Kinh tế tri thức là gì

Hện nay, coa nhiều quan điểm và đinh nghĩa về kinh tế tri thức. TBKTVN xin trích dẫn định nghĩa về kinh tế tri thức theo nhận định của Giáo sư - Viện sĩ Đặng Hữu trong bài " Kinh tế tri thức với chiến lược phát triển của Việt Nam":Kinh tế tri thức là nền kinh tế trong đó sự sản sinh ra, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò uyết định nhất đối với nền kinh tế, tạo ra của cải nâng cao chất lượng cuộc sống

pdf10 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Kinh tế tri thức là gì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kinh t tri th c là gì?ế ứ VNECONOMY c p nh t: 26/05/2004ậ ậ Em có m t v n đ ch a hi u, đ ngh TBKTVN gi i đáp giúp: kinh t tri th c là gì, các đ c đi m c aộ ấ ề ư ể ề ị ả ế ứ ặ ể ủ n n kinh t tri th c? - ề ế ứ M t b n đ c TBKTVNộ ạ ọ Hi n nay, có nhi u quan đi m và đ nh nghĩa v kinh t tri th c. TBKTVN xin trích d n đ nh nghĩa v kinh t triệ ề ể ị ề ế ứ ẫ ị ề ế th c theo nh n đ nh c a Giáo s - Vi n sĩ Đ ng H u trong bài “Kinh t tri th c v i chi n l c phát tri n c aứ ậ ị ủ ư ệ ặ ữ ế ứ ớ ế ượ ể ủ Vi t Nam”: Kinh t tri th c là n n kinh t trong đó s s n sinh ra, ph c p và s d ng tri th c gi vai trò quy tệ ế ứ ề ế ự ả ổ ậ ử ụ ứ ữ ế đ nh nh t đ i v i s phát tri n kinh t , t o ra c a c i, nâng cao ch t l ng cu c s ng.ị ấ ố ớ ự ể ế ạ ủ ả ấ ượ ộ ố Trong n n kinh t tri th c, hai ngành công nghi p và nông nghi p chi m t l th p và chi m đa s là các ngànhề ế ứ ệ ệ ế ỷ ệ ấ ế ố kinh t d a vào tri th c, d a vào các thành t u m i nh t c a khoa h c và công ngh . ế ự ứ ự ự ớ ấ ủ ọ ệ Đó có th là nh ng ngành m i nh công nghi p thông tin (công nghi p ph n c ng, công nghi p ph n m m),ể ữ ớ ư ệ ệ ầ ứ ệ ầ ề các ngành công nghi p, d ch v m i d a vào công ngh cao, và cũng có th là nh ng ngành truy n th ng (nôngệ ị ụ ớ ự ệ ể ữ ề ố nghi p, công nghi p, d ch v ) đ c c i t o b ng khoa h c, công ngh cao. ệ ệ ị ụ ượ ả ạ ằ ọ ệ Ví d , ngành công nghi p s n xu t ô tô thông minh không c n ng i lái; nông nghi p s d ng công ngh sinhụ ệ ả ấ ầ ườ ệ ử ụ ệ h c, t đ ng đi u khi n, h u nh không có ng i lao đ ng; ngành công nghi p d t may s d ng Internet đọ ự ộ ề ể ầ ư ườ ộ ệ ệ ử ụ ể s n xu t và cung c p hàng may m c theo yêu c u c a khách hàng trên kh p th gi i...ả ấ ấ ặ ầ ủ ắ ế ớ Các tiêu chí c a n n kinh t tri th c:ủ ề ế ứ - C c u GDP: h n 70% là t các ngành s n xu t và d ch v áp d ng công ngh cao.ơ ấ ơ ừ ả ấ ị ụ ụ ệ - C c u V.A: h n 70% là do lao đ ng trí tu mang l i.