Giáo án vật lý - KIỂM TRA HỌC KÌ II

I. Mục tiêu:

-Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của HS sau mỗi học kì.

-Tạo điều kiện thuận lợi đẩy mạnh việc học tập, hạn chếviệc học tiêu cực ởHS.

-Cải thi ện tính hợp thức, trung thực v nhạy cảm trong học tập ởHS.

-Giúp GV rút kinh nghiệm đểnâng cao hiệu quảgiảng dạy.

II. Chuẩn bị:

-GV: soạn đềkiểm tra.

-HS: Ôn tập nội dung chương trình học kì II.

pdf11 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - KIỂM TRA HỌC KÌ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu: - Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của HS sau mỗi học kì. - Tạo điều kiện thuận lợi đẩy mạnh việc học tập, hạn chế việc học tiêu cực ở HS. - Cải thiện tính hợp thức, trung thực v nhạy cảm trong học tập ở HS. - Giúp GV rút kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả giảng dạy. II. Chuẩn bị: - GV: soạn đề kiểm tra. - HS: Ôn tập nội dung chương trình học kì II. III. Đề kiểm tra: 1) Nội dung: - Chương VI: Sóng ánh sáng. - Chương VII: Lượng tử ánh sáng. - Chương VIII: Thuyết tương đối hẹp. - Chương IX: Vật lí hạt nhân. 2) Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm khch quan. - Số Câu hỏi: 40 Câu, mỗi Câu cĩ 4 lựa chọn. - Thời gian: 60 pht. 3) Nội dung Câu hỏi kiểm tra: Câu 1:Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng bằng ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh: A. một di mu Bàiến thin lin tục từ mu đỏ đến màu tím B. vn trung tm l vn sng trắng, hai bn cĩ những di mu cầu vồng C. cc vạch mu khc nhau ring Biết hiện trn một nền tối D. khơng cĩ cc vn mu hiện trn mn Câu 2: Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng A. đổi màu của các tia sáng B. Chùm ánh sáng trắng bị mất đi một số màu C. tạo tHÀNH chm ÁNH SÁNG trắng từ sự hồ trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc D. chùm ánh sáng trắng bị tách ra thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau B. Cc ÁNH SÁNG đơn sắc khi qua lăng kính chỉ bị lệch phương truyền mà không bị tán sắc C. Ánh sáng màu đỏ bị tán sắc khi qua lăng kính và Bàiến thành ánh sáng màu tím D. Trong thí nghiệm TÁN sắc ÁNH SÁNG, chm ÁNH SÁNG mu tím bị lệch nhiều nhất Câu 4: Hiện tượng ánh sáng truyền qua lổ nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng gọi là hiện tượng A. khc xạ ÁNH SÁNG B. TÁN sắc ÁNH SÁNG C. giao thoa ÁNH SÁNG D. nhiễu xạ ÁNH SÁNG Câu 5: Chọn câu đúng. Khi ánh sáng đi từ thuỷ tinh vào nước thì A. tần số không đổi, vận tốc giảm, bước sóng giảm B. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng giảm C. tần số giảm, vận tốc tăng, bước sóng giảm D. tần số không đổi, vận tốc tăng, bước sóng tăng Câu 6: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0, 5 m , khoảng cách giữa hai khe 2mm, từ 2 khe đến màn quan sát 1m. Vị trí của vn tối thứ 4 cch vn trung tm l: A. 0,755 mm B. 0,875 mm C. 0,675 mm D. 0,575 mm Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ÁNH SÁNG bằng khe Ing:khoảng cch hai khe S1S2 l 2mm, khoảng cch từ hai khe S1, S2 đến màn là 3m, bước sóng ánh sáng thí nghiệm bằng 0, 5 m . Tại M có toạ độ xM=3mm l vị trí: A. Vn tối 4 B. Vn sng bậc 4 C. Vn sng bậc 5 D. Vn tối bậc 5 Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa nh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,66 m . Bàiết khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm, từ 2 khe đến màn quan sát 2m, bề rộng vùng giao thoa trên màn 13,2mm. Số vân sáng quan sát được trong vng giao thoa: A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng: 0, 38 m đến 0,76 m . Người to đo được bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3 là 1,05mm. Vị trí vân sáng thứ 4 màu đỏ (ứng với bước sóng 0, 76 m ) l: A. x =3 mm B. x =10 mm C. x =2,8 mm D. x =5 mm Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,40 m đến 0,76 m , Bàiết khoảng cách hai khe 2mm, màn quan sát cách hai khe 2m. Tại một điểm cách vân trung tâm 1,4mm có vân sáng của các ánh sáng đơn sắc có bước sóng bao nhiêu? A. Cĩ 2 vn sng: 1 