Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ

Nội dung:

I.Kháiquátvềcácnghiệpvụngoạitệ.

II.Cácnguyêntắckếtoánngoạitệ.

III.Kếtoánkinhdoanhngoạitệ.

IV.Kếtoánchuyểntiền–ThanhtoánQT.

pdf35 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kế toán nghiệp vụ ngoại tệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ Nội dung: I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ. II. Các nguyên tắc kế toán ngoại tệ. III. Kế toán kinh doanh ngoại tệ. IV. Kế toán chuyển tiền – Thanh toán QT. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ TÀI LIỆU THAM KHẢO Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PLUBTVQH11 do Chủ tịch Quốc hội ký công bố ngày 13/12/2005. Nghị định 160/2006/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 28/12/2006 về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh ngoại hối. Hướng dẫn số 7404/NHNN-KTTC của NHNN ban hành ngày 29/08/2006 về việc hướng dẫn hạch toán kế toán nghiệp vụ phái sinh tiền tệ. Quyết định số 1452/2004/QĐ – NHNN của Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành ngày 10/11/ 2004 về Giao dịch hối đoái của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ: 1.1. Các nghiệp vụ tiền gửi, tiết kiệm, tiền vay: Đối tượng khách hàng được mở tài khoản tiền gửi và tài khoản tiền vay bằng ngoại tệ được qui định trong Pháp lệnh ngoại hối và các qui định của NHNN. Các phương thức giao dịch tương tự như giao dịch bằng đồng Việt nam. NH có thu phí đối với các giao dịch bằng tiền mặt trên tài khoản tiền gửi ngoại tệ. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * Kinh doanh ngoại tệ đối với khách hàng: Trong phạm vi nguồn ngoại tệ của ngân hàng, ngân hàng có thể bán ngoại tệ cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu (Thanh toán tiền hàng hoá xuất nhập khẩu, trả nợ vay, đi du lịch, công tác nước ngoài, chuyển thu nhập hợp pháp về nước...). Ngân hàng cũng được phép mua ngoại tệ của Doanh nghiệp hoặc cá nhân bằng ngoại tệ tiền mặt hoặc ngoại tệ chuyển khoản. 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch: I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) •* Kinh doanh ngoại tệ đối với NH khác: Ngân hàng có thể thực hiện các giao dịch kinh doanh ngoại tệ với các ngân hàng thương mại trong nước thông qua thị trường ngoại tệ liên ngân hàng trong nước và với nước ngoài qua thị trường ngoại tệ quốc tế. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ với NH khác nhằm phục vụ cho nhu cầu kinh doanh của NH hoặc phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán XNK. 1.2.1. Căn cứ vào đối tượng giao dịch (tt): I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ 1.2. Nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Giao dịch hối đoái giao ngay (SPOT). Giao dịch hối đoái kỳ hạn (FORWARD):  Giao dịch kỳ hạn giữa ngoại tệ và VND.  Giao dịch kỳ hạn giữa 2 ngoại tệ. Giao dịch hối đoái hoán đổi (SWAP). Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ (OPTION). 1.2.2. Căn cứ vào nội dung nghiệp vụ: I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.3.1. Thuế GTGT: Thuế GTGT = Giá trị gia tăng * Thuế suất (10%) Giaù trò gia taêng = Doanh soá baùn ngoaïi teä tính baèng VNÑ - Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi soá ngoaïi teä baùn ra Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi baùn ra = Soá löôïng ngoaïi teä baùn ra x Tyû giaù mua bình quaân gia quyeàn baèng VNÑ SD TT NT KD đầu kỳ + VND chi mua NT trong kỳ SD NT KD đầu kỳ + NT mua vào trong kỳ Tỷ giá BQGQ I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.3. KQKD và Thuế GTGT từ KDNT (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: KQKD ngoaïi teä = Doanh soá baùn ngoaïi teä tính baèng VNÑ - Doanh soá mua ngoaïi teä töông öùng vôùi ngoaïi teä tính baèng VNÑ I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.4. Đánh giá chênh lệch tỉ giá ngoại tệ: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) Đánh giá riêng biệt từng loại ngoại tệ. Căn cứ vào tỉ giá USD / VND do NHNN bố vào cuối tháng. Thực hiện đánh giá sau khi đã xác định KQKD NT. Chênh lệch tỉ giá được phản ánh vào TK Chênh lệch tỉ giá. Và số dư của tài khoản chênh lệch tỉ giá được kết chuyển vào kết quả kinh doanh vào cuối năm. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * Khái niệm: Chuyển tiền là một nghiệp vụ thanh toán, trong đó khách hàng (người chuyển tiền) ủy nhiệm cho ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho một người khác (người hưởng lợi) ở một địa điểm nhất định và trong một thời gian xác định. * Đối tượng – mục đích phục vụ: Khách hàng cá nhân: chuyển tiền kiều hối. Khách hàng doanh nghiệp: chuyển tiền thanh toán XNK. Các NHTM: Thanh toán hoặc kinh doanh ngoại tệ với thị trường tiền tệ thế giới. