Kháng sinh trong nhiễm trùng niệu phức tạp, trên phụ nữ có thai, và tái diễn

Hệ Thống Tiết Niệu

– Cơ quan: thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo

– Cơ chế bảo vệ chống nhiễm trùng

• Dòng chảy thuận

• Tróc các tế bào biểu bì

• Acid nước tiểu

• Protein kháng khuẩn trong nước tiểu

pdf64 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kháng sinh trong nhiễm trùng niệu phức tạp, trên phụ nữ có thai, và tái diễn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d 2. Cholecalciferol 1,000Unit Cap, oral Take 1 capsule by mouth qd 3. Donepezil Hcl 10Mg Tab Take one tablet by mouth at bedtime 4. Hydroxpro Ch3-celulose Opt Sol 0.3%,15Ml Instill 1 drop in both eyes three times a day *for the eye* 5. Minerals/multivitamins Formulary Take by mouth every day 6. Memantine Tab 10Mg Take one tablet by mouth twice a day for memory 7. Metoprolol Succ Tab 50Mg Sa Take one-half tablet by mouth at bedtime for blood pressure/heart 8. Tamsulosin Cap 0.4Mg Take one capsule by mouth every day for prostate Ca Lâm Sàng 1 • Lâm Sàng – Ý thức được: thời gian, không gian, người. – Tâm thần: Tỉnh táo, có vẻ hay quên. – Hô hấp: bình thường – Tiêu Hóa: phân mềm bình thường, không thay đổi thói quen – Tiết niệu: tiểu vài lần trong đêm. Không có tiểu khó tiểu gắt. – Hệ cơ xương: đi lại khó khăn. Cần dùng gậy để đi lại và xe lăn nếu đi xa. – Nội tiết: tiểu đường nhưng không dùng thuốc. Chỉ dùng ăn kiêng. Ca Lâm Sàng 1 Urine Analysis (UA) Specimen: URINE. UA 0613 25 Test name Result units Ref. range URINE COLOR YELLOW Ref: YELLOW APPEARANCE CLEAR Ref: CLEAR SPECIFIC GRAVITY 1.015 Ref: <=1.030 URINE PH 6.0 5 - 8 URINE PROTEIN NEGATIVE Ref: NEG. URINE GLUCOSE NEGATIVE Ref: NEG. URINE KETONES NEGATIVE Ref: NEG. URINE BILIRUBIN NEGATIVE Ref: NEG. URINE BLOOD LARGE Ref: NEG. URINE NITRITE NEGATIVE Ref: NEG. UROBILINOGEN 0.2 EU/dL 0.2 - 1.0 URINE LEUKOCYTE ESTERASE NEGATIVE Ref: NEG. URINE RBC/HPF >100 H /HPF 0 - 4 URINE WBC/HPF 2-5 /HPF 0 - 6 URINE BACTERIA NONE OBS URINE MUCUS FEW HYALINE CASTS 2-5 Ca Lâm Sàng 1 CBC Specimen: BLOOD. HEMA 0729 58 Test name Result units Ref. range WBC 6.9 10.e3/uL 4 - 10 RBC 4.70 10.e6/uL 4.5 - 5.9 HGB 14.3 g/dL 13.5 - 17.5 HCT 42.1 % 41 - 53 MCV 89.6 fl 78.0 - 98.0 MCH 30.4 g 26 - 34 MCHC 34.0 gm/dL 32.0 - 36.0 RDW 12.6 % 11.5 - 16.0 PLTS 214.6 10.e3/uL 150 - 400 MPV 8.7 fl 6.3 - 10.8 NEUTROPHIL, ALTERNATE % 58.1 % 44.0 - 75.0 LYMPHOCYTE, ALTERNATE % 30.0 % 16.0 - 44.0 MONOCYTE, ALTERNATE % 9.4 % 3.0 - 12.0 EOSINOPHIL, ALTERNATE % 1.9 % 0.0 - 6.0 BASOPHILE, ALTERNATE % 0.7 % 0.0 - 1.0 NEUTROPHIL, ALTERNATE ABS 4.0 10.e3/uL 1.8 - 6.5 LYMPHOCYTE, ALTERNATE ABS 2.1 10.e3/uL 0.9 - 3.1 MONOCYTE, ALTENATE ABS 0.6 10.e3/uL 0.2 - 0.8 EOSINOPHIL, ALTERNATE ABS 0.1 10.e3/uL 0.0 - 0.4 BASOPHILE, ALTERNATE ABS 0.0 10.e3/uL 0.0 - 0.1 Ca Lâm Sàng 1 CMP & LFTs Specimen: PLASMA. CHEM 0613 66 Test name Result units Ref. range LDL-CHOL CALCULATION 109.7 mg/dL Ref: <100 VLDL CHOLESTEROL 18.2 mg/dL SODIUM 138.7 mmol/L 133 - 145 POTASSIUM 4.5 mmol/L 3.5 - 5.0 CHLORIDE 99.0 mmol/L 97 - 112 CO2 28.0 mmol/L 23 - 33 CALCIUM 