Kiểm tra vật lý học kỳ II lớp 12

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(32 câu tù câu 1 đến câu 32)

1/ Phát biểu nào dưới đây là sai?

A/Có hai loại quang phổ vạch là quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.

B/Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.

C/Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.

D/Quang phổ vạch phát xạ do các khí, hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

2/ Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?

A/Tia Rơnghen truyền được trong chân không.

B/Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.

C/Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

D/Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên

pdf5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 2download
Nội dung tài liệu Kiểm tra vật lý học kỳ II lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Họ,tên học sinh:………………………. Mã đề: … SBD: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009 Môn: Vật lý Khối 12 Thời lượng: 60 phút I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu tù câu 1 đến câu 32) 1/ Phát biểu nào dưới đây là sai? A/Có hai loại quang phổ vạch là quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. B/Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. C/Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. D/Quang phổ vạch phát xạ do các khí, hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. 2/ Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai? A/Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B/Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. C/Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D/Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên 3/ Gọi nd, nv và nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A/nd > nv > nl B/nd nl > nv D/nd < nl < nv 4/ Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành vô số chùm các tia có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì? A/Giao thoa ánh sáng. B/Khúc xạ ánh sáng. C/Tán sắc ánh sáng D/Nhiễu xạ ánh sáng. 5/ Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X ? A/Tia X có khả năng đâm xuyên B/Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C/Tia X không có khả năng ion hóa không khí. D/Tia X có tác dụng sinh lý 6/ Chọn phát biểu đúng: Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì : A/Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. B/Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. C/Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn ánh sáng đó. D/Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện. 7/ Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young S1, S2 cách nhau a = 1,6mm , khoảng cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai nguồn là D = 1m ; khoảng cách từ vân sáng bậc 8 đến vân trung tâm là 2,4mm . Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là : A/0,512 10-6 m B/0,480 10-6 m C/0,400 - 6m D/0,452- 6m 8/Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A/phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng B/phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C/ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D/không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như thành phần cấu tạo của nguồn sáng 9/ Chọn phát biểu đúng: Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì : A/Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. B/Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. C/Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn ánh sáng đó. 2 D/Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện. 10/ Trong thí nghiệm Young :ánh sáng tới có bước sóng là 350nm, khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe là 2m. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác thì thấy khoảng vân tăng lên 2 lần .Tính bước sóng của ánh sáng chưa biết? A/750nm B/650nm C/600nm D/700nm 11/ Hạt nhân radon Rn22286 có cấu tạo gồm A/86 proton và 222 notron B/ 86 proton và 136 notron. C/222 proton và 86 notron D/222 proton và 136 notron. 12/ Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa 2 khe là 2m thì vị trí vân tối thứ 2 là : A/1,8mm B/2,28mm C/3,8mm D/4,8mm 13/ Để trị bệnh còi xương, người ta sử dụng tia: A/Tia hồng ngoại B/Tia tử ngoại C/Tia X D/Tia gamma 14/ Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A/ độ đơn sắc cao B/ công suất lớn C/ cường độ lớn D/ độ định hướng cao 15/ Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là : A/0,28 m B/ 0,31 m C/0,35 m D/0,25 m 16/ Chọn phát biểu đúng: Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì : A/Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. B/Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. C/Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn ánh sáng đó. D/Bước sóng của ánh sáng lớn hơn so với giới hạn quang điện. 17/ Cơ thể con người có thể phát ra được tia nào sau đây A/Tia X B/Ánh sáng nhìn thấy C/tia hồng ngoại D/tia tử ngoại 18/ Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào A/hiện tượng quang điện trong B/hiện tượng quang điện ngoài C/hiện tượng bức xạ electron D/hiện tượng tán sắc ánh sáng 19/ Tính chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ nét ở A/Hiện tượng tán sắc B/Hiện tượng giao thoa C/Hiện tượng phản xạ toàn phần D/Hiện tượng quang điện 20/Chọn phát biểu đúng . Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân A/Có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron B/Cùng số Z nhưng khác số A C/Khác nhau về số khối A D/Avà B đúng 21/Chọn câu đúng .Đơn vị khối lượng nguyên tử là A/Bằng 1/12 khối lượng của hạt nguyên tử cacbon 12 ( C126 ) B/Đơn vị 1u = 1,66055.10-27kg C/Đơn vị 1u = 931,5MeV/c2 D/Cả A,B,C đều đúng 22/ Tia tử ngoại không có tác dụng hoặc công dụng nào sau đây ? A/tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B/gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp. C/có tác dụng sinh học, huỷ diệt tế bào, khử trùng. D/dùng để sấy khô các sản phẩm nông, công nghiệp. 23/ I. Miếng kim loại. II. Miếng thủy tinh. III. Miếng mica. Các chất nào nêu trên có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào A. I B. II C. III D. I; II; III 3 24/ Thuyết lượng tử ánh sáng KHÔNG giải thích được hiện tượng nào sau đây? A/Hiện tượng quang điện ngoài B/Hiện tượng phát quang. C/Hiện tượng giao thoa ánh sáng D/Hiện tượng quang điện trong. 