Giáo án toán học phép đối xứng trục

A. MỤC TIÊU:

1. Vềkiến thức: Học sinh nắm được

- định nghĩa phép đối xứng trục và biết phép đối xứng trục là phép dời

hình, do đó nó có các tính chất của phép dời hình

- Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục

đối xứng của hình đó.

pdf10 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án toán học phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Học sinh nắm được - định nghĩa phép đối xứng trục và biết phép đối xứng trục là phép dời hình, do đó nó có các tính chất của phép dời hình - Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác định được trục đối xứng của hình đó. 2. Về kỹ năng: - Biết cách dựng ảnh của hình đơn giản qua phép đối xứng trục. - Biết áp dụng phép đối xứng để tìm lời giải của một số bài toán. 3. Về tư duy thái độ: Có tinh thần hợp tác , tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic. B. CHUẨN BỊ 1. Của thầy: Thước, phấn màu, com pa. - Bảng phụ : hình vẽ số 7 SGK trang 11, Bảng các chữ cái, giấy trắng và mực Bài toán :Hai làng A và B ở về cùng phía của một con sông ( mà bớ của nó được coi là thẳng) Hỏi phải đạt trạm bơm nước ở vị trí nào trên bờ sông để con đường cấp nước tới hai làng đó là ngắn nhất) - Phiếu học tập : Các chữ cái có trục đối xứng và có bao nhiêu trục vẽ các trục đó A, O, P, Q - Các hình - 2. Của học sinh: Dụng cụ học tập - Ôn lại bài cũ Bài tập số 6 SGK trang 9 3. Phiếu trắt nghiệm sau bài học: Câu 1: Trong các hình sau đây hình nào có bốn trục đối xứng? A/ Hình bình hành B/ Hình chữ nhật C/ Hình thoi D/ Hình vuông Câu 2: Cho 2 hình tròn không bằng nhau cắt nhau tại 2 điểm thì có mấy trục đối xứng A/ 1 B/ 2 C/ 4 D/ Vô số Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d/. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d/ A/ Không có phép đối xứng trục nào ? B/ Có duy nhất một phép đối xứng trục. C/ Chỉ có hai phép đối xứng trục. D/ Có rất nhiều phép đối xứng trục. C .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Giáo viên sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu HĐ 1: Ôn tập lại kiến thức cũ - Nghe và hiểu nhiệm vụ. - Cho biết đn của phép tịnh tiến, phép dời hình. - Nhớ lại kiến thức cũ và trả lời - Phát biểu định lý về phép đời hình - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Vận dụng bài tập 6 SGK - Lên bảng làm bài - Lấy hai điểm bất kì M=(x1;y1) và N=(x2;y2) khi đó MN= 221221 )()( yyxx  -Ảnh của M, N qua F1lần lược là M/=(y1; -x1) và N=(y2; -x2). Như vậy M/N/= 221221 )()( xxyy  Suy ra MN = M/N/ , vậy F1 là phép dời hình - HS hoạt động nhóm - Phát bài tóan cho học sinh Giúp HS ôn lại về đường trung trục của đoạn thẳng. A . B. Trạm bơm ? ___--------____________---- __________________-------- HĐ2:Giảng định nghĩa 1 Định nghĩa phép đối xứng trục SGK trang 10 - Nghe và hiểu - Trả lời câu hỏi - Đường thẳng a là gì của đọan thẳng MM/ ? Vẽ hình 6 SGK - Phát biểu điều vừa nhận xét được - Nhận xét câu trả lời của HS Ký hiệu thuật ngữ - Phép đối xứng trục qua đường thẳng a được ký hiệu là Đa. - Đường thẳng a gọi là trục đối xứng. - Đọc ?1 SGK - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS - Đọc ?2 SGK - Hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Nhận xét câu trả lời của nhóm bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS - Cho thí dụ minh họa - HĐ 3: Giảng định lý 2 Định lý :SGK trang 10 - Nhận xét gì về tọa độ của điểm qua phép đối xứng trục Ox,Oy - Đọc ?3 SGK - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS - Chú ý : SGK trang 11 Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox      yy xx / / - Cho đường thẳng d, dựng ảnh của phép đối xứng trục d - Lên bảng vẽ - Môt điểm M Vẽ hình M’ M N’ d N P N P y x M’ M -x - Hai diểm M, N - Ba điểm M, N, P Có thể cho 3 nằm về 2 bờ của đường thẳng d -Nhận xét gì về: - Độ dài đoạn MN và độ dài đọan M/N/ - Tam giác MNP và tam giác M/N/P/ - Sự bằng nhau của góc MNP và góc M/N/P/ … - Hình tròn. - Đưa các chữ cái A, T - Tìm ra tính chất 3 Trục đối xứng của hình chung - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của HS Định nghĩa: 2 SGK trang 11 - Cho thí dụ minh họa -Đưa các chữ cái A, Q - Tìm ra tính chất chung - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của HS - Cho thí dụ minh họa - Đọc ?4 SGK - Suy nghĩ độc lập - Trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn. - Nhận xét câu trả lời của HS - Làm thử trên giấy trắng để được các hình có trục đối xứng - Học sinh đọc bài liên hệ HĐ4 : Áp dụng với bài tóan vừa học - Dựa vào bài toán học sinh tự suy nghĩ tìm bài giải - Nhận phiếu trắt nghiệm theo nhóm. Đại diện nhóm trả lời HĐ 5: Cũng cố -Bài học này cung cấp cho ta các kiến thức gì? - Theo em bài này cần đạt được kỹ năng vẽ hình như thế nào là đúng? - Phát phiếu trắt nghiệm - BTVN : Làm bài 7 -> 11 SGK trang 13, 14 Hướng dẩn bài tập 8: B A M d A’ Ảnh của điểm M (x; y) qua phép đối xứng có trục Oy là điểm M/( -x; y) ta có 0154)( 221  yxyxCM 015)(4)( 22  yxyx Nghĩa là điểm M/( -x; y) thuộc đường tròn (C/1) : x2 + y2 + 4x + 5y +1 = 0 Vậy ảnh của (C1) qua phép đối xứng trục Oy là (C/1). Chú ý Có thể viết phương trình ảnh (C/1) của (C1) bằng cách tìm tâm và bán kính.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphep_doi_xung_truc_9433.pdf
Tài liệu liên quan