9.5 mg/dL 8.6 - 10.3 GLUCOSE 134 H mg/dL 75 - 110 ALBUMIN 4.3 g/dL 3.0 - 4.6 UREA NITROGEN 17 mg/dL 6 - 23 CREATININE 0.89 mg/dL .7 - 1.2 PROTEIN,TOTAL 7.2 g/dL 6.1 - 8.2 ALKALINE PHOSPHATASE 55 IU/L 42 - 113 ALT 16 IU/L 5 - 40 AST 19 IU/L 13 - 47 TOTAL BILIRUBIN 2.2 H mg/dL 0.3 - 1.1 TOTAL CHOLESTEROL 179 mg/dL 0 - 200 TRIGLYCERIDE 91 mg/dL 0 - 200 HDL 51.1 mg/dL 35.0 - 100.0 Ca Lâm Sàng 1 Urine Culture & Sensitivity CULTURE RESULTS: PROTEUS MIRABILIS - Quantity: >25,000 - <50,000 CFU/ML Comment: Polymicrobic growth. Sensitivity and iD performed on predominant isolate ANTIBIOTIC SUSCEPTIBILITY TEST RESULTS: PROTEUS MIRABILIS AMPICLN............................ R NITROFURANTOIN............... R PIPERACILLIN....................... S TETRCLN............................. R TOBRMCN............................ S TRMSULF............................. S GENTMCN............................ S CEPHALOTHIN...................... S CIPROFLOXACIN................... S CEFTRIAXONE...................... S CEFEPIME............................ S ERTAPENEM......................... S AMOXICILLIN/CLAVULANIC ACID... S LEVOFLOXACIN..................... S CEFUROXIME........................ S Ca Lâm Sàng 1 • Assessment: – Hiện diện của Proteus mirabilis trong nước tiểu: colonization vs. nhiễm trùng niệu dưới (UTI)? • Quantity: >25,000 - <50,000 CFU/ML • UA: Test name Result units Ref. range URINE RBC/HPF >100 H /HPF 0 - 4 URINE WBC/HPF 2-5 /HPF 0 - 6 URINE BACTERIA NONE OBS • RBC >100: Sỏi niệu? • WBC niệu: 2-5; WBC huyết thanh: 6,900 • Bacteria trong nước tiểu: không tương ứng giữa UA và Ucx Ca Lâm Sàng 1 2. Altered mental status (tâm trí hơi lẫn thẩn): Alzheimer’s vs. UTI vs. Trầm cảm (depression) • Cần loại trừ UTI • Plans – Theo dõi – Chuẩn bị kháng sinh theo kháng sinh đồ • Fluoroquinolones (ciprofloxacin, levofloxacin) • Beta-lactams (cephalosporines, PCN w/ beta lactam inhibitor) • Sulfa (TMP/SMX) – Tương tác thuốc: • tamsulosin – ciprofloxacin • donepezil – ciprofloxacin Ca Lâm Sàng 2 • AB, 26yo, nữ sinh viên, cao 1.65m, nặng 60kg • Khám thai định kỳ vào cuối tam cá nguyệt 1 • Tiền sử bệnh: – 2 lần trị UTIs trong trước khi lấy chồng. – Không nhớ rõ vi khuẩn gì và tên kháng sinh. • Tiền sử gia đình: lập gia đình được 6 tháng. • Dị ứng: penicillin (tiêu chảy) • Chỉ số sinh tồn: T 37.2oC, P 90, HA 129/86mmHg, R 22 Lâm Sàng • Thuốc đang dùng: 1. Prenatal Multivitamin • Take 1 tablet by mouth once daily • Khám tổng quát hệ thống – Ý thức được: thời gian, không gian, người. – Tâm thần: tỉnh táo – Hô hấp: bình thường – Tiêu Hóa: phân bình thường, không thay đổi thói quen – Hệ cơ xương: bình thường – Nội tiết: bình thường – Tiết niệu: không có tiểu khó tiểu gắt – Sinh dục: không có vaginal discharge. Lần quan hệ tình dục gần nhất: 1 tuần Urine Analysis Sample Specimen: URINE. CCUA 0520 32 Specimen Collection Date: May 20, 2015@09:56 Test name Result units Ref. range URINE COLOR Yellow Ref: YELLOW APPEARANCE Clear Ref: CLEAR SPECIFIC GRAVITY 1.013 Ref: <=1.030 URINE PH 7.0 5 - 8 URINE PROTEIN Negative Ref: NEG. URINE GLUCOSE Negative Ref: NEG. URINE KETONES Negative Ref: NEG. URINE BILIRUBIN Negative Ref: NEG. URINE BLOOD Negative Ref: NEG. URINE NITRITE Negative Ref: NEG UROBILINOGEN Negative EU/dL 0.2 - 1.0 URINE LEUKOCYTE ESTERASE Negative Ref: NEG URINE WBC/HPF 2-5 /HPF 0 - 6 URINE EPITH CELLS 1+ /LPF HYALINE CASTS 2-5 /LPF ================================================== Urine Culture & Sensitivity ---- MICROBIOLOGY ---- Accession [UID]: LCMIC 15 1186 [3415001186] Received: May 20, 2015@09:56 Collection sample: URINE Collection date: May 20, 2015 09:56 Test(s) ordered: URINE CULTURE, ROUTINE (008847)completed: Jun 02, 2015 16:12 * BACTERIOLOGY FINAL REPORT => Jun 02, 2015 16:12 TECH CODE: 251 CULTURE RESULTS: STREPTOCOCCUS BETA HEMOLYTIC, GROUP B - Quantity: 10,000- 25,000 CFU/ML Bacteriology Remark(s): Beta hemolytic Streptococcus, group B 10,000-25,000 colony forming units per mL Penicillin and ampicillin are drugs of choice for treatment of beta-hemolytic streptococcal infections. Susceptibility testing of penicillins and other beta-lactam agents approved by the FDA for treatment of beta-hemolytic streptococcal infections need not be performed routinely because nonsusceptible isolates are extremely rare in any beta-hemolytic streptococcus and have not been reported for Streptococcus pyogenes (group A). =============================================================================== Ca Lâm Sàng 2 • Assessment: 1. GBS bacteriuria • Phân tích nước tiểu: không phù hợp với bệnh cảnh nhiễm trùng • Cấy nước tiểu thấy bất thường: GROUP B STREPTOCOCCUS BETA HEMOLYTIC • bacteriuria vs. vaginal colonization? • Trị liệu hay không trị liệu? 2. Dị ứng với ciprofloxacin? • Tiêu chảy: tác dụng phụ vs. dị ứng 3. Thai kỳ: cuối tam cá nguyệt thứ 1 Ca Lâm Sàng 2 • Plans: 1. Kháng sinh cho GBS bacteriuria • PCN 500mg po qid x 3-7d • Amoxicillin 500mg po tid or qid x3-7d • Amoxicillin/clavulanate 875mg po bid x3-7d • Cephalexin 500mg po bid x3-7d 2. Ngăn ngừa GBS trong khi sanh • Có cần sàng lọc GBS trên bệnh nhân này hay không trong tuần lễ 35-37? Không • Kháng sinh nào nên dùng trong lúc sanh? – Penicillin 5 million units IV x1, then 2.5-3 million units IV q4h until delivery – Ampicillin 2 grams IV x1, then 1 gram IV q4h References • Nicolle LE, Bradley S, Colgan R, Rice JC, Schaeffer A, Hooton TM. Infectious Diseases Society of America guidelines for the diagnosis and treatment of asymptomatic bacteriuria in adults. Clin Infect Dis. 2005 Mar 1. 40(5):643- 54. • American College of Obstetricians and Gynecologists Committee on Obstetric Practice: ACOG Committee Opinion No. 494: Sulfonamides, nitrofurantoin, and risk of birth defects. Obstet Gynecol 117:1484, 2011 • Klarskov P et al: Short-acting sulfonamides near term and neonatal jaundice. Obstet Gynecol 122:105, 2013 • John Hopkins ABX Guide 2014. Urinary Tract Infections. • John Hopkins ABX Guide 2014. Streptococcus species. /540525/all/Streptococcus_species • CDC (2014). Preventing Early-Onset GBS •

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfuti_complicated_recurrent_pregnancy_2331.pdf
Tài liệu liên quan