25/ Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f . Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ A/thuận với tần số f. B/nghịch với tần số f. C/thuận với bình phương tần số f. D/ nghịch với bình phương tần số f. 26/ Tia Laze là chùm sáng A/hội tụ B/phân kì C/có thể phân kì hoặc hội tụ D/song song 27/ Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, hiện tượng nào xảy ra? A/tấm kẽm vẫn tích điện âm như lúc ban đầu. B/tấm kẽm có điện thế dương. C/tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D/tấm kẽm mất dần điện tích âm. 28/ Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng cao -0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng thấp -13,6eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A/ 0,0974 m B/ 0,4340  m C/ 0,4860  m D/ 0,6563  m. 29/ Theo Bo, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hidro A/có năng lượng cao nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo K. B/có năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo L. C/có năng lượng thấp nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo K. D/có năng lượng cao nhất, electron chuyển động trên quĩ đạo L. 30/ Phát biểu nào sau đây là không đúng về tia X? A/ Tia X có bản chất là sóng điện từ. B/ Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh. C/ Tia X kích thích một số chất phát quang. D/ Tia X là chùm electron phát ra từ catot khi chùm photon đập vào. 31/Một hạt nhân càng bền khi có A. số khối A lớn. B. nguyên tử số Z lớn C. năng lượng liên kết riêng lớn. D. năng lượng liên kết hạt nhân lớn. 32/ Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng là 0,6μm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 6 ở cùng một bên với vân trung tâm là : A. 2,4mm. B. 7,2mm. C. 3,6mm. D. 4,8mm. II. PHẦN RIÊNG (8 câu)Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(Phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 33/ Chọn phát biểu đúng. I.Tia hồng ngoại. II. Tia X. III. Tia tử ngoại. IV. Tia catot. Các tia nêu trên, các tia nào có bản chất sóng điện từ? A/ I, II, III, IV B/ II, III, IV. C/ I, III, IV. D/ I, II, III. 34/ Các chất sau đây liên quang đến sự phát quang nào? I. Chất rắn. II. Chất lỏng. III.Chất khí. A/ I, II gây ra sự phát lân quang. B/ I, III gây ra sự phát lân quang. C/ II, III gây ra sự phát huỳnh quang. D/ I gây ra sự phát huỳnh quang, II và III gây ra sự phát lân quang. 35/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Vị trí vân tối thứ 2 trên màn là : A/ 3 2 D a  B/ 3 2 D a C/ 5 2 D a D/ 5 2 D a  4 36/ Các hiện tượng nêu sau đây: I. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. II. Hiện tượng giao thoa ánh sáng III. Hiện tượng quang điện. IV. Hiện tương nhiễu xạ ánh sáng Hiên tượng nào ánh sáng thể hiện tính hạt A/ III. B/ II và IV. C/ I và III D/ II. 37/ Thí nghieäm giao thoa aùnh saùng coù böôùc soùng λ,vôùi 2 khe Iaâng caùch nhau 3mm. Hieän töôïng giao thoa ñöôïc quan saùt treân moät maøn aûnh song song vôùi 2 khe vaø caùch 2 khe moät khoaûng D. Neáu ta dôøi maøn ra xa theâm 0,6m thì khoaûng vaân taêng theâm 0,12mm.Böôùc soùng λ baèng: A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. Moät giaù trò khaùc 38/ Hạt nhân Bêrili ( 104 Be ) có khối lượng 10, 0113 u, khối lượng nơtrôn mn = 1, 0087 u, của prôtôn mp = 1,0073 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Bêrili: A. 0,65 MeV B. 6,52 Mev C. 65,26 MeV D. 652,6 MeV 39/ Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A. u bằng khối lượng của một proton B. u bằng khối lượng của một nơtrôn C. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon D. u bằng khối 1/12 lượng của một nguyên tử cacbon 40/ Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai? A/ Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B/ Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C/ Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D/ Tần số của ánh sáng thay đổi khi truyền qua các môi trường khác nhau. B. Theo chương trìnhNâng cao(8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 41/ Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng màu đỏ song song, hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang 30 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Góc lệch của tia sáng có giá trị A/0,50 B/3,50 C/ 1,50 D/7,50 42/ Thi nghiệmYoung về giao thoa ánh sáng trắng, nếu ta chỉ giảm khoảng cách giữa hai khe sáng đi hai lần thì bề rọng của quang phổ bậc hai trên màn quang sát giao thoa sẽ A. giảm đi hai lần. B. tăng lên hai lần C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên bốn lần 43/ Một chất phóng xạ có chu kì ban rã là 138 ngày. Sau một thời gian người ta đo độ phóng xạ thấy độ phóng xạ giảm đi 45%. Thời nêu trên là: A. 160 ngày B. 119 ngày C. 76 ngày D. 62 ngày 44/Đồng hồ trong hệ qui chiếu quán tính chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ trong hệ qui chiếu đứng yên 5 lần, cho tốc độ ánh sáng là c. Tốc độ của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên là A/ v = 0,96c B/ v = 0,98c C/ v = 0,8c D/ v = 0,9c 45/ punxa là sao A. có độ sáng thay đổi theo một chu kì xác định B. được cấu tạo từ các proton C. phát ra những xung sóng điện từ rất mạnh D. không phát ra bất kì sóng điện từ nào 46/Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy laiman là 1220nm,bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy banme là 0,656 m và 0,486 m .Bước sóng vạch thứ ba trong dãy laiman là A.0,0224 m B.0,4324  m C.0,0975 m D.0,3672 m 47/ Phát biểu đúng A. Trong phóng xạ   hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hòan so với hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ   hạt nhân con ltiến 1 ô trong bảng tuần hòan so với hật nhân mẹ 5 C. Trong phóng xạ γ hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp D.Trong phóng xạ   số nuclôn của hạt nhân không đổi và số nơtrôn tăng 1 48/ Cho phản ứng hạt nhân nArpCl  3718 37 17 . Năng lượng mà phản ứng này toả ra hay thu vào bằng bao nhiêu? A. toả ra 1,61MeV B. thu vào 1,61MeV C. toả ra 2,56MeV D. thu vào 2,56MeV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftri_duc_0548.pdf
Tài liệu liên quan