20,72 ; 0,64m m     B. Cĩ 3 vn sng: 1 20,72 ; 0,64m m     ; 3 0,56 m  C. Cĩ 2 vn sng: 1 2λ =0,7μm;λ =0,466μm D. Cĩ 2 vn sng: 1 20,7 ; 0,54m m     Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng. Chiếu đồng thời ánh sáng có bước sóng 1 0,66 m  và ánh sáng có bước sóng 2 thì vn sng bậc 3 ứng với 2 trng với vn sng bậc 2 của 1 . Bước sóng 2 l: A. 0,44μm B. 0,54 m C. 0,75 m D. không tính được Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ÁNH SÁNG bằng khe Ing:khoảng cch hai khe S1S2 là 1,2mm; khoảng cách 16 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 18mm, bước sóng ánh sáng bằng 0,6 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 2 m B. 4 m C. 2,4 m D. 3,6 m Câu 13: Chọn câu đúng khi nói về electron quang điện A. Electron trong dây dẫn điện thông thường B. Electron bứt ra từ catốt của tế bào quang điện C. Electron tạo ra từ trong chất bn dẫn D. Electron tạo ra từ một cch khc Câu 14: Chọn câu đúng khi nói về cường độ dịng quang điện bo hồ A. Cường độ dịng quang điện bo hồ tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích B. Cường độ dịng quang điện bo hồ tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích C. Cường độ dịng quang điện bo hồ khơng phụ thuộc vo cường độ chùm sáng kích thích D. Cường độ dịng quang điện bo hồ tăng theo qui luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kich thích Câu 15: Chiếu một chùm sáng lên catốt một tế bào quang điện làm xuất hiện dịng quang điện. Nếu tăng cường độ chùm sáng lên gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp đôi? A. Hiệu điện thế hm B. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron C. Cường độ dịng quang điện bo hồ D. động năng của electron khi tới anốt Câu 16: Phát Biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của các quang electron A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích B. phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng kích thích C. khơng phụ thuộc vo bản chất kim loại dng lm catốt D. phụ thuộc vào hiệu điện thế hm Câu 17: Cc vạch trong di Laiman thuộc vng no trong cc vng sau? A. Vng hồng ngoại B. Vng ÁNH SÁNG nhìn thấy C. Vng tử ngoại D. Một phần nằm trong vng ÁNH SÁNG nhìn thấy, một phần nằm trong vng tử ngoại Câu 18: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 m  . Năng lượng của phôton tương ứng có giá trị nào sau đây? A. 2,0 ev B. 2,1 ev C. 2,2 ev D. 2,3 ev Câu 19: Hiệu điện thế giữa hai cực một ống phát tia X là 12,5KV, bước sóng ngắn nhất của tia X do ống pht ra l bao nhiu? A. 10-9m B. 10-10m C. 10-11m D. 10-12m Câu 20: Công thoát của kim loai Cs là 1,88eV. Bước sóng dài nhất của ánh sáng có thể bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại Cs l: A. 1,057. 10-25m B. 2, 114.10-25m C. 3, 008.10-19m D. 6, 6.10-7m Câu 21:Chùm bức xạ chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có công suất 0, 2W, bước sóng 0, 4 m . Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện là 5%. Cường độ dịng quang điện bo hồ l: A. 0,3 mA B. 3,2 mA C. 6 mA D. 0,2 A Câu 22: Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có công thoát electron là A=2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện một bức xạ 0, 44 m  . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị nào sau đây? A. 0,468. 10-7m/s B. 0,468. 105m/s C. 0,468. 106m/s D. 0,4689m/s Câu 23: Nếu nguyên tử hidrô bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo dừng N thì NGUYÊN tử hidrơ cĩ thể pht ra vạch no trong dy Banme? A. αH v βH B. H v H C. H v H D. , , ,H H H H    Câu 24: Trong dy Banme ứng với hai vạch ,H H  là các bức xạ lần lượt có bước sóng ,   . Trong dy Pasen cĩ bức xạ ứng với vạch cĩ bước sóng dài nhất 1 . Mối quan hệ giữa ,   v 1 l: A. 1 1 1 1       B. 1 β α 1 1 1= - λ λ λ C. 1      D. 1      Câu 25: Catốt một tế bào quang điện có công thoát electron 4,14eV. Chiếu vào catốt đó một bức xạ có bước sóng 0, 2 m  . Cĩ bao nhiêu phôton đến bề mặt catôt trong 1 giây nếu công suất bức xạ là 0,2 W A. 2.1015 hạt B. 2.1019 hạt C. 2.1017 