ơ ấ ơ ộ ệ ạ - C c u lao đ ng: h n 70% là công nhân tri th c.ơ ấ ộ ơ ứ - C c u t b n: h n 70% là t b n con ng i.ơ ấ ư ả ơ ư ả ườ M t s đ c đi m c a kinh t tri th c:ộ ố ặ ể ủ ế ứ - S chuy n đ i c c u kinh t , ý th c đ i m i và công ngh m i tr thành chìa khoá cho vi c t o ra vi c làmự ể ổ ơ ấ ế ứ ổ ớ ệ ớ ở ệ ạ ệ m i và nâng cao ch t l ng cu c s ng. N n kinh t có t c đ tăng tr ng cao, d ch chuy n c c u nhanh.ớ ấ ượ ộ ố ề ế ố ộ ưở ị ể ơ ấ - S n xu t công ngh tr thành lo i hình s n xu t quan tr ng nh t, tiên ti n nh t. Các doanh nghi p đ u có s nả ấ ệ ở ạ ả ấ ọ ấ ế ấ ệ ề ả xu t công ngh , trong đó khoa h c và s n xu t đ c th ch hoá, không còn phân bi t gi a phòng thí nghi mấ ệ ọ ả ấ ượ ể ế ệ ữ ệ và công x ng.ưở - ng d ng công ngh thông tin đ c ti n hành r ng rãi trong m i lĩnh v c, m ng thông tin đa ph ng ti nỨ ụ ệ ượ ế ộ ọ ự ạ ươ ệ ph kh p n c, n i h u h t các t ch c, gia đình. Thông tin tr thành tài nguyên quan tr ng. M i lĩnh v c ho tủ ắ ướ ố ầ ế ổ ứ ở ọ ọ ự ạ đ ng xã h i đ u có tác đ ng c a công ngh thông tin.ộ ộ ề ộ ủ ệ - Dân ch hoá đ c thúc đ y. M i ng i đ u d dàng truy c p thông tin mà mình c n. Đi u này d n đ n dânủ ượ ẩ ọ ườ ề ễ ậ ầ ề ẫ ế ch hoá các ho t đ ng và t ch c đi u hành xã h i. Ng i dân nào cũng có th đ c thông tin k p th i v cácủ ạ ộ ổ ứ ề ộ ườ ể ượ ị ờ ề chính sách c a Nhà n c, c quan Nhà n c, các t ch c và có th có ý ki n ngay n u th y không phù h p.ủ ướ ơ ướ ổ ứ ể ế ế ấ ợ Không th b ng bít thông tin đ c.ể ư ượ - Xã h i h c t p. Giáo d c phát tri n. Đ u t cho giáo d c và khoa h c chi m t l cao. Đ u t vô hình (conộ ọ ậ ụ ể ầ ư ụ ọ ế ỷ ệ ầ ư ng i, giáo d c, khoa h c) cao h n đ u t h u hình (c s v t ch t). Phát tri n con ng i tr thành nhi m vườ ụ ọ ơ ầ ư ữ ơ ở ậ ấ ể ườ ở ệ ụ tr ng tâm.ọ - Tri th c tr thành v n quý nh t, ngu n nhân l c hàng đ u t o tăng tr ng, không nh các ngu n v n khác bứ ở ố ấ ồ ự ầ ạ ưở ư ồ ố ị m t đi khi s d ng, tri th c và thông tin có th đ c chia s , tăng lên khi s d ng và h u nh không t n kémấ ử ụ ứ ể ượ ẻ ử ụ ầ ư ố khi chuy n giao.ể - Sáng t o, đ i m i th ng xuyên là đ ng l c tăng tr ng hàng đ u. Công ngh đ i m i r t nhanh, vòng đ iạ ổ ớ ườ ộ ự ưở ầ ệ ổ ớ ấ ờ công ngh rút ng n, có khi ch m y năm, th m chí m y tháng. Các doanh nghi p mu n tr đ c và phát tri nệ ắ ỉ ấ ậ ấ ệ ố ụ ượ ể ph i luôn đ i m i công ngh và s n ph m.