Giáo trình thương mại quốc tế chương 3

Thương mại quốc tế là hình thức quan hệ KTQT xuất hiện sớm nhất có vai trò quan trọng đối với kinh tế từng quốc gia và kinh tế thế giới. Một quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế gọi là hoạt động ngoại thương ( bao gồm xuất khẩu và nhập khẩu)

pdf44 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình thương mại quốc tế chương 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng IIIươ TH NG M I QU C TƯƠ Ạ Ố Ế 1. Đ c đi m và các v n đ c b n trong TMQTặ ể ấ ề ơ ả 2. Các nguyên t c c b n trong h th ng th ng ắ ơ ả ệ ố ươ m i đa ph ngạ ươ 3. Chính sách th ng m i qu c t ươ ạ ố ế 4. Nh ng bi n pháp th c hi n chính sách TMQTữ ệ ự ệ Ch ng IIIươ N I DUNG CHÍNHỘ 1. Đ C ĐI M VÀ CÁCẶ Ể V N Đ C B N TRONG TMQT Ấ Ề Ơ Ả 1.1. Khái ni m và đ c đi m TMQTệ ặ ể 1.1.1. Khái ni m TMQTệ - Khái ni m: QG1 QG2ệ Là hình th c quan h KTQT xu t hi n s m nh tứ ệ ấ ệ ớ ấ Có vai trò quan tr ng đ i v i kinh t t ng qu c gia và kinh t th ọ ố ớ ế ừ ố ế ế gi i.ớ M t qu c qia tham gia vào th ng m i qu c t g i là ho t đ ng ộ ố ươ ạ ố ế ọ ạ ộ ngo i th ng (bao g m xu t kh u và nh p kh u)ạ ươ ồ ấ ẩ ậ ẩ Ch ng IIIươ 1.1.2. Đ c đi m TMQTặ ể - Đ i t ng trao đ i: hàng hóa và d ch v ố ượ ổ ị ụ TMHHQT và TMDVQT - Các bên tham gia: Chính ph , công ty, doanh nghi p, ủ ệ t p đoàn kinh tậ ế - Ho t đ ng TMQT di n ra trên th tr ng th gi i. Ph m ạ ộ ễ ị ườ ế ớ ạ vi r ng hay h p tùy theo góc đ nghiên c u ộ ẹ ộ ứ - Ph ng ti n thanh toán: ti n có kh năng chuy n ươ ệ ề ả ể đ i đ c 2 bên ch p nh n thông qua h p đ ng.ổ ượ ấ ậ ợ ồ Ch ng IIIươ (ti p)ế 1.2. Các ph ng th c giao d ch trong TMQTươ ứ ị 1.2.1. Các ph ng th c giao d ch trong th ng m i hàng ươ ứ ị ươ ạ hóa qu c tố ế - Ph ng th c giao d ch thông th ng, có th :ươ ứ ị ườ ể + G p m t tr c ti pặ ặ ự ế + Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử +Giao d ch t i h i ch ho c tri n lãmị ạ ộ ợ ặ ể - Ph ng th c giao d ch qua trung gianươ ứ ị - Các ph ng th c giao d ch đ c bi t:ươ ứ ị ặ ệ + Đ u giá qu c tấ ố ế + Đ u th u qu c t ấ ầ ố ế + Giao d ch t i s giao d ch hàng hóa ị ạ ở ị Ch ng IIIươ (ti p)ế 1.2.2. Các ph ng th c cung c p d ch v QT:ươ ứ ấ ị ụ WTO chia d ch v thành 12 nhóm và 155 phân nhóm ị ụ (trang 84 – 85). Cung c p các d ch v này có th qua ấ ị ụ ể 4 ph ng th c khác nhau:ươ ứ  Cung c p d ch v thông qua