình là toàn b các chi phí th c t doanhề ả ị ộ ự ế nghi p đã chi ra đ có quy n phát hành.ệ ể ề - B n quy n, b ng sáng ch : Ph n ánh giá tr TSCĐ vô hình là các chi phí th c t chi ra đả ề ằ ế ả ị ự ế ể có b n quy n tác gi , b ng sáng ch .ả ề ả ằ ế - Nhãn hi u hàng hoá: Ph n ánh giá tr TSCĐ vô hình là các chi phí th c t liên quan tr cệ ả ị ự ế ự ti p t i vi c mua nhãn hi u hàng hoá.ế ớ ệ ệ - Ph n m m máy vi tính: Ph n ánh giá tr TSCĐ vô hình là toàn b các chi phí th c t doanhầ ề ả ị ộ ự ế nghi p đã chi ra đ có ph n m m máy vi tính. ệ ể ầ ề - Gi y phép và gi y phép nh ng quy n: Ph n ánh giá tr TSCĐ vô hình là các kho n chi raấ ấ ượ ề ả ị ả đ doanh nghi p có đ c gi y phép và gi y phép nh ng quy n th c hi n công vi c đó, nh : gi yể ệ ượ ấ ấ ượ ề ự ệ ệ ư ấ phép khai thác, gi y phép s n xu t lo i s n ph m m i....ấ ả ấ ạ ả ẩ ớ - TSCĐ vô hình khác: Ph n ánh giá tr các lo i TSCĐ vô hình khác ch a quy đ nh ph n ánh ả ị ạ ư ị ả ở các tài kho n trên, nh : b n quy n, quy n s d ng h p đ ng,...ả ư ả ề ề ử ụ ợ ồ b. Phân lo i tài s n c đ nh theo quy n s h u ạ ả ố ị ề ở ữ Theo cách phân lo i này tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ c chia làm hai lo i: tài s nạ ả ố ị ệ ượ ạ ả c đ nh t có và tài s n c đ nh đi thuê.ố ị ự ả ố ị + Tài s n c đ nh t cóả ố ị ự : là nh ng tài s n c đ nh đ c mua s m, xây d ng ho c hìnhữ ả ố ị ượ ắ ự ặ thành b ng ngu n v n c a doanh nghi p do ngân sách c p, do nh n v n góp c a liên doanh, cằ ồ ố ủ ệ ấ ậ ố ủ ổ đông, do đi vay ngân hàng...ở + Tài s n c đ nh đi thuêả ố ị : Thuê tài s n: Là s tho thu n gi a bên cho thuê và bên thuê v vi c bên cho thuê chuy nả ự ả ậ ữ ề ệ ể quy n s d ng tài s n cho bên thuê trong th i gian nh t đ nh đ đ c nh n ti n cho thuê 1 l nề ử ụ ả ờ ấ ị ể ượ ậ ề ầ ho c nhi u l n.ặ ề ầ Phân lo i thuê tài s n theo chu n m c đ c căn c vào m c đ chuy n giao các r i ro vàạ ả ẩ ự ượ ứ ứ ộ ể ủ l i ích g n li n v i quy n s h u tài s n thuê t bên cho thuê cho bên thuê. ợ ắ ề ớ ề ở ữ ả ừ Bao g m :ồ •Tài s n c đ nh thuê tài chínhả ố ị : Là thuê tài s n mà bên cho thuê có s chuy n giao ph n l nả ự ể ầ ớ r i ro và l i ích g n li n v i quy n s d ng tài s n cho bên thuê. Quy n s h u tài s n có thủ ợ ắ ề ớ ề ử ụ ả ề ở ữ ả ể chuy n giao vào cu i th i h n thuê.ể ố ờ ạ TSCĐ thuê tài chính là nh ng TSCĐ mà doanh nghi p thuê c a công ty cho thuê tài chính.ữ ệ ủ Các tr ng h p d n đ n h p đ ng thuê tài chính:ườ ợ ẫ ế ợ ồ + Bên cho thuê chuy n giao quy n s h u tài s n cho bên thuê khi k t thúc th i h n thuê.