Giáo án vật lý - Tiết 59: Bài Tập VềNội Năng Và SựBiến Thiên Nội Năng

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức.

HS nắ m được công thức tính nội năng, nhiệt lượng, phương trình cân

bằng nhiệt và vận dụng giải các dạng bài tập có liên quan .

2. Kĩ năng.

Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT.

II.Trọng tâm:

 BT vềnhiệt lượng, nội năng.

 BT vềvận dụng phương trình cân bằng nhiệt.

III. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:Hệthống một sốkiến thức liên quan và một sốbài tập vận dụng

2. Học sinh:Giải bài tập SBT ởnhà.

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Tiết 59: Bài Tập VềNội Năng Và SựBiến Thiên Nội Năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59: Bài Tập Về Nội Năng Và Sự Biến Thiên Nội Năng I.Mục tiêu: 1. Kiến thức. HS nắm được công thức tính nội năng, nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt và vận dụng giải các dạng bài tập có liên quan . 2. Kĩ năng. Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. II.Trọng tâm:  BT về nhiệt lượng, nội năng.  BT về vận dụng phương trình cân bằng nhiệt. III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố . Ôn tập theo hướng dẫn  CH 1 Độ biến thiên nội năng ? Độ biến thiên nội năng   U A Q Nhiệt lượng: 2. Hoạt động 2 ( 31phút ): Bài tập  CH 2 Phương trình cân bằng nhiệt ? Q mc t  Phương trình cân bằng nhiệt : Qtỏa = Qthu  HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nêu cơ sở vận dụng .  Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích, tiến hành giải  Phân tích bài toán, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm  Tìm lời giải cho cụ thể bài  Hs trình bày bài giải.  GV nêu loại bài tập, yêu cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng .  GV nêu bài tập áp dụng, yêu cầu HS: - Tóm tắt bài toán, - Phân tích, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài Đọc đề và hướng dẫn HS phân tích đề để tìm hướng giải Bài 1: BT 32.6 SBT Giải : Gọi m1, c1 lần lượt là khối lượng và nhiệt dung riêng của kẽm. c2 là nhiệt dung riêng của chì Nhiệt lượng miếng hợp kim tỏa ra : 1 1 1 1 2 1[ (0,05 ) ]( )Q m c m c t t    Nhiệt lượng nước và nhiệt lượng kế thu vào : , , , 2 2( )( )Q mc t c t mc c t t       Phân tích những dữ kiện đề bài, đề xuất hướng giải quyết bài toán HS thảo luận theo nhóm tìm hướng giải theo gợi ý. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nêu từng bước giải : Viết phương trình thu và tỏa nhiệt lượng. Ap dụng phương trình cân bằng nhiệt. Giài và tìm m1, m2 Gọi hai HS lên bảng giải và so sánh. Yêu cầu HS viết phương trình thu và tỏa nhiệt lượng. GV nhận xét, lưu ý bài làm, cho điểm Gọi một HS khác lên bảng sửa Yêu cầu HS nêu phương Ap dụng phương trình cân bằng nhiệt : 1 2 1 1 1 2 1 , 2 , 2 2 1 1 2 2 1 [ (0,05 ) ]( ] ( )( ) ( )( ) 0,05 ( ) 0,045 0,05 0,005                    Q Q m c m c t t mc c t t mc c t t c tm t c c kg m m kg Vậy khối lượng của kẽm là 0,045kg Khối lượng của chì là 0,005kg Bài 2: BT 32.9 SBT Giải : a) Nhiệt lượng do sắt tỏa ra : 1 1 1 1( )Q m c t t  Nhiệt lượng do nước thu vào : 2 2 2 2( )Q m c t t  Cả lớp theo dõi, nhận xét. Nêu từng bước giải : Viết phương trình thu và tỏa nhiệt lượng. Ap dụng phương trình cân bằng nhiệt. Giải tìm t trong hai trường hợp. Tìm t t  pháp giải. GV nhận xét, lưu ý bài làm, cho điểm - Cho làm bài tập thêm: Một cốc nhôm có khối lượng 120g chứa 400g nước ở nhiệt độ 240C. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng khối lượng Ap dụng phương trình cân bằng nhiệt : 1 2 1 1 1 2 2 2 0 ( ) ( ) 1346 Q Q m c t t m c t t t C        b) Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế thu vào : 3 3 3 2( )Q m c t t  Ap dụng phương trình cân bằng nhiệt : 1 2 3 1 1 1 2 2 3 3 2 0 ( ) ( )( ) 1405         Q Q Q m c t t m c m c t t t C Sai số : 1405 1346t   Sai số tương đối : 1405 1346 4% 1405 t t     3. Hoạt động 3 4 phút ): Tổng kết bài học 80g đang ở 1000C. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra bên ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K, của đồng lă J/kg.K, của nước là 4,19.103 J/kg.K. (ĐS:25,270C)  HS Ghi nhận : - Kiến thức, bài tập cơ bản đã - Kỹ năng giải các bài tập cơ bản  GV yêu cầu HS: - Chổt lại kiến thức, bài tập cơ bản đã học - Ghi nhớ và luyện tập kỹ năng giải các bài IV. TỔNG KẾT GIỜ HỌC   Ghi nhiệm vụ về nhà tập cơ bản  Giao nhiệm vụ về nhà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_59_7805.pdf
Tài liệu liên quan