s vấ ị ụ ự n ậ đ ng ộ c a d ch v qua biên gi iủ ị ụ ớ  Tiêu dùng d ch v n c ngoàiị ụ ở ướ  Hi n di n th ng m i ệ ệ ươ ạ  Hi n di n t nhiên nhânệ ệ ự Ch ng IIIươ (ti p)ế 1.2.3. Các hình th c kinh doanh trong TMHHQTứ (trang 87 – 88) - XNK tr c ti pự ế - XNK y thácủ - XNK liên k tế - Gia công XK - Tái XK và chuy n kh uể ẩ - XK t i chạ ỗ Ch ng IIIươ (ti p)ế 1.3. Giá qu c tố ế 1.3.1. khái ni m và các hình th c bi u hi n ệ ứ ể ệ c a giá qu củ ố tế - Lý thuy t: Giá qu c t là bi u hi n b ng ti n giá tr qu c ế ố ế ể ệ ằ ề ị ố t c a HH, DV trên th tr ng th gi iế ủ ị ườ ế ớ - Th c ti n, xác đ nh trên các đi u ki n:ự ễ ị ề ệ + Có tính ch t đ i di nấ ạ ệ + Ph i tính b ng ti n m nhả ằ ề ạ - Các hình th c bi u hi n c a giá qu c t :ứ ể ệ ủ ố ế + Theo m c đ tin c yứ ộ ậ + Theo đi u ki n mua bán ho c thanh toánề ệ ặ L u ý: ư giá đ c xác đ nh theo ĐK mua bán: có 2 h th ng là giá ượ ị ệ ố FOB và giá CIF Giá CIF = giá FOB + chi phí b o hi m và v n chuy n qu c tả ể ậ ể ố ế 1.3.2. Các nhân t nh h ng đ n giá qu c tố ả ưở ế ố ế (trang 92 – 94) - Nhân t c nh tranhố ạ - Nhân t lũng đo nố ạ - Nhân t quan h cung – c uố ệ ầ - Nhân t giá tr c a đ ng ti n bi u th qua giáố ị ủ ồ ề ể ị 1.3.3. Tác đ ng c a bi n đ ng giá qu c t đ n ộ ủ ế ộ ố ế ế quan h KTQTệ - Tác đ ng đ n th ng m i qu c tộ ế ươ ạ ố ế Khi Pqt XK và NK - Tác đ ng đ n đ u t qu c tộ ế ầ ư ố ế Khi Pqt hay quy t đ nh đ u t còn ph i ế ị ầ ư ả quan tâm đ n nguyên nhân c a s thay đ i và ế ủ ự ổ chu kỳ s ng c a s n ph m.ố ủ ả ẩ Ch ng IIIươ (ti p)ế 1.4. T giá h i đoáiỷ ố 1.4.1. Khái ni m và các PP bi u th t giá h i đoáiệ ể ị ỷ ố a. Khái ni m: so sánh s c mua các đ ng ti nệ ứ ồ ề b. Ph ng pháp bi u th :ươ ể ị - 1 đ n v ngo i t = ? đ n v n i t ơ ị ạ ệ ơ ị ộ ệ (ký hi u E)ệ VD: t i Vi t Nam y t: 1 USD = 19.500 VND ạ ệ ế (y t tr c ế ự ti p)ế - 1 đ n v n i t = ? đ n v ngo i t ơ ị ộ ệ ơ ị ạ ệ (ký hi u e)ệ VD: t i M y t 1 USD = 90 JPY ạ ỹ ế (y t gián ế ti p)ế c. Các lo i E:ạ - Căn c ch đ qu n lý ngo i h i: E chính th c; E kinh ứ ế ộ ả ạ ố ứ doanh; E ch đenợ - Căn c th i đi m mua bán ngo i t :…ứ ờ ể ạ ệ - Căn c ph ng ti n thanh toán;ứ ươ ệ 1.4.2. Các nhân t nh h ng đ n t giá h i đoái:ố ả ưở ế ỷ ố - T c đ tăng tr ng kinh t qu c giaố ộ ưở ế ố N u kinh t n i đ a tăng tr ng cao h n E?ế ế ộ ị ưở ơ - M c l m phát c a đ ng ti n qu c giaứ ạ ủ ồ ề ố N u n i t l m phát cao h n ngo i t E?