ả ổ ớ ệ ả ẩ - Các doanh nghi p v a c nh tranh v a h p tác đ phát tri n. Trong cùng m t lĩnh v c, khi m t công ty thànhệ ừ ạ ừ ợ ể ể ộ ự ộ công, l n m nh lên thì các công ty khác ph i tìm cách sáp nh p ho c chuy n h ng ngay. ớ ạ ả ậ ặ ể ướ - Toàn c u hoá th tr ng và s n ph m. S n ph m ph n l n đ c th c hi n t nhi u n i trên th gi i, k t quầ ị ườ ả ẩ ả ẩ ầ ớ ượ ự ệ ừ ề ơ ế ớ ế ả c a công ty o, xí nghi p o, làm vi c t xa.ủ ả ệ ả ệ ừ - Thách đ văn hoá. Các xã h i ph i có nhi u n l c b o t n và phát tri n b n s c văn hoá c a mình đ tránh bố ộ ả ề ỗ ự ả ồ ể ả ắ ủ ể ị hoà tan. Theo mình kinh tế tri thức là một nền kinh tế sử dụng chất xám trong mọi lĩnh vực , lấy tri thức làm động lực, công  cụ phục vụ cho mọi hoạt động kinh tế xã hội .Kinh tế tri thức là một nền kinh tế công nghệ cao và đòi hỏi tư duy cao  độ , nền kinh tế tri thức tác động đến nhiều lĩnh vực , kinh tế tri thức là một nền kinh tế cần nhiều nhân lực trẻ. II. M C TIÊU T NG QUÁT, NHI M V VÀỤ Ổ Ệ Ụ CÁC CH TIÊU CH Y U PHÁT TRI NỈ Ủ Ế Ể KINH T - XÃ H I 5 NĂM 2001 - 2005Ế Ộ B c vào k ho ch 5 năm đ u tiên c a th k m i, tình hình trong n c và b i c nh qu c t cóướ ế ạ ầ ủ ế ỷ ớ ướ ố ả ố ế nhi u thu n l i, c h i l n đan xen v i nhi u khó khăn, thách th c l n. ề ậ ợ ơ ộ ớ ớ ề ứ ớ Th và l c c a n c ta m nh h n nhi u so v i tr c. Chính tr - xã h i ti p t c n đ nh; quan hế ự ủ ướ ạ ơ ề ớ ướ ị ộ ế ụ ổ ị ệ s n xu t đ c đ i m i phù h p h n; th ch kinh t th tr ng đã b c đ u hình thành và v n hànhả ấ ượ ổ ớ ợ ơ ể ế ế ị ườ ướ ầ ậ có hi u qu . H th ng lu t pháp, c ch chính sách phù h p đang phát huy trong phát tri n kinh tệ ả ệ ố ậ ơ ế ợ ể ế và đ i s ng xã h i.ờ ố ộ Năng l c s n xu t và k t c u h t ng kinh t - xã h i đã t o ra ti n đ c n thi t cho b c phát tri nự ả ấ ế ấ ạ ầ ế ộ ạ ề ề ầ ế ướ ể m i. C c u kinh t có b c chuy n d ch tích c c. Quan h kinh t , ngo i giao c a n c ta đã đ cớ ơ ấ ế ướ ể ị ự ệ ế ạ ủ ướ ượ m r ng trên tr ng qu c t .ở ộ ườ ố ế Năm 2000, n n kinh t đã b t đ u l y l i đ c nh p đ tăng tr ng t ng đ i khá, t o đà phát tri nề ế ắ ầ ấ ạ ượ ị ộ ưở ươ ố ạ ể trong nh ng năm ti p theo.ữ ế Tuy v y,ậ trình đ phát tri n kinh t c a n c ta còn th p; ch t l ng, hi u qu và s c c nh tranhộ ể ế ủ ướ ấ ấ ượ ệ ả ứ ạ còn kém, quy mô s n xu t nh bé, các cân đ i ngu n l c còn h n h p; m c thu nh p và tiêu dùngả ấ ỏ ố ồ ự ạ ẹ ứ ậ c a dân c th p, ch a đ t o s c b t m i đ i v i s n xu t và phát tri n th tr ng. Lĩnh v c xã h iủ ư ấ ư ủ ạ ứ ậ ớ ố ớ ả ấ ể ị ườ ự ộ t n t i nhi u v n đ b c xúc. C i cách hành chính ti n hành còn ch m.