ể ề ở ữ ả ế ờ ạ + T i th i đi m kh i đ u thuê tài s n, bên thuê có quy n l a ch n mua l i tài s n thuê v iạ ờ ể ở ầ ả ề ự ọ ạ ả ớ m c giá c tính th p h n giá tr h p lý vào cu i th i h n thuê.ứ ướ ấ ơ ị ợ ố ờ ạ + Th i h n thuê tài s n chi m ph n l n th i gian s d ng kinh t c a tài s n cho dù khôngờ ạ ả ế ầ ớ ờ ử ụ ế ủ ả có s chuy n giao quy n s h u.ự ể ề ở ữ + T i th i đi m kh i đ u thuê tài s n, giá tr hi n t i c a kho n thanh toán ti n thuê t iạ ờ ể ở ầ ả ị ệ ạ ủ ả ề ố thi u chi m ph n l n giá tr h p lý c a tài s n thuê. ể ế ầ ớ ị ợ ủ ả + Tài s n thuê thu c lo i chuyên dùng mà ch có bên thuê có kh năng s d ng không c n cóả ộ ạ ỉ ả ử ụ ầ s thay đ i, s a ch a l n nào.ự ổ ử ữ ớ L u hành n i bư ộ ộ 5H p đ ng thuê tài s n cũng đ c coi là h p đ ng thuê tài chính n u h p đ ng tho mãn ítợ ồ ả ượ ợ ồ ế ợ ồ ả nh t m t trong ba tr ng h p sau:ấ ộ ườ ợ + N u bên thuê h y h p đ ng và đ n bù t n th t phát sinh liên quan đ n h y h p đ ng choế ủ ợ ồ ề ổ ấ ế ủ ợ ồ bên cho thuê + Thu nh p ho c t n th t do s thay đ i giá tr h p lý c a giá tr còn l i c a tài s n thuêậ ặ ổ ấ ự ổ ị ợ ủ ị ạ ủ ả g n v i bên thuêắ ớ + Bên thuê có kh năng ti p t c thuê l i tài s n sau khi h t h n h p đ ng thuê v i ti n thuêả ế ụ ạ ả ế ạ ợ ồ ớ ề th p h n giá thuê th tr ng.ấ ơ ị ườ Doanh nghi p ph i theo dõi, qu n lý và s d ng chúng nh đ i v i TSCĐ thu c s h u c aệ ả ả ử ụ ư ố ớ ộ ở ữ ủ mình và ph i th c hi n đ y đ các cam k t trong h p đ ng.ả ự ệ ầ ủ ế ợ ồ • Tài s n c đ nh thuê ho t đ ngả ố ị ạ ộ : Là nh ng tài s n c đ nh doanh nghi p đi thuê c a cácữ ả ố ị ệ ủ đ n v khác đ s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo h p đ ng đã ký. Doanh nghi p khôngơ ị ể ử ụ ộ ờ ấ ị ợ ồ ệ trích kh u hao TSCĐ thuê này, doanh nghi p ph i hoàn tr TSCĐ cho đ n v cho thuê khi h t th iấ ệ ả ả ơ ị ế ờ h n thuê và đ c ph n ánh tài kho n ngoài b ng c a doanh nghi p.ạ ượ ả ở ả ả ủ ệ Các kho n thanh toán ti n thuê ho t đ ng (không bao g m chi phí d ch v , b o hi m và b oả ề ạ ộ ồ ị ụ ả ể ả d ng) ph i đ c ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh theo ph ng pháp đ ng th ng choưỡ ả ượ ậ ả ấ ươ ườ ẳ su t th i h n thuê tài s n, không ph thu c vào ph ng th c thanh toán, tr khi áp d ng ph ngố ờ ạ ả ụ ộ ươ ứ ừ ụ ươ pháp tính khác h p lý h n.ợ ơ c. Phân lo i tài s n c đ nh theo ngu n hình thành ạ ả ố ị ồ Theo cách phân lo i này, tài s n c đ nh c a doanh nghi p đ c chia thành các lo i :ạ ả ố ị ủ ệ ượ ạ + Tài s n c đ nh thu c ngu n ngân sách c p.ả ố ị ộ ồ ấ + Tài s n c đ nh thu c ngu n v n t b sung c a doanh nghi p (kh u hao, qu doanhả ố ị ộ ồ ố ự ổ ủ ệ ấ ỹ nghi p).ệ + Tài s n c đ nh thu c ngu n v n vay, n dài h n.ả ố ị ộ ồ ố ợ ạ + Tài s n c đ nh thu c ngu n v n liên doanh.