ế ộ ệ ạ ơ ạ ệ - Tình tr ng cán cân thanh toán qu c tạ ố ế N u CCTTQT âm E?ế - Các chính sách ti n tề ệ Các qui đ nh qu n lý ngo i t , lãi su t ti n g i, ị ả ạ ệ ấ ề ử Tb…. Tác đ ng đ n cung – c u ngo i t trên th tr ng ộ ế ầ ạ ệ ị ườ E - Y u t tâm lýế ố Bi n đ ng kinh t - chính tr - xã h i tác đ ng đ n ế ộ ế ị ộ ộ ế cung – c u ngo i t trên th tr ng Eầ ạ ệ ị ườ 1.4.3. Tác đ ng c a bi n đ ng E đ n quan h KTQTộ ủ ế ộ ế ệ a. Tác đ ng đ n th ng m i qu c tộ ế ươ ạ ố ế N u E tăng trong gi i h n cho phépế ớ ạ + Xét v ng n h n: XK ? và NK ?ề ắ ạ + Xét v dài h n: có đ ng nh t v i ng n h n? ề ạ ồ ấ ớ ắ ạ Vì sao? N u E tăng ho c gi m quá nhanh s c b t l iế ặ ả ố ấ ợ b. Tác đ ng đ n đ u t qu c tộ ế ầ ư ố ế N u E tăng ế + Trong ng n h n: Dòng v n vào ?ắ ạ ố Dòng v n ra ?ố + Trong dài h n: Dòng v n vào ?ạ ố Dòng v n ra ? ố 2. CÁC NGUYÊN T C C B N TRONG H TH NG TH NG Ắ Ơ Ả Ệ Ố ƯƠ M I ĐA PH NGẠ ƯƠ 2.1. Không phân bi t đ i xệ ố ử Bao g m 2 qui ch : (trang 108 – 115)ồ ế 2.1.1. Đ i x t i hu qu c (MFN)ố ử ố ệ ố 2.1.2. Đ i x qu c gia (NT)ố ử ố So sánh MFN v i NT ?ớ 2.2. M r ng t do th ng m iở ộ ự ươ ạ 2.3. Minh b ch và d d đoánạ ễ ự 2.4. C nh tranh lành m nhạ ạ 2.5. h tr phát tri n và c i cách kinh tỗ ợ ể ả ế 2.6. Có đi có l iạ Đ i x t i hu qu c ố ử ố ệ ố (MFN - Most Favoured Nation)  B n ch t: giành cho bên kia u đãi ả ấ ư không kém h n n c khácơ ướ  N i dung: HH, DV, ch th ộ ủ ể  M c đích: không phân bi t đ i x , ụ ệ ố ử t o quan hạ TM công b ngệ ằ  C s áp d ng: Hi p đ nh TM ơ ở ụ ệ ị  Ph ng th c: có ĐK, không ĐKươ ứ Ch ng IIIươ (ti p)ế * Ch đ thu quan u đãi ph c p ế ộ ế ư ổ ậ (GSP - Generalized System of Preference) - B n ch t: u đãi đ c bi t v thu quanả ấ ư ặ ệ ề ế - Bên cho h ng: n c phát tri nưở ướ ể - Bên đ c h ng: n c đang PTượ ưở ướ - Đi u ki n đ hàng hóa đ c h ng GSPề ệ ể ượ ưở + Xu t xấ ứ + V n chuy nậ ể + Ch ng tứ ừ Ch ng IIIươ (ti p)ế Đ i xố ử qu c gia ố (NT - National Treatment) r B n ch t: đ i x v i n c ngoài không kém n i ả ấ ố ử ớ ướ ộ đ aị r N i dung: đãi ng v HH, DV, s h u trí tuộ ộ ề ở ữ ệ r M c đích: ch ng phân bi t đ i x , t o quan h ụ ố ệ ố ử ạ ệ TM công b ngằ r C s áp d ng: Hi p đ nh TMơ ở ụ ệ ị r Ngo i l c a NT:ạ ệ ủ + Ngo i l dành cho ch th n c ngoàiạ ệ ủ ể ướ + Ngo i l dành cho ch th trong n cạ ệ ủ ể ướ Ch ng IIIươ (ti p)ế So sánh MFN và NT - Gi ng nhau:ố + M c đích:ụ Ch ng phân bi t đ i x , t o công b ng trong ố ệ ố ử ạ ằ quan h th ng m iệ ươ ạ + C s : d a trên n i dung c a Hi p đ nh th ng m iơ ở ự ộ ủ ệ ị ươ ạ - Khác nhau: + Đ i t ng công b ng: MFN các n c ngoài trên 1 TT ố ượ ằ ướ NT n c ngoài v i n i đ aướ ớ ộ ị + Ph m vi th c hi nạ ự ệ + Các tr ng h p ngo i lườ ợ ạ ệ 3. CHÍNH SÁCH TH NG M IƯƠ Ạ QU C T Ố Ế 3.1. V trí, ch c năng và vai trò c a chính sách TMQTị ứ ủ  CSTMQT: h th ng quan đi m, lu t l , Hi p đ nh QT đ c CP ệ ố ể ậ ệ ệ ị ượ s d ng đi u ch nh ho t đ ng TMQT trong 1 th i kỳử ụ ề ỉ ạ ộ ờ  V tríị - Là m t b ph n c u thành quan tr ng trong chính ộ ộ ậ ấ ọ sách kinh t c a m t qu c gia ế ủ ộ ố - Là căn c pháp lý qu c t đ các ch th tham gia ứ ố ế ể ủ ể ho t đ ng TMQT ph i tuân thạ ộ ả ủ Ch c năng:ứ - B o vả ệ l i ích qu c gia, thúc đ y SX trong n cợ ố ẩ ướ - T o thu n l i cho DN tham gia vào TT qu c t ạ ậ ợ ố ế N i dung: ộ CS m t hàng, CS th tr ng, CS h trặ ị ườ ỗ ợ Chính sách KT qu c ố gia Chính sách KT đ i n iố ộ Chính sách KT đ i ố ngo iạ Chính sách TMQT Chính sách ĐTQT Chính sách cán cân thanh toán ............. 3.2. Hai xu h ng c b n trong chính sách TMQTướ ơ ả 3.2.1. Xu h ng t do th ng m iướ ự ươ ạ - C s :ơ ở + Xu t phát t nhu c u phát tri n kinh t trong n cấ ừ ầ ể ế ướ + Tác đ ng c a xu th phát tri n kinh t th gi iộ ủ ế ể ế ế ớ - Quan đi m:ể NN không can thi p tr c ti p vào HĐ th ng m i & TT. H ng theo nguyên t c không ệ ự ế ươ ạ ướ ắ phân bi t đ i xệ ố ử - Nh ng tác đ ng tích c c:ữ ộ ự + Góc đ quan h th tr ng: Khai thông th tr ng trong và ngoài n c ộ ệ ị ườ ị ườ ướ T o quan h thân thi n v i các đ i tácạ ệ ệ ớ ố + Góc đ SX trong n c: t o đ ng l c thúc đ y s n xu t trong n c phát tri nộ ướ ạ ộ ự ẩ ả ấ ướ ể + Góc đ tiêu dùng: Có l i cho ng i tiêu dùngộ ợ ườ - Nh ng tác đ ng tiêu c c:ữ ộ ự + N u năng l c đi u hành vĩ mô kém kinh t phát tri n không n đ nh, ti m n ế ự ề ế ể ổ ị ề ẩ nguy c kh ng ho ng. ơ ủ ả + N u năng l c c nh tranh c a DN th p nguy c phá s nế ự ạ ủ ấ ơ ả - Đi u ki n:ề ệ Trong n c?ướ Qu c t ?ố ế K t lu nế ậ Tác đ ng tích c cộ ự Quan h ệ TMQT SX Tiêu dùng Tác đ ng tiêu c cộ ự Nguy c ơ kh ng ho ngủ ả S c ép ứ c nh tranhạ ĐK qu c tố ế ĐK trong n cướ Tác đ ng c a xu h ng TDTMộ ủ ướ Đi u ki n phù h pề ệ ợ 3.2.2. Xu h ng b o h th ng m iướ ả ộ ươ ạ - C s :ơ ở + T o n đ nh kinh t vĩ mô & h n ch tiêu c c c a n n kinh ạ ổ ị ế ạ ế ự ủ ề t th tr ng.