Hướng dẫn những nội dung chính lập báo cáo nghiên cứu khả thi

1.1. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng dự án: (ngắn gọn trong 1/2 trang).

-Nhu cầu của địa phương.

-Nhu cầu thị trường.

-Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp do có những lợi thế (kinh nghiệm kinh doanh, có thị trường, có hợp đồng khách hàng, nghề gia truyền v.v ).

1.2.Các căn cứ để lập dự án:

 

-Nghị định của Chính phủ về đầu tư XDCB, đất đai, xây dựng.

-Các quy định của UBND tỉnh về khuyến khích ưu đãi đầu tư, phát triển ngành nghề

-Văn bản cho phép khảo sát để lập dự án đầu tư của UBND tỉnh

 

B/ Nội dung dự án :

I. Chủ đầu tư.

 

1- Tên doanh nghiệp.

 

2- Đại diện được uỷ quyền :

- Họ và tên :

- Sinh ngày tháng .năm

- Chức vụ trong Công ty :

- Số chứng minh nhân dân : .Nơi cấp . ngày cấp

- Đăng ký hộ khẩu thường trú :

- Điện thoại liên lạc

 

3- Trụ sở chính:

- Đất đai .

-Số ĐT : .

- Fax :

4- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập :

- Số: cơ quan cấp . ngày cấp .

- Số tài khoản : . mở tại ngân hàng

- Vốn đăng ký :