ả ố ị ộ ồ ố d. Phân lo i tài s n c đ nh theo tình hình s d ng ạ ả ố ị ử ụ + TSCĐ đang dùng. + TSCĐ ch a s d ng.ư ử ụ + TSCĐ không c n dùng.ầ Ph ng pháp phân lo i này giúp cho ng i qu n lý th y rõ tình hình th c t s d ng TSCĐươ ạ ườ ả ấ ự ế ử ụ v s l ng và ch t l ng đ có ph ng h ng s d ng TSCĐ doanh nghi p h p lý h n.ề ố ượ ấ ượ ể ươ ướ ử ụ ở ệ ợ ơ e. Phân lo i tài s n c đ nh theo công d ngạ ả ố ị ụ Theo cách phân lo i này tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ c chia thành 3 lo i : tài s n cạ ả ố ị ệ ượ ạ ả ố đ nh dùng cho m c đích s n xu t kinh doanh; tài s n c đ nh dùng cho m c đích phúc l i; tài s n cị ụ ả ấ ả ố ị ụ ợ ả ố đ nh ch x lý.ị ờ ử + Tài s n c đ nh dùng cho m c đích s n xu t kinh doanh: là nh ng tài s n c đ nh h u hình,ả ố ị ụ ả ấ ữ ả ố ị ữ vô hình đ c dùng vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ượ ạ ộ ả ấ ủ ệ + Tài s n c đ nh dùng cho m c đích phúc l i: Là nh ng tài s n c đ nh do doanh nghi pả ố ị ụ ợ ữ ả ố ị ệ qu n lý và s d ng cho các m c đích phúc l i nh : Nhà văn hóa, nhà tr , câu l c b , nhà ngh mát...ả ử ụ ụ ợ ư ẻ ạ ộ ỉ L u hành n i bư ộ ộ 6+ Tài s n c đ nh ch x lý: Là nh ng tài s n c đ nh b h h ng ch thanh lý; tài s n c đ nhả ố ị ờ ử ữ ả ố ị ị ư ỏ ờ ả ố ị không c n dùng, tài s n c đ nh đang tranh ch p ch gi i quy t...ầ ả ố ị ấ ờ ả ế 3.1.2. PH NG PHÁP XÁC Đ NH NGUYÊN GIÁ TSCĐƯƠ Ị K toán ph i xác đ nh rõ nguyên giá, giá tr hao mòn và giá tr còn l i cho t ng tài s n cế ả ị ị ị ạ ừ ả ố đ nh đang dùng, không dùng, ch a dùng, cho thuê, ch thanh lý...ị ư ờ Nguyên giá: Là toàn b các chi phí mà Doanh nghi p ph i b ra đ có đ c TSCĐ tính đ nộ ệ ả ỏ ể ượ ế th i đi m đ a tài s n đó vào tr ng thái s n sàng s d ng.ờ ể ư ả ạ ẵ ử ụ TSCĐ ph i đ c xác đ nh giá tr ban đ u theo nguyên giá.ả ượ ị ị ầ + Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , thìố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ươ ấ ừ trong nguyên giá TSCĐ không có thu GTGT đ u vào.ế ầ + Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ho cố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ươ ự ế ặ không thu c di n n p thu GTGT thì trong nguyên giá TSCĐ bao g m c thu GTGT đ u vào.ộ ệ ộ ế ồ ả ế ầ 3.1.2.1. Cách xác đ nh nguyên giá TSCĐ h u hìnhị ữ a. TSCĐ h u hình mua s m:ữ ắ Nguyên giá TSCĐ h u hình mua s m (k c mua m i và cũ): là giá mua th c t ph i trữ ắ ể ả ớ ự ế ả ả c ng (+) các kho n thu (không bao g m các kho n thu đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr cộ ả ế ồ ả ế ượ ạ ự ti p ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a tài s n c đ nh vào tr ng thái s n sàng s d ng nh : lãi ti nế ả ế ờ ể ư ả ố ị ạ ẵ ử ụ ư ề vay phát sinh trong quá trình đ u t mua s m tài s n c đ nh; chi phí v n chuy n, b c d ; chi phíầ ư ắ ả ố ị ậ ể ố ỡ nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c b và các chi phí liên quan tr c ti p khác.