Kiểm tra tin học trình độ B

 Câu 1. Ta không thể sửa dữ liệu trong

 A. Form B. Report

 C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng

 Câu 2. Khi thiết kế Form, để di chuyển các đối tượng ta phải dùng cách nào sau đây?

 A. Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng phím TAB.

 B. Chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng các phím mũi tên trên bàn phím

 C. Chọn đối tượng muốn di chuyển sau đó dùng tổ hợp phím SHIFT-TAB

 D. Cả 3 cách trên đều đúng

 

 Câu 3. Liên kết bảng cho phép:

 A. Tránh được dư thừa dữ liệu

 B. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết

 C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu

 D. Tất cả các câu trên

 Câu 4. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang:

 A. "X" or "Y" B. "X and Y" C. "X" and "Y" D. "X or Y"

 Câu 5. Để thiết kế giao diện người dùng, chúng ta thường tạo trên:

 A. Form B. Report C. Query D. Table

 

 Câu 6. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

 A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record

 C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending

 Câu 7. Khóa chính của Table dùng để phân biệt giữa record này với record khác:

 A. Giữa Table này với Table khác B. Trong cùng 1 Table

 C. Giữa 2 Table bất kỳ D. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ

 Câu 8. Câu nào sai trong các câu dưới đây?

 A. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường

 B. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn

 C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng

 

 D. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa

 