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Hướng dẫn những nội dung chính lập báo cáo nghiên cứu khả thi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bản mẫu HƯỚNG DẪN NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI. Dự án :……………… A/ Sự cần thiết và các căn cứ lập dự án đầu tư : 1.1. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng dự án: (ngắn gọn trong 1/2 trang). -Nhu cầu của địa phương. -Nhu cầu thị trường. -Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp do có những lợi thế (kinh nghiệm kinh doanh, có thị trường, có hợp đồng khách hàng, nghề gia truyền v.v…). 1.2.Các căn cứ để lập dự án: -Nghị định của Chính phủ về đầu tư XDCB, đất đai, xây dựng. -Các quy định của UBND tỉnh về khuyến khích ưu đãi đầu tư, phát triển ngành nghề… -Văn bản cho phép khảo sát để lập dự án đầu tư của UBND tỉnh… B/ Nội dung dự án : I. Chủ đầu tư. 1- Tên doanh nghiệp. 2- Đại diện được uỷ quyền : - Họ và tên : - Sinh ngày……tháng…...năm… - Chức vụ trong Công ty : - Số chứng minh nhân dân : ……..Nơi cấp……. ngày cấp……… - Đăng ký hộ khẩu thường trú : - Điện thoại liên lạc… 3- Trụ sở chính: - Đất đai …………..… -Số ĐT :…………………. - Fax :……………… 4- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép thành lập : - Số: ……cơ quan cấp………. ngày cấp……. - Số tài khoản :……………. mở tại ngân hàng…… - Vốn đăng ký :………… II. Tên dự án: - Sản phẩm dịch vụ và thị trường : -Sản phẩm: tên, (thông số kỹ thuật chủ yếu, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm). -Thị trường sẽ tiêu thụ …………………… (So sánh sản phẩm dịch vụ của dự án với các SP, dịch vụ cùng loại về chất lượng, giá cả, thị hiếu người tiêu dùng với sản phẩm…) - Qui mô sản phẩm. Tên SP, dịch vụ Năm đầu tiên Năm thứ hai Năm ổn định SXKD SL ĐG TC SL ĐG TC SL ĐG TC 1- 2- 3- Tổng doanh thu : -Tỉ lệ tiêu thụ sản phẩm: Nội địa….……% SP; Xuất khẩu ………….%SP. III- Công nghệ, máy móc, thiết bị : 1- Công nghệ : -Sơ đồ qui trình công nghệ chủ yếu. -Đặc điểm chủ yếu của giải pháp công nghệ đã chọn cho dự án. -Hợp đồng chuyển giao công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật (nếu có kèm theo). Tên thiết bị Xuất xứ Đặc tính kỹ thuật Số lượng Ước giá Thành tiền NK hay mua tại VN Ghi chú I- Cho sản xuất : - II-Cho công tác phụ trợ : III- Vận chuyển : - IV- Cho công tác văn phòng : IV- Mục tiêu khác: 2-Danh mục máy móc thiết bị : IV-Môi trường. Trình bày dự án có thải ra các chất gây ô nhiễm môi trường không ? nếu có thì trình bày các biện pháp sử lý cần thiết để bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm quá giới hạn cho phép. Dự án trong danh mục ĐTM thì phải lập đánh giá tác động môi trường, ngoài ra dự án phải có Đơn đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường và Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (theo mẫu đính kèm ). V- Nhu cầu cho sản xuất. 1-Nhu cầu nguyên liệu và bán thành phẩm : Tên nguyên liệu, Chủng loại Năm đầu tiên Năm thứ hai Năm ổn định SXKD SL ĐG TC SL ĐG TC SL ĐG TC I- Nhập khẩu : - II- Mua tại VN : - Tổng cộng : 2-Nhu cầu nhiên liệu, năng lượng, nước, các dịch vụ và nguồn cung cấp : Tên gọi (chủng loại) Nguồn Năm thứ I Năm thứ II Năm ổn định KL GT KL GT KL GT 1 2 3 4 5 3-Nhu cầu lao động : Loại lao động Năm đầu Năm SX ổn định Đạt CS TK Tổng cộng Số người DK lương Số người DK lương Số người DK lương 1.Cán bộ quản lý : - Trực tiếp SX - Gián tiếp SX ........................ ........................ ........................ ........................ ........................ ...................... ........................ 2-Cán bộ kỹ thuật, giám sát. 3-Công nhân lành nghề 4-Công nhân giản đơn 5-Nhân viên văn phòng Tổng số : VI-Mặt bằng địa điểm. 1. Địa điểm : -Địa chỉ: (thôn, xã, huyện…) kèm theo sơ đồ vị trí địa điểm. -Hiện trạng và cơ sở hạ tầng của địa điểm (đường đi lại, điều kiện san lấp, ao hồ, gò đồi, cao thấp, xa gần nguồn cung cấp nước, điện, thông tin liên lạc, dự kiến di chuyển đền bù các công trình hiện có trên đất, mồ mả…). 