ấ ắ ặ ạ ử ệ ướ ạ ự ế Tr ng h p TSCĐ h u hình mua tr ch m, tr góp, nguyên giá TSCĐ là giá mua tr ti nườ ợ ữ ả ậ ả ả ề ngay t i th i đi m mua c ng (+) các kho n thu (không bao g m các kho n thu đ c hoàn l i),ạ ờ ể ộ ả ế ồ ả ế ượ ạ các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng sự ế ả ế ờ ể ư ạ ẵ ử d ng nh : chi phí v n chuy n, b c d ; chi phí nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c bụ ư ậ ể ố ỡ ấ ắ ặ ạ ử ệ ướ ạ (n u có). ế Tr ng h p mua TSCĐ h u hình là nhà c a, v t ki n trúc g n li n v i quy n s d ng đ tườ ợ ữ ử ậ ế ắ ề ớ ề ử ụ ấ thì giá tr quy n s d ng đ t ph i xác đ nh riêng và ghi nh n là TSCĐ vô hình, còn TSCĐ h u hìnhị ề ử ụ ấ ả ị ậ ữ là nhà c a, v t ki n trúc thì nguyên giá là giá mua th c t ph i tr c ng (+) các kho n chi phí liênử ậ ế ự ế ả ả ộ ả quan tr c ti p đ n vi c đ a TSCĐ h u hình vào s d ng.ự ế ế ệ ư ữ ử ụ Tr ng h p sau khi mua TSCĐ h u hình là nhà c a, v t ki n trúc g n li n v i quy n sườ ợ ữ ử ậ ế ắ ề ớ ề ử d ng đ t, doanh nghi p d b ho c hu b đ xây d ng m i thì giá tr quy n s d ng đ t ph iụ ấ ệ ỡ ỏ ặ ỷ ỏ ể ự ớ ị ề ử ụ ấ ả xác đ nh riêng và ghi nh n là TSCĐ vô hình; nguyên giá c a TSCĐ xây d ng m i đ c xác đ nh làị ậ ủ ự ớ ượ ị giá quy t toán công trình đ u t xây d ng theo quy đ nh t i Quy ch qu n lý đ u t và xây d ngế ầ ư ự ị ạ ế ả ầ ư ự hi n hành. ệ Nh ng tài s n d b ho c hu b đ c x lý h ch toán theo quy đ nh hi n hành đ i v iữ ả ỡ ỏ ặ ỷ ỏ ượ ử ạ ị ệ ố ớ thanh lý tài s n c đ nh.ả ố ị b. TSCĐ h u hình mua theo hình th c trao đ i:ữ ứ ổ Nguyên giá TSCĐ mua theo hình th c trao đ i v i m t TSCĐ h u hình không t ng t ho cứ ổ ớ ộ ữ ươ ự ặ tài s n khác là giá tr h p lý c a TSCĐ h u hình nh n v , ho c giá tr h p lý c a TSCĐ đem traoả ị ợ ủ ữ ậ ề ặ ị ợ ủ đ i (sau khi c ng thêm các kho n ph i tr thêm ho c tr đi các kho n ph i thu v ) c ng (+) cácổ ộ ả ả ả ặ ừ ả ả ề ộ kho n thu (không bao g m các kho n thu đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chiả ế ồ ả ế ượ ạ ự ế ả ra đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng, nh : chi phí v n chuy n, b c d ; chiế ờ ể ư ạ ẵ ử ụ ư ậ ể ố ỡ phí nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c b (n u có).