ế ị ườ + C n b o v ngành có năng l c c nh tranh th pầ ả ệ ự ạ ấ - Quan đi m:ể NN can thi p tr c ti p ho t đông XNK: t o thu n l i cho ệ ự ế ạ ạ ậ ợ XK và h n ch NK Phân bi t đ i xạ ế ệ ố ử - Nh ng tác đ ng tích c c:ữ ộ ự + D bình n n n kinh t , s d ng h p lý ngo i t ễ ổ ề ế ử ụ ợ ạ ệ + Tăng kh năng c nh tranh c a các DN và s n ph m n i đ a.ả ạ ủ ả ẩ ộ ị - Nh ng tác đ ng tiêu c c:ữ ộ ư + H n ch quan h TMQT và không khai thác đ c u th t PCLĐQTạ ế ệ ượ ư ế ừ + H n ch c nh tranh T o trì tr , b o th v i SXạ ế ạ ạ ệ ả ủ ớ + Th tr ng tiêu dùng trong n c kém đa d ngị ườ ướ ạ - Đi u ki n phù h p:ề ệ ợ Trong n cướ Qu c tố ế c. Tác đ ng c a chính sách TMBHộ ủ Ch ng IIIươ (ti p)ế d. Đi u ki n th c hi n chính sách TMBHề ệ ự ệ Tác đ ng tích c cộ ự KT n đ nhổ ị SX C nh tranhạ Tác đ ng tiêu c cộ ự Quan h ệ TM SX Tiêu dùng ĐK qu c tố ế ĐK trong n cướ 3.3. Chính sách TMQT trong th c ti nự ễ - V lý lu n:ề ậ T do TM và b o h TM là hai m t đ i l p c a 1 s vi cự ả ộ ặ ố ậ ủ ự ệ - V th c ti n:ề ự ễ Chính sách TMQT luôn đ c v n d ng k t h p 2 xu ượ ậ ụ ế ợ h ng, d a vào đi u ki n c th (trong n c và qu c t )ướ ự ề ệ ụ ể ướ ố ế - Xu h ng:ướ T do TM thay th d n b o h TMự ế ầ ả ộ Vì sao c n k t h p 2 xu h ng TM?ầ ế ợ ướ Bi u hi n c th chính sách TMQT c a VN?ể ệ ụ ể ở ủ 4. NH NG BI N PHÁP TH C HI N CHÍNH SÁCH TMQTỮ Ệ Ự Ệ 4.1. Các bi n pháp thúc đ y TMQTệ ẩ 4.1.1. Ký k t Hi p đ nh TMQTế ệ ị HĐTM là văn b n ngo i giao… ký k t v đi u ki n ti n ả ạ ế ề ề ệ ế hành ho t đ ng TMạ ộ - Các lo i HĐTM:ạ (theo ch th ký k t)ủ ể ế - N i dung c a HĐTM:ộ ủ C s pháp lý c a HĐơ ở ủ Cam k t v gi m rào c n ế ề ả ả TM gi a các bên. (theo nguyên t c có đi có l i)ữ ắ ạ - Ý nghĩa: là văn b n có tính pháp lý qu c t , t o thu n l i cho ả ố ế ạ ậ ợ quan h TM gi a các bên. ệ ữ 4.1.2. Các bi n pháp h tr xu t kh uệ ỗ ợ ấ ẩ (trang 138 – 145) Bao g m các bi n pháp t o thu n l i cho hàng hóa XKồ ệ ạ ậ ợ - Tr c p XK:ợ ấ kho n h tr c a chính ph cho DN s n ả ỗ ợ ủ ủ ả xu t và kinh doanh hàng XK ấ - Tín d ng XK:ụ có các hình th c:ứ + NN b o lãnh tín d ng XKả ụ + NN th c hi n c p tín d ng XKự ệ ấ ụ - Phá giá ti n t :ề ệ T làm gi m giá n i t E XKự ả ộ ệ L u ý: T o c nh tranh không lành m nh d g p ư ạ ạ ạ ễ ặ ph n ng c a đ i tácả ứ ủ ố 4.2. Các rào c n TMQTả 4.2.1. Các rào c n tài