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.2. Nghiệp vụ nhờ thu: * Khái niệm: Nhờ thu là nghiệp vụ thanh toán mà nhà xuất khẩu sau khi đã gửi hàng đi, sẽ gửi chứng từ liên quan đến ngân hàng phục vụ mình để nhờ thu tiền từ nhà nhập khẩu. Phương thức nhờ thu có 2 loại:  Nhờ thu phiếu trơn.  Nhờ thu kèm chứng từ. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C: * Khái niệm: Thư tín dụng là một bản cam kết dùng trong thanh toán, trong đó ngân hàng phục vụ KH nhập khẩu mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH nhập khẩu, cam kết trả tiền cho KH xuất khẩu một số tiền nhất định, trong phạm vi thời hạn quy định với điều kiện KH xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ phù hợp với các điều kiện quy định trong thư tín dụng. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Qui trình thanh toán: NH Nhập khẩu NH Xuất khẩu KH Nhập khẩu KH Xuất khẩu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * Qui trình thanh toán (tt): 1. KH nhập khẩu và KH xuất khẩu ký HĐNT. 2. KH nhập khẩu đề nghị NH NK mở L/C. 3. NH NK thông báo đã mở L/C cho NH XK. 4. NH XK thông báo cho KH xuất khẩu. 5. KH XK thực hiện giao hàng cho KH nhập khẩu. 6. KH xuất khẩu xuất trình BCT L/C. 7. NH XK gửi BCT L/C qua NH NK. 8. NH NK thực hiện thanh toán cho NH XK. 9. NH XK thực hiện thanh toán cho KH XK. I. Khái quát về các nghiệp vụ ngoại tệ (tt): 1.5. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 1.5.3. Nghiệp vụ thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ: 2.1. Đối với kế toán phân tích: Thực hiện hạch toán đối ứng và cân đối giữa các tài khoản ngoại tệ và từng loại ngoại tệ. Đối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch toán đồng thời các bút toán bằng ngoại tệ và bút toán đối ứng bằng đồng Việt Nam theo tỉ giá thực tế. Đối với các khoản thu, trả lãi bằng ngoại tệ được thực hiện thông qua nghiệp vụ mua bán ngoại tệ để chuyển đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá tại thời điểm phát sinh để hạch toán vào thu nhập, chi phí. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt): 2.1. Đối với kế toán phân tích (tt): Định kỳ phải thực hiện quy đổi tất cả các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỉ giá giữa USD / VND do NHNN công bố (đánh giá lại tỉ giá ngoại tệ). Đối với các khoản mục TSCĐ, công cụ, góp vốn đầu tư mua cổ phần bằng ngoại tệ, không được đánh giá lại. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) II. Nguyên tắc kế toán ngoại tệ (tt): 2.2. Đối với kế toán tổng hợp: Tài khoản ngoại tệ chỉ phản ánh bằng đồng Việt Nam. Các Tổ chức tín dụng có thể hạch toán chi tiết và hạch toán tổng hợp các tài khoản ngoại tệ theo nguyên tệ nhưng đến cuối tháng phải quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong tháng của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. Đối với vàng tiêu chuẩn được hạch toán như một loại ngoại tệ. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: NT NH mua vào NT NH bán ra Ngoại tệ KD - 4711 NT hiện có * Tài khoản sử dụng: - Chi ra mua NT - Lãi KDNT - Tỉ giá tăng - Nhận từ bán NT - Lỗ KDNT - Tỉ giá giảm Thanh toán NTKD - 4712 Giá trị NT cuối kỳ * Lưu ý: Nếu tài khoản 4711 hết số dư thì tài khoản 4712 phải được tất toán và kết chuyển vào KQKD. III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt):  Các TK Tiền mặt: VND - 1011, NT - 1031,..  Các TK của KH: TGTT - 4211, TG NT - 4221,  Các TK tại NHNN: TGTT VND -1113, TG NT -1123 TK TG NT tại NH nước ngoài - 1331  Tài khoản ngoại bảng: Cam kết mua / bán NT trao ngay - 9231 / 9232,. III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: Chứng từ tiền mặt: Phiếu thu, Phiếu chi, Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán, Điện thanh toán với NH nước ngoài Chứng từ khác: Hợp đồng mua bán ngoại tệ, Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ của KH, Giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ, TK NT thích hợp NT NH mua vào (1a) TK NTKD - 4711 NT NH bán ra (2a) TK VND thích hợp VND NH nhận vào khi bán NT (2b) TK TTNTKD - 4712 VND NH chi ra khi mua NT (1b) NTE: VND: III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.1. Mua bán ngoại tệ trao ngay (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.1.2. Hạch toán: III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.2.