ấ ắ ặ ạ ử ệ ướ ạ ế L u hành n i bư ộ ộ 7Nguyên giá TSCĐ h u hình mua theo hình th c trao đ i v i m t TSCĐ h u hình t ng t ,ữ ứ ổ ớ ộ ữ ươ ự ho c có th hình thành do đ c bán đ đ i l y quy n s h u m t tài s n t ng t là giá tr còn l iặ ể ượ ể ổ ấ ề ở ữ ộ ả ươ ự ị ạ c a TSCĐ h u hình đem trao đ i.ủ ữ ổ c. Tài s n c đ nh h u hình t xây d ng ho c t s n xu t:ả ố ị ữ ự ự ặ ự ả ấ Nguyên giá TSCĐ h u hình t xây d ng là giá tr quy t toán công trình khi đ a vào s d ng.ữ ự ự ị ế ư ử ụ Tr ng h p TSCĐ đã đ a vào s d ng nh ng ch a th c hi n quy t toán thì doanh nghi p h chườ ợ ư ử ụ ư ư ự ệ ế ệ ạ toán nguyên giá theo giá t m tính và đi u ch nh sau khi quy t toán công trình hoàn thành.ạ ề ỉ ế Nguyên giá TSCĐ h u hình t s n xu t là giá thành th c t c a TSCĐ h u hình c ng (+)ữ ự ả ấ ự ế ủ ữ ộ các chi phí l p đ t ch y th , các chi phí khác tr c ti p liên quan tính đ n th i đi m đ a TSCĐ h uắ ặ ạ ử ự ế ế ờ ể ư ữ hình vào tr ng thái s n sàng s d ng (tr các kho n lãi n i b , giá tr s n ph m thu h i đ c trongạ ẵ ử ụ ừ ả ộ ộ ị ả ẩ ồ ượ quá trình ch y th , s n xu t th , các chi phí không h p lý nh v t li u lãng phí, lao đ ng ho c cácạ ử ả ấ ử ợ ư ậ ệ ộ ặ kho n chi phí khác v t quá đ nh m c quy đ nh trong xây d ng ho c s n xu t).ả ượ ị ứ ị ự ặ ả ấ d. Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình do đ u t xây d ng:ả ố ị ữ ầ ư ự Nguyên giá TSCĐ do đ u t xây d ng c b n hình thành theo ph ng th c giao th u là giáầ ư ự ơ ả ươ ứ ầ quy t toán công trình xây d ng theo quy đ nh t i Quy ch qu n lý đ u t và xây d ng hi n hànhế ự ị ạ ế ả ầ ư ự ệ c ng (+) l phí tr c b , các chi phí liên quan tr c ti p khác. Tr ng h p TSCĐ do đ u t xâyộ ệ ướ ạ ự ế ườ ợ ầ ư d ng đã đ a vào s d ng nh ng ch a th c hi n quy t toán thì doanh nghi p h ch toán nguyên giáự ư ử ụ ư ư ự ệ ế ệ ạ theo giá t m tính và đi u ch nh sau khi quy t toán công trình hoàn thành.ạ ề ỉ ế Đ i v i tài s n c đ nh là con súc v t làm vi c ho c cho s n ph m, v n cây lâu năm thìố ớ ả ố ị ậ ệ ặ ả ẩ ườ nguyên giá là toàn b các chi phí th c t đã chi ra cho con súc v t, v n cây đó t lúc hình thànhộ ự ế ậ ườ ừ tính đ n th i đi m đ a vào khai thác, s d ng.ế ờ ể ư ử ụ đ. Tài s n c đ nh h u hình đ c tài tr , đ c bi u, đ c t ng, do phát hi n th a:ả ố ị ữ ượ ợ ượ ế ượ ặ ệ ừ Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình đ c tài tr , đ c bi u, đ c t ng, do phát hi n th aả ố ị ữ ượ ợ ượ ế ượ ặ ệ ừ là giá tr theo đánh giá th c t c a H i đ ng giao nh nị ự ế ủ ộ ồ ậ ho c t ch c đ nh giá chuyên nghi p.