hạt D. 2.1018 hạt Câu 26: Với một tế bào quang điện, lần lượt chiếu vào catốt các chùm sáng kích thích có bước sóng 1 0, 214 m  v 2 . Mỗi trường hợp, để triệt tiêu dịng quang điện người ta phải đặt vào hai đầu Anốt và Catốt của tế bào quang điện hiệu điện thế hm U1h=0,03V, U2h=0,06V. Bước sóng 2 l: A. 0,0825 m B. 0,1505 m C. 0,107 m D. 0,21 μm Câu 27: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính và khối lượng nghỉ của vật chỉ bằng nhau khi vận tốc của vật A. rất lớn B. rất nhỏ so với vận tốc ÁNH SÁNG trong chn khơng C. bằng khơng D. bằng vận tốc ÁNH SÁNG trong chn khơng Câu 28: Một hạt có động lượng tương đối tính gấp 2 lần động lượng theo cơ học Niutơn. Tốc độ của hạt đó bằng: A. 3 C 2 B. 2 3 C C. 3C D. 3 C Câu 29: Phát Biểu nào sau đây là sai? A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ B. Chu kì bn r đặc trưng cho chất phóng xạ C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ D. Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng các yếu tố bên ngồi Câu30: Phát Biểu nào sau đây là đúng? A. Các tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường và từ trường B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có số prôton nà nơtron khác nhau C. Lực hạt NHÂN l lực ht rất mạnh giữa cc nuclơn D. Các tia gama là sóng điện từ có bước sóng rất dài Câu 31: Một hạt nhân càng bền vững khi hạt nhân đó có: A. số khối cng lớn B. số khối cng nhỏ C. Năng lượng liên kết hạt nhân càng lớn D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn Câu 32: 2411 Na l chất PHÓNG xạ   với chi kì bn r 15h. Ban đầu có một lượng 2411 Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiu lượng chất phóng xạ trên bị phân r 75%? A. 7h15min B. 15h00min C. 22h30min D. 30h00min Câu 33: Tính từ thời điểm ban đầu sau 3 giờ phóng xạ, số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ cịn lại 25% số hạt NHÂN ban đầu. Chu kì bn r của đồng vị đó là: A. 1 2 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 3 2 giờ Câu 34: Chất PHÓNG xạ 21084 Po PHÓNG xạ  v tạo tHÀNH chì 206 82 Pb . Ban đầu cĩ 2g Poloni NGUYÊN chất. Sau 2 chu kì bn r , khối lường chì sinh ra: A. 0,5 g B. 1,5 g C. 1,47 g D. 1,53 g Câu 35: Đồng vị 23492U sau một chuỗi PHÓNG xạ  v   Bàiến đổi thành 20682 Pb . Số PHÓNG xạ  v   trong chuỗi l: A. 7 PHÓNG xạ α , 4 PHÓNG xạ -β B. 5 PHÓNG xạ  , 5 PHÓNG xạ   C. 10 PHÓNG xạ  , 8 PHÓNG xạ   D. 16 PHÓNG xạ  , 12 PHÓNG xạ   Câu 36: Chu kì bn r của hạt NHÂN 23892U l 4, 5.10 9năm. Ban đầu có 100g 23892U NGUYÊN chất. Sau thời gian t= 9.109năm, số hạt 23892U đ bị PHÂN r: A. 6,325.1023hạt B. 6,325.1022hạt C. 18,975.1022hạt D. 18,975.1023hạt Câu 37: PHÂN hạch một hạt 23592U trong lị phản ứng toả ra năng lượng 200 Mev. Khi phân hạch 1kg 23592U thì năng lượng toả ra: A. 5,13.1023Mev B. 5,13.1026Mev C. 2.102Mev D. 2.105Mev Câu 38: Hạt  có động năng K =3,3Mev bắn vo hạt NHÂN 9 4 Be gy ra phản ứng: 9 12 4 6Be n C   . Bàiết m =4,0015u; mn=1,00867u; mBe=9,012194u; mc=11,9967u , 1u=931Mev/C2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là A. 7,7 Mev B. 11,2 Mev C. 8,7 Mev D. 5,76 Mev Câu 39: Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa chặt. Bàiết chu kì bn r của C14 là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ là A. 8355 năm B. 11140 năm C. 1392,5 năm D. 2785 năm Câu 40: Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xy ra l A. phải lm chậm nơtron B. hệ số nhân nơtron 1K  C. phải tăng tốc cho các nơtron D. khối lượng 235U phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn IV. Đáp án: + Mỗi câu trắc nghiệm: 0,25 điểm. + Tổng số điểm: 0,25đ x 40 = 10,0 điểm. + Đáp án chi tiết: Câu 1 Câu 9 Câu 17 Câu 25 Câu 33 Câu 2 Câu 10 Câu 18 Câu 26 Câu 34 Câu 3 Câu 11 Câu 19 Câu 27 Câu 35 Câu 4 Câu 12 Câu 20 Câu 28 Câu 36 Câu 5 Câu 13 Câu 21 Câu 29 Câu 37 Câu 6 Câu 14 Câu 22 Câu 30 Câu 38 Câu 7 Câu 15 Câu 23 Câu 31 Câu 39 Câu 8 Câu 16 Câu 24 Câu 32 Câu 40

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkiem_tra_hoc_ki_ii_2918.pdf
Tài liệu liên quan