Giáo án toán học - Tiết 29 : luyện tập phương trìnhbậc nhất và bậc hai (tt)

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY :Qua bài học , học sinh cần nắm được:

1.Về kiến thức:

-Nắm vững các kiến thức đã học về phương trình bậc nhất a x + b = 0 và phương trình

bậc hai ax2 + bx + c = 0

-Nắm vững nội dung định lí Vi-et và các ứng dụng của nó

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án toán học - Tiết 29 : luyện tập phương trìnhbậc nhất và bậc hai (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 29 : LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI (tt) A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: - Nắm vững các kiến thức đã học về phương trình bậc nhất a x + b = 0 và phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 - Nắm vững nội dung định lí Vi-et và các ứng dụng của nó 2.Về kĩ năng: - Giải và biện luận thành thạo phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn có chứa tham số. - Biện luận số giao điểm của đương thẳng và parabol ; parabol và parabol - Vận dụng thành thạo định lí Vi-et và các ứng dụng của định lí Vi-et vào việc giải các bài toán liên quan đến phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 và biện luận số nghiệm của phương trình trùng phương. 3.Về tư duy: - Hiểu được các phép biến đổi nhằm dưa các bài toán về các dạng có thể áp dụng định lí Vi-et - Sử dụng được lí thuyết bài học để giải quyết những bài toán liên quan đến nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. . 4.Về thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học, óc tư duy lôgic. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Giáo viên : . Giáo án điện tử, Máy projecter hoặc máy chiếu hay bảng phụ , câu hỏi trắc nghiệm - Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. - Học sinh nắm vững phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn, ứng dụng định lý Viet. - Học sinh làm ở nhà các bài tập 16c, d ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 sgk C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đan xen các hoạt động nhóm . - Phát hiện và giải quyết vấn đề . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1. ôn luyện ax2 + bx + c = 0 áp dụng để giải phương trình tích f(x) .g(x) = 0 Lưu ý : ôn tập kiến thức dưới dạng kiểm tra bài cũ Nêu Sơ đồ giải và biện luận phương trình dạng ax2 + bx + c = 0: - Cách giải phương trình tích f(x) .g(x) = 0 - Gọi hai hs giải bài 16c , d/80. sgk - Theo dõi hs làm bài đồng thời kiểm tra bài tập của một số hs - Cho hs nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét và sửa bài học sinh - Hoàn chỉnh bài giải - Theo dõi ghi nhận kiến thức, tham gia trả lời các câu hỏi - Bài 16c/80 . Giải (mx – 2).(2mx – x +1)= 0 - Theo dõi ghi nhận kiến thức , tham gia trả lời các câu hỏi - Trình bày bài giải - Nêu nhận xét bài làm của bạn - Theo dõi ghi nhận kiến thức 1.Luyện tập ax2 + bx + c = 0 : Bài 16c/80 . Giải và biện luận  ( 1) 1 ( 1) 0k x x    ( I ) 1 x (1) hay ( k + 1)x = 1(2) Gỉai (2):- 1 11   k xk - k = -1  vô nghiệm Kết luận : ( I )  11 1; 1 k S k           k = 0 hay k = -1  1S  Bài 16c/80 . Giải và biện luận (mx – 2)(2mx – x +1) = 0 (I) 2 (1) (2 1) 1 (2) mx m x       Giải (1) : 20m x m    0m   Vô nghiệm Giải (2): 1 1 2 2 1 m x m      1 2 m    vô nghiệm Kết luận : ( I )               12 1;2 2 1 0 mm Sm m  m = 0 1 2 1 S m        HĐ 2. ôn luyện về sự tương giao giữa các đồ thị y = f(x) và y = g(x) - Phương pháp đồ thị thường dùng để biện luận số giao điểm của đường thẳng và parabol - Phương pháp đại số dùng biện luận số giao điểm của hai parabol - Gọi hai hs giải bài 17/80. sgk - Theo dõi hs làm bài đồng thời kiểm tra bài tập của một số hs - Theo dõi ghi nhận kiến thức , tham gia trả lời các câu hỏi - Trình bày bài giải - Nêu nhận xét bài làm của bạn - Theo dõi ghi nhận kiến thức Bài 18/80 sgk . Tìm m để 2 4 1 0x x m    có 2 nghiệm 1 2,x x thoả mản 2 2 1 2 40x x  -Theo dõi ghi nhận kiến thức , tham gia trả lời các câu hỏi Bài 17/80 sgk . Biện luận số giao điểm của 21( ) : 2 3P y x x    và 22( ) :P y x m   m = 1 2  2S m        ( Chiếu máy hay sửa bài hs ) Bài 18/80 sgk. Giải : - ' 5 m   ; ' 0 5m    Theo Vi-ét ta có 1 x; 4 2121  mxxx Ta có: 4032 3 1  xx     403 2122121  xxxxxx  4 16 3( 1) 40m    40)3316(4  m 3m  (thoả mản ) ( Chiếu máy hay sửa bài hs ) ( Bảng phụ hay chiếu máy ) Bài 17/80 sgk . Phương trình hoành độ giao điểm 1( )P ; 2( )P : *)( 0322 2  mxx  72/  m  Nếu  0/ 2 7 m  ( ) có 1 nghiệm  1( )P cắt 2( )P tại 2 đi ểm Nếu  0/ 2 7 m  ( ) có 1 nghiệm kép  1( )P tiếp xúc 2( )P tại 1 2 x   Nếu  0/ 2 7 m  - Cho hs nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét và sửa bài học sinh - Hoàn chỉnh bài giải HĐ 3. ôn luyện nội dung định lí Vi-et và các ứng dụng của nó - Chốt lại nội dung định lí Vi-et và các ứng dụng của nó - Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc hai : - Cách xác định số nghiệm của phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 dựa vào số nghiệm của ax2 + bx + c = 0 - Gọi hs giải bài 20/80. sgk - Theo dõi hs làm bài đồng thời kiểm tra bài tập của một số hs - Cho hs nhận xét bài làm của bạn - Nhận xét và sửa bài học sinh - Hoàn chỉnh bài giải HĐ 4 . Cũng cố toàn bài - Cách giải và biện luận phương trình a x + b = 0 ; ax2 + bx + c = 0 - Cách xác định số nghiệm của phương trình trùng phương - Hướng dẫn bài tập về nhà bài tập 21 trang 83 sgk - Tùy theo trình độ hs chọn và giải một số câu hỏi trắc nghiệm phần tham khảo - Trình bày bài giải - Nêu nhận xét bài làm của bạn - Theo dõi ghi nhận kiến thức - Lưu ý : - Nếu P < 0 thì x1 < 0 < x2 - Nếu P > 0 , S > 0 thì 0< x1 ≤ x2 - Nếu P > 0 , S < 0 thì x1 ≤ x2 <0 Bài 20 / 80 sgk . 0128 24  xx   021221 24  xx - Trình bày bài giải - Nêu nhận xét bài làm của bạn - Theo dõi ghi nhận kiến thức c)   023 24  xx (3) ( ) vô nghiệm 1( )P không cắt 2( )P ( Chiếu máy hay sửa bài hs ) Bài 20 / 80 sgk . Đặt y = x2≥ 0 a) Xét 01282  yy 012 P  y1 < 0 < y2  (1) có hai nghiệm đối nhau b)   021221 2  yy 0 21 21    P ; 0/  0 21 1    S  0< x1 < x2  (2) có bốn nghiệm c) Xét   0232  yy 0P ; 0 21 1    S  x1 = 0 ; x2 > 0  (3) có ba nghiệm ( Chiếu máy hay sửa bài hs ) HĐ 5 : Dặn dò - Nắm vững cách giải và biện luận phương trình a x + b = 0 và phương trình ax2 + bx + c = 0 - Điều kiện xác định của phương trình - Nắm tính chất dấu giá trị tuyệt đối - Bài tập 21 ; 22 trang 83 - 84sgk - Ghi nhận kiến thức cần học cho tiết sau E. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO : 1. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 - 4x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của 21 xxT  là: 4 8a d. ; 2 8a c. ; 4 8a b. ; 4 8a . 2222 a 2. Để hai đồ thị 322  xxy và mxy  2 có hai điểm chung thì : 5,3. ; 5,3. ; 5,3. ;5,3.  mdmcmbma 3. Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1). Đặt y = x2 (y  0) thì phương trình (1).Trở thành ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng : a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)....................................................... b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1).......................... c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)........................................... d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1)............................... 4. Phương trình -1,5x4 - 2,6x2 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 1 nghiệm ; d. Vô nghiệm 5. Phương trình : x4 – 2003x2 - 2004 = 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. 4 6. Phương trình 0)638(2)365( 24  xx có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm 7. Phương trình 0)223()12(2 24  xx a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm 8. Phương trình : x4 - 2005x2 -13 = 0 có bao nhiêu nghiệm âm ? a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. 3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_29_9752.pdf
Tài liệu liên quan