ồ ạ ề ấ ề ứ ả ế ậ Cu c cách m ng khoa h c và công ngh trên th gi i, đ c bi t là công ngh thông tin và công nghộ ạ ọ ệ ế ớ ặ ệ ệ ệ sinh h c; xu th toàn c u hoá; kh năng n đ nh và ph c h i c a n n kinh t khu v c và th gi iọ ế ầ ả ổ ị ụ ồ ủ ề ế ự ế ớ trong th p k t i có nh ng tác đ ng tích c c, t o đi u ki n cho n c ta m ra kh năng h p tác kinhậ ỷ ớ ữ ộ ự ạ ề ệ ướ ở ả ợ t , khai thác l i th so sánh, tranh th ngu n l c bên ngoài đ phát huy t t h n n i l c, t o thànhế ợ ế ủ ồ ự ể ố ơ ộ ự ạ s c m nh t ng h p phát tri n đ t n c. Đ ng th i cũng có nh ng y u t không thu n, tăng s c épứ ạ ổ ợ ể ấ ướ ồ ờ ữ ế ố ậ ứ c nh tranh đ i v i n n kinh t n c ta. ạ ố ớ ề ế ướ V n đ đ t ra là ph i phát huy cao đ s c m nh c a toàn dân t c, đ c bi t là trí tu và k năng laoấ ề ặ ả ộ ứ ạ ủ ộ ặ ệ ệ ỹ đ ng c a ng i Vi t Nam, ngu n l c c a m i thành ph n kinh t , kh c ph c nh ng khó khăn, y uộ ủ ườ ệ ồ ự ủ ọ ầ ế ắ ụ ữ ế kém, t n d ng m i thu n l i và th i c đ phát tri n kinh t , xã h i nhanh và b n v ng theo đ nhậ ụ ọ ậ ợ ờ ơ ể ể ế ộ ề ữ ị h ng xã h i ch nghĩa. ướ ộ ủ 1. M c tiêu t ng quát và nhi m v ch y uụ ổ ệ ụ ủ ế K ho ch 5 năm 2001 - 2005 th hi n các quan đi m phát tri n và m c tiêu chi n l c 10 năm t iế ạ ể ệ ể ể ụ ế ượ ớ mà n i dung c b n là: ộ ơ ả Đ a n c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n; nâng cao rõ r t đ i s ng v tư ướ ỏ ạ ể ệ ờ ố ậ ch t, văn hoá, tinh th n c a nhân dân; t o n n t ng đ đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành m tấ ầ ủ ạ ề ả ể ế ướ ơ ả ở ộ n c công nghi p theo h ng hi n đ i. Ngu n l c con ng i, năng l c khoa h c và công ngh , k tướ ệ ướ ệ ạ ồ ự ườ ự ọ ệ ế c u h t ng, ti m l c kinh t , qu c phòng, an ninh ấ ạ ầ ề ự ế ố đ c tăng c ng; th ch kinh t th tr ng đ nhượ ườ ể ế ế ị ườ ị h ng xã h i ch nghĩa đ c hình thành v c b n; v th c a n c ta trên tr ng qu c t đ c nângướ ộ ủ ượ ề ơ ả ị ế ủ ướ ườ ố ế ượ cao. Theo đó, m c tiêu t ng quát c a k ho ch 5 năm 2001 - 2005 là:ụ ổ ủ ế ạ Tăng tr ng kinh t nhanh và b n v ng; n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân.ưở ế ề ữ ổ ị ả ệ ờ ố Chuy n d ch m nhể ị ạ c c u kinh t , c c u lao đ ng theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hoá. Nâng cao rõ r t hi uơ ấ ế ơ ấ ộ ướ ệ ệ ạ ệ ệ qu và s c c nh tranh c a n n kinh t . M r ng kinh t đ i ngo i. T o chuy n bi n m nh v giáoả ứ ạ ủ ề ế ở ộ ế ố ạ ạ ể ế ạ ề d c và đào t o, khoa h c và công ngh , phát huy nhân t con ng i. T o nhi