Giáo án hình học - Trường hợp đồng dạng thứ ba

I-MỤC TIÊU

-HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí

-HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.

-Rèn kĩ năng tính toán áp dụng

II-CHUẨN BỊ

GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.

HS: Thước thẳng ,com pa

pdf5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án hình học - Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I- MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. - Rèn kĩ năng tính toán áp dụng II- CHUẨN BỊ GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai? Bài tập 34/77 HS..... Hoạt động 2: bài mới (30 phút) 1. Định lí: GV: Nghiên cứu bài toán sau ở bảng phụ Cho ABC và A’B’C’ với A = A’; B = B’ CMR: ABC A’B’C’ + Muốn chứng minh A’B’C’ ABC ta làm như thế nào? + Gọi HS trình bày bảng Sau đó gọi nhận xét và chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập này. Bài toán SGK HS đọc đề bài...... HS : Tạo ra AMN = A’B’C’ CM: AMN ABC HS trình bày: Chứng minh: Lấy M  AB: AM = A’B’, Qua M kẻ MN//BC =>  AMN = A’B’C’ (A =A’; AM = A’B’; M = B’ = B) (1) Do MN//BC =>  AMN A’B’C’ (đl) A A' M N B C B' C' + Từ bài tập trên phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? Từ (1) và (2) => A’B’C’ ABC HS phát biểu........ GV: Nghiên cứu bài tập sau ( ?2 ) trên bảng phụ Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng? + các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả + Chữa và chốt phương pháp 2. áp dụng ?1 HS : đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm ABC PMN vì B = M = C = 700 A’B’C’ D’E’F’ Vì B’ = E’ = 600; C’ = F’ = 500 GV: Đưa ?2 lên bảng phụ ?2 HS trình bày ở phần ghi bảng a) Có 3 tam giác: ABC, ADB, BDC A x 4,5 3 D y B C + 2 em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? Ta có BD là phân giác suy ra tỉ lệ thức nào? Từ đó tính BC? ABC ADB (g.g) b) ABC  ADB (g.g) => AB AC AD AB  => 3 4,5 3x  => x = 2cm y = DC = AC - x = 2,5 HS nhận xét HS : DA BA DC BC  HS tính BC: c) BD là phân giác B => DA BA DC BC  => 2 3 2,5 BC  => BC = 3,75 cm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? - bài tập 35,36 /79 HS1....... Bài 36: ABD BDC (g.g) => ....5,28.5,12 5,285,122   x x DC x x AB Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học lí thuyết theo SGK - Xem các bài tập đã chữa - BTVN: 37/79

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftru_9627.pdf