Giáo án vật lý - Tiết 39 : Bài Tập VềCông Và Công Suất

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức.

-HS nắ m được công thức vềcông và công suất, công của trọng lực để

vận dụng làm bài tập.

2. Kĩ năng.

-Rèncho HS vận dụng được các công thức, quy tắc vào giải BT.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:Hệthống một sốkiến thức liên quan và một sốbài tập vận

dụng

2. Học sinh:Giải bài tập SBT ởnhà.

3. Thái độ.

-Học sinh yêu thích môn học

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Tiết 39 : Bài Tập VềCông Và Công Suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 : Bài Tập Về Công Và Công Suất I.Mục tiêu: 1. Kiến thức. - HS nắm được công thức về công và công suất, công của trọng lực để vận dụng làm bài tập. 2. Kĩ năng. - Rèn cho HS vận dụng được các công thức, quy tắc vào giải BT. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học III. Tiến trình lên lớp: 1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố . Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. + Công : A = F.s.cos = Fs.s ; với Fs = F.cos là hình chiếu của  F trên phương của chuyển dời  s + Công suất : P = t A . Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải Yêu cầu học sinh xác định lực kéo tác dụng lê gàu nước để kéo gàu nước lên đều. Yêu cầu học sinh tính công của lực kéo. Yêu cầu học sinh tính công suất của lực kéo. Xác định lực kéo. Tính công của lực kéo. Tính công suất của lực kéo. Bài 24.4 : Để kéo gàu nước lên đều ta phải tác dụng lên gàu nước một lực kéo  F hướng thẳng đứng lên cao và có độ lớn F = P = mg. Công của lực kéo : A = F.s.cos = m.g.h.cos0o = 10.10.5.1 = 500 (J) Công suất trung bình của lực kéo : P = t A = 100 500 = 50 (W) Yêu cầu học sinh xác định độ lớn của lực ma sát. Yêu cầu học sinh tính công của lực ma sát. Hướng dẫn để học sinh tính thời gian chuyển động. Yêu cầu học sinh tính công suất trung bình của lực ma sát. Hướng dẫn để học sinh tính quãng đường Xác định độ lớn của lực ma sát. Tính công của lực ma sát. Tính thời gian chuyển động. Tính công suất. Tính quãng đường đi được. Bài 24.6 : Trên mặt phẳng ngang lực ma sát : Fms = mg = 0,3.2.104.10 = 6.104 (N) a) Công của lực ma sát : A = Fms.s = m.a. a vv o 2 22  = - 2 1 mvo2 = - 2 1 2.104.152 = - 225.104 (J) Thời gian chuyển động : t = 4 4 10.6 15.10.2   ms oo F mv a vv = 5(s) Công suất trung bình : P = t A || = 5 10.225 4 = 45.104 (W) b) Quãng đường di được : đi được. Hướng dẫn để học sinh xác định lực kéo của động cơ ôtô khi lên dốc với vận tốc không đổi. Yêu cầu học sinh tính công của lực kéo. Xác định lực kéo. Tính công của lực kéo. s = 4 4 10.6 10.225 || ||  msF A = 37,5 (m) Bài 9 trang 60 : Để ôtô lên dốc với tốc độ không đổi thì lực kéo của động cơ ôtô có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực kéo xuống : FK = mgsin + mgcos. Do đó công kéo : A = FK.s = mgs(sin + cos) Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nêu cách giải các bài tập về công và công suất. Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập còn lại trong sách bài tập. Ghi nhận phương pháp giải. Ghi các bài tập về nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_39_9388.pdf