u vi c làm; c b nụ ạ ọ ệ ố ườ ạ ề ệ ơ ả xoá đói, gi m s h nghèo; đ y lùi các t n n xã h i. Ti p t c tăng c ng k t c u h t ng kinh t ,ả ố ộ ẩ ệ ạ ộ ế ụ ườ ế ấ ạ ầ ế xã h i; hình thành m t b c quan tr ng th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Giộ ộ ướ ọ ể ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ ữ v ng n đ nh chính tr và tr t t an toàn xã h i, b o v v ng ch c đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnhữ ổ ị ị ậ ự ộ ả ệ ữ ắ ộ ậ ủ ề ẹ th và an ninh qu c gia. ổ ố M c tiêu t ng quát nêu trên đ c c th hoá thành đ nh h ng phát tri n và các nhi m v ch y uụ ổ ượ ụ ể ị ướ ể ệ ụ ủ ế nh sau: ư 1.1. Ph n đ u đ t nh p đ tăng tr ng kinh t bình quân h ng năm cao h n 5 năm tr c và có b cấ ấ ạ ị ộ ưở ế ằ ơ ướ ướ chu n b cho 5 năm ti p theo.ẩ ị ế 1.2. Phát tri n kinh t nhi u thành ph n, trong đó kinh t nhà n c có vai trò ch đ o; c ng c kinhể ế ề ầ ế ướ ủ ạ ủ ố t t p th ; hình thành m t b c quan tr ng th ch kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ậ ể ộ ướ ọ ể ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ Chuy n d ch c c u kinh t , c c u lao đ ng theo h ng tăng t tr ng công nghi p và d ch v , tăngể ị ơ ấ ế ơ ấ ộ ướ ỷ ọ ệ ị ụ nhanh hàm l ng công ngh trong s n ph m.ượ ệ ả ẩ 1.3. Tăng nhanh v n đ u t phát tri n kinh t , xã h i; xây d ng c c u kinh t có hi u qu và nângố ầ ư ể ế ộ ự ơ ấ ế ệ ả cao s c c nh tranh. Hoàn ch nh m t b c c b n h th ng k t c u h t ng. Đ u t thích đáng choứ ạ ỉ ộ ướ ơ ả ệ ố ế ấ ạ ầ ầ ư các vùng kinh t tr ng đi m; h tr đ u t nhi u h n cho các vùng còn nhi u khó khăn.ế ọ ể ỗ ợ ầ ư ề ơ ề 1.4. M r ng và nâng cao hi u qu kinh t đ i ngo i. C ng c th tr ng đã có và m r ng thêm th tr ngở ộ ệ ả ế ố ạ ủ ố ị ườ ở ộ ị ườ m i. T o m i đi u ki n thu n l i đ tăng nhanh xu t kh u, thu hút v n, công ngh t bên ngoài. Ch đ ngớ ạ ọ ề ệ ậ ợ ể ấ ẩ ố ệ ừ ủ ộ h i nh p kinh t qu c t có hi u qu , th c hi n các cam k t song ph ng và đaộ ậ ế ố ế ệ ả ự ệ ế ươ ph ng.ươ 1.5. Ti p t c đ i m i và lành m nh hoá h th ng tài chính - ti n t , tăng ti m l c và kh năng ế ụ ổ ớ ạ ệ ố ề ệ ề ự ả tài chính qu c gia, th c hành tri t đ ti t ki m; tăng t l chi ngân sách dành cho đ u t phát tri n; duy trìố ự ệ ể ế ệ ỷ ệ ầ ư ể n đ nh các cân đ i vĩ mô; phát tri n th tr ng v n đáp ng nhu c u phát tri n kinh t - xã h i.