chínhả a. Thu quanế Thu quan là thu đánh vào HH khi di chuy n qua c a ế ế ể ử kh u c a m t qu c giaẩ ủ ộ ố - M c đích th c hi n:ụ ự ệ + Đi u ti t TMQTề ế + B o h s n xu t trong n cả ộ ả ấ ướ + Ngu n thu c a NSNNồ ủ + Phân bi t đ i x và gây áp l c v i đ i tácệ ố ử ự ớ ố Bi u thu quanể ế Là b ng t ng h p v các m c thu quan c a 1 ả ổ ợ ề ứ ế ủ n c công khai & minh b ch nh tướ ạ ấ Xu h ng áp d ng thu quanướ ụ ế - Gi m d n xoá thu quanả ầ ế - Thu quan hoá các bi n pháp phi thu quanế ệ ế b. Đ t c c nh p kh uặ ọ ậ ẩ - Qui đ nh v kho n ti n đ t c c tr c NKị ề ả ề ặ ọ ướ - M c đ t c c: theo t l %/t ng giá tr NKứ ặ ọ ỷ ệ ổ ị - Tính đi u ti t: th hi n qua m c đ t c cề ế ể ệ ứ ặ ọ c. Thu n i đ aế ộ ị - Kho n thu v HH, DV tiêu dùng n i đ aả ề ở ộ ị - Tính đi u ti t: th hi n qua m c thuề ế ể ệ ứ ế d. S d ng công c ti n tử ụ ụ ề ệ Th c ch t: thông qua các qui đ nh qu n lý ngo i t , lãi su t, ự ấ ị ả ạ ệ ấ t l d tr b t bu c… E XNKỷ ệ ự ữ ắ ộ 4.2.2. Các rào c n hành chính, pháp lýả (trang 151- 155) a. C m XK ho c c m NKấ ặ ấ H n ch l n nh t đ n quan h TMQT Ch c m khi:HH ạ ế ớ ấ ế ệ ỉ ấ nh h ng đ n an ninh qu c gia, đ o đ c xã h i; Đ b o v ả ưở ế ố ạ ứ ộ ể ả ệ con ng i và đ ng th c v t…ườ ộ ự ậ b. H n ng ch (Quota):ạ ạ Gi i h n t i đa v kh i l ng (ho c giá tr ) HH đ c phép Xk ớ ạ ố ề ố ượ ặ ị ượ ho c NK trong 1 th i kỳ (th ng là 1 năm)ặ ờ ườ c. Gi y phép XK ho c NK:ấ ặ C quan có th m quy n cho phép XK ho c NK b ng th t c ơ ẩ ề ặ ằ ủ ụ gi y phépấ Xu h ng chung? Vì sao?ướ 4.2.3. Các rào c n k thu tả ỹ ậ - NN đ a ra qui đ nh mang tính k thu t đ ki m soát hàng ư ị ỹ ậ ể ể hóa XNK - Các lo i rào c n k thu t:ạ ả ỹ ậ - M c đích:ụ + Yêu c u nhà SX ph i quan tâm đ n ch t l ng ầ ả ế ấ ượ s n ph mả ẩ + B o v l i ích con ng i, b o v môi tr ng…ả ệ ợ ườ ả ệ ườ + Các n c s d ng đ đi u ti t TMQT và b o h ướ ử ụ ể ề ế ả ộ SX trong n cướ 4.3. Các bi n pháp b o v th ng m i t m ệ ả ệ ươ ạ ạ th iờ (trang 158- 165) - Bao g m: ch ng tr c p, ch ng bán phá giá, ch ng ồ ố ợ ấ ố ố đ c quy n, t v th ng m iộ ề ự ệ ươ ạ - C s khoa h c: đ i kháng v i các bi n pháp c nh ơ ở ọ ố ớ ệ ạ tranh không công b ng c a đ i ph ng trên th ằ ủ ố ươ ị tr ngườ - Bi n pháp th c hi n: s d ng các công c h n ch ệ ự ệ ử ụ ụ ạ ế nh p kh u (thu quan ho c phi thu quan)ậ ẩ ế ặ ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_3_45t_.pdf