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng:  TK Thanh toán ngoại tệ kinh doanh - 4712  TK Thuế GTGT phải nộp (không khấu trừ) – 4531  TK Thu nhập từ KDNT – 7210  TK Chi phí KDNT – 8210, Chi phí nộp thuế - 8310 * Chứng từ sử dụng: Chứng từ ghi sổ: PCK, Chứng từ khác: sổ kế toán chi tiết của các TK KDNT TK TTNTKD - 4712 TK CP KDNT - 8210 Lỗ (2) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TN KDNT - 7210 Lãi (1a) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2. Kết quả kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.2.2. Hạch toán: III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Đánh giá chênh lệch tỉ giá: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.3.1. Tài khoản sử dụng: - Chênh lệch TG giảm - Kết chuyển vào thu nhập - Chênh lệch TG tăng - Kết chuyển vào chi phí Chênh lệch tỉ giá - 63 Chênh lệch giảm chưa KC Chênh lệch tăng chưa KC Trong đó : Đánh giá cho NTKD – 6310 , CCTC phái sinh – 633. Các TK khác: TK Thanh toán NTKD, Thanh toán GDKH TK CLTG - 6310 TG giảm (2) TK TTNTKD - 4712 TG tăng (1) III. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (tt): 3.3. Đánh giá chênh lệch tỉ giá (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 3.3.2. Hạch toán: TK TN KDNT - 7210 TK CP KDNT - 8210 KC CL tăng (3) KC CL giảm (4) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế: 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.1.1. Tài khoản sử dụng: Các TK Tiền mặt, Tiền gửi, Ký quỹ của KH TK TG tại NHNNg – 1331 : tương tự 1113 TK chuyển tiền phải trả ngoại tệ – 455: tương tự 454 Các TK Kinh doanh ngoại tệ Các TK phải thu, phải trả trong thanh toán Các TK thu nhập, chi phí, VAT, Các TK ngoại bảng: 9123, 9124 ,9251, IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.1.2. Chứng từ sử dụng: Chứng từ hạch toán: GNT, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Bộ chứng từ Thanh toán quốc tế: nhờ thu , L/C Chứng từ khác: Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, giấy đề nghị mua / bán ngoại tệ,. IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền: * NH nhận & chuyển tiền với nước ngoài: TK NT thích hợp – TG, NTKD Chuyển NT đi NNg TK TT thích hợp – 1331,519,.. Nhận NT chuyển đến KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) * NH làm dịch vụ thanh toán kiều hối (NH đại lý): Định kỳ, NH gửi chứng từ đến NHNNg: Nhập 9123 Khi NH nhận tiền thanh toán từ NHNNg: Xuất 9123 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.1. Nghiệp vụ chuyển tiền (tt): TK Phải thu - 3590 TK TT t.hợp – 1331,519,.. Nhận tiền từ NHNNg (2) TK NT thích hợp Chi thanh toán cho KH (1) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK Ký quỹ LC - 4282 TK NT – 4221,4711 Số NT KH ký quỹ (1a) TK NT – 1331,519 TT L/C từ tiền ký quỹ (2a) TK Bảo lãnh - 2423 TT L/C từ TG, NTKD (2b) NH trả thay KH (2c) (phát sinh nợ xấu – nhóm 3) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH nhập khẩu: Khi NH mở L/C cho KH: Nhập 9251 (KH) - 100% L/C (1b) Khi kết thúc nghiệp vụ thanh toán L/C: Xuất 9251 (KH) (2d) Khi nhận BCT L/C từ NHNNg: có thể nhập 9124 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TGNT - 4221 TK NT – 1331,519 Ghi có cho KH (1a) TK NTKD - 4711 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C: * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu:  Khi KH xuất trình BCT, NH có thể cho vay chiết khấu.  Khi NH chuyển BCT đi NHNg: Nhập 9123 - 100% L/C  Khi kết thúc nghiệp vụ thanh toán L/C: Xuất 9123 KH bán NT cho NH (1b) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.2. Nghiệp vụ Thanh toán thư tín dụng – L/C (tt): * Tại NH phục vụ KH xuất khẩu (tt): Khi NH XK nhận được TB từ chối từ NH NK: Xuất Chứng từ NT gửi đi NHNNg - 9123: giá trị L/C Thông báo cho KH XK. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ: * NH thu phí DV ngoại tệ: Nếu KH thanh toán bằng VND: TK Thu phí DV – 7110 / 7120 TK Thích hợp – TM,TG VND Số tiền phí NH thu (NT * TG bán) TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10% KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK TGNT - 4221 TK TTNTKD - 4712 TK NTKD - 4711 IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): * NH thu phí DV bằng ngoại tệ: NH thu NT của KH 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): TK TN DV – 711 / 712 TK VAT phải nộp - 4531 Thu nhập DV (NT * TG mua) VAT – 10% Thu NT của KH Chuyển đổi VND KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGOẠI TỆ (tt) TK NTKD - 4711 TK TTNTKD - 4712 TK NT thích hợp IV. Kế toán nghiệp vụ thanh toán quốc tế (tt): * NH thanh toán chi phí bằng ngoại tệ: NT NH trả cho KH 4.2. Phương pháp kế toán (tt): 4.2.3. Chuyển đổi thu nhập, chi phí ngoại tệ (tt): TK Chi phí – 8xxx TK VAT đầu vào - 3532 Chi phí (NT * TG bán) VAT – 10% NH trả NH cho KH Chuyển đổi VND

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf05_ktnh_nte_0366.pdf
Tài liệu liên quan