2-Mặt bằng: -Diện tích đất, nước cần cho dự án. -Phương án đền bù giải phóng mặt bằng. -Kinh phí đền bù, giải phóng mặt bằng. VII-Xây dựng kiến trúc. 1-Các hạng mục công trình trong dự án : Tên hạng mục ĐVT Qui mô Ước đơn giá Thành tiền Ghi chú A-Các hạng mục xây mới: a-Văn phòng quản lý - - - b-Sản xuất: - - c-Phụ trợ - - B-Hạng mục cải tạo, sửa chữa: a-Văn phòng quản lý. - - - b-Sản xuất : - - - c-Phụ trợ : - - 2- Các giải pháp : - Chỉ tiêu sử dụng đất cho từng hạng mục công trình chính (tỉ lệ % so tổng diện tích). - Giải pháp kiến trúc tổng thể và cho từng hạng mục công trình. (độ cao nhà, số tầng… hình khối, kết cấu, chịu lực khung hay tường…) - Giải pháp xây dựng : +San nền, thoát nước. +Giao thông nội bộ và đấu nối vào hệ thống giao thông chung. +Cấp nước (cho SX và sinh hoạt). +Cấp điện … 3-Sơ đồ bố trí tổng mặt bằng : Đây là tiêu chí quan trọng nên bản vẽ phải đầy đủ nội dung và đảm bảo theo tỉ lệ nhất định : 1 :500 hoặc 1: 1000 4- Tiến độ xây dựng : VIII-Tổ chức quản lý, lao động và tiền lương: 1-Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp. 2-Quĩ lương bình quân năm. 3-Phương thức và kế hoạch tuyển dụng, đào tạo lao động, cán bộ quản lý kỹ thuật (nêu rõ nội dung (ước) chi phí đào tạo và đặc biệt nêu giải pháp tuyển chọn lao động địa phương- trong đó ưu tiên lao động đã dành đất cho dự án….). 4-Tiến độ thực hiện dự án : -Chuẩn bị giải phóng mặt bằng từ tháng………..đến tháng….…….năm…..… -Chuẩn bị xây dựng (thiết kế, dự toán…). -Khởi công xây dựng. -Lắp đặt thiết bị. -Vận hành thử, hiệu chỉnh máy móc thiết bị. -Sản xuất chính thức. IX-Vốn đầu tư. -Vốn cố định : Thành phần Năm đầu Năm ổn định SX 1-Chi phí chuẩn bị đầu tư 2-Đền bù giải phóng mặt bằng. 3-Chi phí xây dựng và kết cấu hạ tầng. 4-Chi phí máy móc thiết bị, công nghệ 5-Chi phí đào tạo. 6-Chi phí khác 7-Dự phòng Tổng cộng : -Vốn lưu động : (ước) :……………………………. Gồm: - Cho sản xuất : -Nguyên liệu và bán thành phẩm -Lương và các loại bảo hiểm -Chi phí: điện, nước, nhiên liệu -Phụ tùng thay thế, phụ trợ -Cho lưu thông: -Nguyên vật liệu tồn kho -Bán thành phẩm tồn kho -Hàng bán chịu v.v… -Cho giao dịch bằng tiền mặt . Tổng vốn đầu tư = vốn cố định + vốn lưu động là ... * Nguồn vốn : a-Bằng vốn tự có của DN :……… (Tài liệu làm căn cứ gồm : Doanh thu (nếu đang SXKD); bằng tiền góp cổ đông, tiền gửi ngân hàng, tài sản bất động sản (nếu DN mới thành lập)…. b-Bằng vay ngân hàng:…………..tỷ đồng với lãi suất …..% năm (Tài liệu làm căn cứ là : Thư tín dụng bảo đảm nguồn vay của ngân hàng cấp cho doanh nghiệp). c-Bằng các nguồn khác (Tài trợ, góp vốn hợp doanh…) (Phải có các văn bản để chứng minh). X-Phân tích tài chính : 1-Doanh thu (giá trị) Các khoản thu Ước ĐG K.lượng T.tiền Tổng cộng -Từ bán hàng gồm: Tên hàng : A B C ................................................. ....................................... .................................... .................................. -Từ hoạt động tài chính -Từ thu nhập khác Tổng cộng thu : 2-Chi phí cho SX và dịch vụ : Các khoản chi Ước ĐG K.lượng Thành tiền Tổng cộng -Cho sản xuất gồm : A B C -Chi quản lý. -Các khoản nộp NS : Bảo hiểm -Chi dịch vụ (Mua sắm, quảng cáo, tiếp thị) -Chi phí khác : - - Tổng chi phí : 3- Dự kiến lỗ lãi : Các chỉ tiêu Năm đầu tiên Năm SX ổn định 1- Tổng doanh thu 2- Tổng chi phí 3- Lợi nhuận trước thuế 4- Các loại thuế : Lợi tức, môn bài… 5- Lợi nhuận sau thuế. 6- Các quĩ. 7- Lợi nhuận được chia. XI-Đánh giá hiệu quả dự án: -Hiệu quả tài chính : -Thời gian hoàn vốn. -Lãi để tái đầu tư (nếu có…) -Hiệu quả kinh tế-xã hội : XII-Tự nhận xét và kiến nghị : -Tính khả thi của dự án. -Thực hiện đúng bản cam kết về tiến độ dự án, sử dụng lao động là người địa phương và đảm bảo tài chính để thực hiện đầy đủ các hạng mục công trình của dự án (Bản cam kết gửi kèm theo). -Các đề nghị kiến nghị về ưu đãi đầu tư, về vấn đề khác ./. ………..ngày….tháng….năm 200…. Đại diện có thẩm quyền của chủ đầu tư (Ký tên, đóng dấu)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc02_hdlapdadautu.doc
Tài liệu liên quan