doc21 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kiểm tra tin học trình độ B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đối tượng muốn chọn C. Giữ nút chuột trái và quét chuột theo hình chữ nhật bao các đối tượng muốn chọn D. Cả 3 cách trên đều sai Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013 Trung tâm Tin học Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 338 Câu 1. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các: A. Cơ sở dữ liệu B. Bản ghi khác C. Giá trị của trường (field) D. Tập tin Câu 2. Khi thiết kế form muốn bỏ 2 thanh cuộn đứng và ngang bạn phải chọn Neither cho thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ properties / format của form? A. Caption B. Scroll bars C. Allow Edits D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 3. Khi tạo bảng, tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?" : A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu. B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu. C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (record). D. Tất cả đều đúng. Câu 4. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường A. 1-b,2-d,3-c,4-a B. 1-b,2-c,3-d,4-a C. 1-c,2-b,3-a,4-d D. 1-a,2-b,3-c,4-d Câu 5. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột A. Name Field B. File Name C. Field Name D. Name Câu 6. Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form) A. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu B. Nhập và hiển thị dữ liệu C. Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn D. Sắp xếp dữ liệu Câu 7. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Khóa chính giống nhau B. Số bản ghi bằng nhau C. Số field bằng nhau D. Tất cả đều sai Câu 8. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được: A. Cơ sở dữ liệu B. Máy tính C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Câu 9. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection C. Edit/Find/ D. Insert/Column Câu 10. Wizard là phương pháp A. Làm theo các bước hướng dẫn của Access B. Tự thiết kế C. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table D. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table Câu 11. Khi thiết kế form muốn chỉ hiển thị thanh cuộn đứng bạn phải chọn Vertical only cho thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ properties / format của form? A. Navigation Buttons B. Scroll bars C. Record Selectors D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 12. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Delete Related Records C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là A. Cơ sở dữ liệu tập trung B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng C. Cơ sở dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu phân tán Câu 14. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Update Related Fields D. Enforce Referential Integrity Câu 15. Khi thiết kế form muốn bỏ nút nhấn max và min dùng để phóng to cửa sổ form hay thu nhỏ cửa sổ form thành 1 biểu tượng, trong cửa sổ properties của form bạn lệnh Both Disable trong thuộc tính nào: A. Navigation Buttons B. Min Max Buttons C. Close Buttons D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 16. Trên 1 Label ta có thể đưa vào? A. Một biểu thức tính toán B. Một hình ảnh C. Một dòng văn bản D. Các câu trên đều đúng Câu 17. Trong Report ta có thể: A. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấn B. Xoá dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 18. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM: A. 0 ==0 and Diem = 0 or = 0 and <=10 Câu 19. Để đánh số trang trong Report người ta gõ vào thuộc tính Control Source của Textbox? A. [Page] B. Page C. [Pages] D. Pages Câu 20. Report có các chế độ làm việc sau: A. DataSheet view B. Design View C. Report View D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Descending D. Edit/Delete Rows Câu 22. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/New/Blank Database D. File/Open/ Câu 23. Biểu tượng của Label là hình nào? A. Hình có chữ Ab B. Hình có chữ xyz C. Hình có chữ ab| D. Hình có chữ Aa Câu 24. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng (table): A. Thay đổi tên của một field không phải là khóa B. Xóa một field không phải là khóa chính C. Thêm một vài field mới D. Tất cả đều được Câu 25. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì? A. Tên cột (Field) B. Tên bảng (table) C. Các giá trị của cột (Field) D. Cả 3 câu trên đều đúng. Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013 Trung tâm Tin học Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 372 Câu 1. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng (table)? A. Thêm một field vào cuối bảng. B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Đổi tên một field D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field Câu 2. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-1-4-3 B. 2-1-3-4 C. 2-3-4-3 D. 2-4-3-1 Câu 3. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)? A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng B. Nhập bằng câu lệnh SQL C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form). D. Tất cả đều đúng. Câu 4. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Update Related Fields C. Cascade Delete Related Records D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 5. Đối tượng nào dưới đây không thể cập nhật dữ liệu: A. Report. B. Query. C. Table. D. Form. Câu 6. Trong thuộc tính Form, thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu? A. Allow Additions B. Allow Deletions C. Allow Edits D. Tất cả đều sai Câu 7. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính A. Popup = yes, Modal = yes B. Popup = no, Madal = yes C. Popup = no, Modal = no D. Popup = yes, Modal =no Câu 8. Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form) A. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu B. Sắp xếp dữ liệu C. Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn D. Nhập và hiển thị dữ liệu Câu 9. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện kiểm tra khi nhập dữ liệu? A. Required B. Default Value C. Validation Text D. Validation Rule Câu 10. Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các lệnh một cách dễ dàng, đối tượng nào của Access làm được điều này? A. Form : Datasheet view B. Form: Design view C. Table: Datasheet view D. Form : Form view Câu 11. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Properties B. Field Type C. Description D. Data Type Câu 12. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá trị X,Y, hãy chọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang: A. "X and Y" B. "X or Y" C. "X" or "Y" D. "X" and "Y" Câu 13. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa B. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng C. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đều có trường liên kết giống nhau về tên trường D. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn Câu 14. Các chức năng chính của Access: A. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lập bảng D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 15. Để di chuyển các đối tượng trên form ta chọn đối tượng muốn di chuyển, sau đó dùng phím : A. Mũi trên. B. Shift-Tab C. Tab D. Ctrl-Tab Câu 16. Trong Report ta có thể: A. Nhập dữ liệu B. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấn C. Xoá dữ liệu D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 17. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng (table), khi tạo một trường (Field), việc nào sau đây có thể không thực hiện? A. Đặt tên các trường B. Chọn kích thước. C. Chọn kiểu dữ liệu D. Mô tả nội dung Câu 18. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Không thực hiện được yêu cầu trên B. Enforce Referential Integrity C. Cascade Update Related Fields D. Cascade Delete Related Records Câu 19. Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào A. Tìm kiếm thông tin B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Xem, nhập, sửa dữ liệu Câu 20. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending Câu 21. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng (table)? A. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form) B. Nhập qua báo cáo (Report) C. Nhập bằng câu lệnh SQL D. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng Câu 22. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì? A. Tên cột (Field) B. Tên bảng (table) C. Các giá trị của cột (Field) D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 23. Trong cửa sổ thiết kế (Design) Report muốn phân nhóm dữ liệu theo một trường nào đó ta sử dụng lệnh: A. View\Group By B. Tool\Sorting And Grouping C. Insert\Sorting And Grouping D. View\Sorting And Grouping Câu 24. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu? A. TABLE B. QUERY C. FORM D. REPORT Câu 25. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/Open/ B. File/New/Blank Database C. File/Save/ D. Create Table by Using Wizard PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trình độ B - Khoá ngày 31/3/2013 Trung tâm Tin học Đề trắc nghiệm - Thời gian ê0 phút Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Đáp án mã đề: 134 01. - / - - 08. ; - - - 15. ; - - - 22. - - - ~ 02. - / - - 09. - - - ~ 16. - - - ~ 23. - - = - 03. - - - ~ 10. - - - ~ 17. - / - - 24. ; - - - 04. ; - - - 11. ; - - - 18. ; - - - 25. - - = - 05. ; - - - 12. - / - - 19. - - = - 06. - - = - 13. - - - ~ 20. - / - - 07. - / - - 14. - - - ~ 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 168 01. - - - ~ 08. ; - - - 15. - / - - 22. - / - - 02. - - - ~ 09. - / - - 16. - - - ~ 23. - - = - 03. - - = - 10. - - - ~ 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - - - ~ 11. ; - - - 18. - - = - 25. - - - ~ 05. ; - - - 12. - - = - 19. - / - - 06. - / - - 13. - - = - 20. - - = - 07. - - = - 14. ; - - - 21. ; - - - Đáp án mã đề: 202 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. ; - - - 22. - - - ~ 02. - - = - 09. - - = - 16. - / - - 23. ; - - - 03. - - - ~ 10. - - = - 17. - / - - 24. ; - - - 04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - / - - 05. - - - ~ 12. - / - - 19. - - = - 06. - / - - 13. ; - - - 20. - - - ~ 07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - - = - Đáp án mã đề: 236 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. - - - ~ 22. - - - ~ 02. ; - - - 09. - / - - 16. - - = - 23. - / - - 03. - / - - 10. ; - - - 17. - - = - 24. - / - - 04. - - = - 11. - / - - 18. - - = - 25. - / - - 05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - = - 06. ; - - - 13. ; - - - 20. - - - ~ 07. ; - - - 14. - - - ~ 21. - - - ~ Đáp án mã đề: 270 01. - - = - 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - = - 02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - / - - 03. ; - - - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - / - - 11. - - - ~ 18. - / - - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. - - = - 19. - - = - 06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. ; - - - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - / - - Đáp án mã đề: 304 01. - / - - 08. ; - - - 15. - - - ~ 22. - - - ~ 02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - - - ~ 03. - - = - 10. - / - - 17. ; - - - 24. - / - - 04. - / - - 11. - - = - 18. - / - - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - = - 06. - - = - 13. ; - - - 20. - - = - 07. - - - ~ 14. - / - - 21. - - = - Đáp án mã đề: 338 01. - - = - 08. - - = - 15. - / - - 22. - - = - 02. - / - - 09. ; - - - 16. - - = - 23. - - - ~ 03. - - - ~ 10. ; - - - 17. ; - - - 24. - - - ~ 04. - / - - 11. - / - - 18. - - - ~ 25. - - = - 05. - - = - 12. - - = - 19. ; - - - 06. - - = - 13. - - = - 20. - / - - 07. - - - ~ 14. - / - - 21. ; - - - Đáp án mã đề: 372 01. - - - ~ 08. - - = - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - / - - 09. - - - ~ 16. - / - - 23. - - - ~ 03. - - - ~ 10. - / - - 17. - - - ~ 24. ; - - - 04. - - = - 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - - = - 05. ; - - - 12. - - = - 19. - - - ~ 06. - - = - 13. - - = - 20. - - = - 07. - - = - 14. - - - ~ 21. - / - -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc25_0433.doc
Tài liệu liên quan