ặ ổ ứ ị ệ e. Tài s n c đ nh h u hình đ c c p; đ c đi u chuy n đ n:ả ố ị ữ ượ ấ ượ ề ể ế Nguyên giá TSCĐ h u hình đ c c p, đ c đi u chuy n đ n bao g m giá tr còn l i c aữ ượ ấ ượ ề ể ế ồ ị ạ ủ TSCĐ trên s k toán đ n v c p, đ n v đi u chuy n ho c giá tr theo đánh giá th c t c a tố ế ở ơ ị ấ ơ ị ề ể ặ ị ự ế ủ ổ ch c đ nh giá chuyên nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t, c ng (+) các chi phí liên quan tr c ti pứ ị ệ ị ủ ậ ộ ự ế mà bên nh n tài s n ph i chi ra tính đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng nhậ ả ả ế ờ ể ư ạ ẵ ử ụ ư chi phí thuê t ch c đ nh giá; chi phí nâng c p, l p đ t, ch y th …ổ ứ ị ấ ắ ặ ạ ử g. Tài s n c đ nh h u hình nh n góp v n, nh n l i v n góp: ả ố ị ữ ậ ố ậ ạ ố TSCĐ nh n góp v n, nh n l i v n góp là giá tr do các thành viên, c đông sáng l p đ nh giáậ ố ậ ạ ố ị ổ ậ ị nh t trí; ho c doanh nghi p và ng i góp v n tho thu n; ho c do t ch c chuyên nghi p đ nh giáấ ặ ệ ườ ố ả ậ ặ ổ ứ ệ ị theo quy đ nh c a pháp lu tị ủ ậ và đ c các thành viên, c đông sáng l p ch p thu n.ượ ổ ậ ấ ậ * L u ý:ư + Các chi phí phát sinh sau khi ghi nh n ban đ uậ ầ - Các chi phí phát sinh sau khi ghi nh n ban đ u TSCĐ h u hình đ c ghi tăng nguyên giáậ ầ ữ ượ c a tài s n n u: Các chi phí này ch c ch n làm tăng l i ích kinh t trong t ng lai do s d ng tàiủ ả ế ắ ắ ợ ế ươ ử ụ s n đó. ả Các chi phí phát sinh sau khi ghi nh n ban đ u đ c ghi tăng nguyên giá TSĐ h u hình n uậ ầ ượ ữ ế chúng th c s c i thi n tr ng thái hi n t i so v i tr ng thái tiêu chu n ban đ u c a tài s n đó nh :ự ự ả ệ ạ ệ ạ ớ ạ ẩ ầ ủ ả ư L u hành n i bư ộ ộ 8(a) Thay đ i b ph n c a TSCĐ h u hình làm tăng th i gian s d ng h u ích, ho c làm tăngổ ộ ậ ủ ữ ờ ử ụ ữ ặ công su t s d ng c a chúng.ấ ử ụ ủ (b) C i ti n b ph n c a TSCĐ h u hình làm tăng đáng k ch t l ng s n ph m s n xu tả ế ộ ậ ủ ữ ể ấ ượ ả ẩ ả ấ ra. (c) Áp d ng quy trình công ngh s n xu t m i làm gi m chi phí ho t đ ng c a tài s n soụ ệ ả ấ ớ ả ạ ộ ủ ả v i tr c.ớ ướ - Các chi phí phát sinh sau khi ghi nh n ban đ u TSCĐ h u hình không th a mãn đi u ki nậ ầ ữ ỏ ề ệ trên ph i đ c ghi nh n là chi phí s n xu t, kinh doanh trong kỳ.ả ượ ậ ả ấ + Xác đ nh giá tr sau khi ghi nh n ban đ uị ị ậ ầ Sau khi ghi nh n ban đ u, trong quá trình s d ng, TSCĐ h u hình đ c xác đ nh theoậ ầ ử ụ ữ ượ ị nguyên giá, kh u hao lũy k và giá tr còn l i. Tr ng h p TSCĐ h u hình đ c đánh giá l i theoấ ế ị ạ ườ ợ ữ ượ ạ quy đ nh c a Nhà n c thì nguyên giá, kh u hao lũy k và giá tr còn l i ph i đ c đi u ch nh theoị ủ ướ ấ ế ị ạ ả ượ ề ỉ k t qu đánh giá l i. Chênh l ch do đánh giá l i TSCĐ h u hình đ c x lý theo quy đ nh c a Nhàế ả ạ ệ ạ ữ ượ ử ị ủ n c.ướ Chú ý: Kho n lãi n i b và chi phí không h p lý không đ c tính vào nguyên giá TSCĐ.ả ộ ộ ợ ượ 3.1.2.2 Cách xác đ nh nguyên giá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfc4_tscd.pdf