ổ ị ố ể ị ườ ố ứ ầ ể ế ộ 1.6. Ti p t c đ i m i, t o chuy n bi n c b n, toàn di n v phát tri n giáo d c và đào t o, khoa h cế ụ ổ ớ ạ ể ế ơ ả ệ ề ể ụ ạ ọ và công ngh ; nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c v i c c u h p lý; tri n khai th c hi n ch ngệ ấ ượ ồ ự ớ ơ ấ ợ ể ự ệ ươ trình ph c p trung h c c s ; ng d ng nhanh các công ngh tiên ti n, hi n đ i; t ng b c phátổ ậ ọ ơ ở ứ ụ ệ ế ệ ạ ừ ướ tri n kinh t tri th c. ể ế ứ 1.7. Gi i quy t có hi u qu nh ng v n đ xã h i b c xúc: t o nhi u vi c làm, gi m t l th tả ế ệ ả ữ ấ ề ộ ứ ạ ề ệ ả ỷ ệ ấ nghi p c thành th và thi u vi c làm nông thôn; c i cách c b n ch đ ti n l ng; c b nệ ở ả ị ế ệ ở ả ơ ả ế ộ ề ươ ơ ả xoá đói, gi m nhanh h nghèo; chăm sóc t t ng i có công; an ninh xã h i; ch ng t n n xã h i.ả ộ ố ườ ộ ố ệ ạ ộ Phát tri n m nh văn hoá, thông tin, y t và th d c th thao; nâng cao m c s ng v t ch t và tinhể ạ ế ể ụ ể ứ ố ậ ấ th n c a nhân dân. ầ ủ 1.8. Đ y m nh công cu c c i cách hành chính, đ i m i và nâng cao hi u l c c a b máy nhà n c.ẩ ạ ộ ả ổ ớ ệ ự ủ ộ ướ Đ y lùi tình tr ng quan liêu, tham nhũng. Th c hi n t t dân ch , nh t là dân ch xã, ph ng vàẩ ạ ự ệ ố ủ ấ ủ ở ườ các đ n v c s .ơ ị ơ ở 1.9. Th c hi n nhi m v c ng c qu c phòng và an ninh; b o đ m tr t t k c ng trong các ho tự ệ ệ ụ ủ ố ố ả ả ậ ự ỷ ươ ạ đ ng kinh t , xã h i.ộ ế ộ 2. Các ch tiêu đ nh h ng phát tri n kinh t , xã h i ch y uỉ ị ướ ể ế ộ ủ ế 2.1. Các ch tiêu kinh t :ỉ ế - Đ a GDP năm 2005 g p 2 l n so v i năm 1995. Nh p đ tăng tr ng GDP bình quân h ngư ấ ầ ớ ị ộ ưở ằ năm th i kỳ 5 năm 2001-2005 là 7,5%, trong đó nông, lâm, ng nghi p tăng 4,3%, công nghi pờ ư ệ ệ và xây d ng tăng 10,8%, d ch v tăng 6,2%.ự ị ụ - Giá tr s n xu t nông, lâm, ng nghi p tăng 4,8%/năm.ị ả ấ ư ệ - Giá tr s n xu t ngành công nghi p tăng 13%/năm.ị ả ấ ệ - Giá tr d ch v tăng 7,5%/năm.ị ị ụ - T ng kim ng ch xu t kh u tăng 16%/năm.ổ ạ ấ ẩ C c u ngành kinh t trong GDP đ n năm 2005 d ki n:ơ ấ ế ế ự ế - T tr ng nông, lâm, ng nghi p 20 - 21%.ỷ ọ ư ệ - T tr ng công nghi p và xây d ng kho ng 38 - 39%. ỷ ọ ệ ự ả - T tr ng các ngành d ch v 41 - 42%.ỷ ọ ị ụ 2.2. Các ch tiêu xã h i:ỉ ộ T l h c sinh trung h c c s đi h c trong đ tu i đ t 80%, t l h c sinh ph thông trung h c điỷ ệ ọ ọ ơ ở ọ ộ ổ ạ ỷ ệ ọ ổ ọ h c trong đ tu i đ t 45% vào năm 2005. ọ ộ ổ ạ Ti p t c c ng c và duy trì m c tiêu ph c p giáo d c ti u h c. Th c hi n ch ng trình ph c pế ụ ủ ố ụ ổ ậ ụ ể ọ ự ệ ươ ổ ậ giáo d c trung h c c s . ụ ọ ơ ở Gi m t l sinh bình quân h ng nămả ỷ ệ ằ 0,5‰; t c đ tăng dân s vào năm 2005 kho ng 1,2%. ố ộ ố ả T o vi c làm, gi i quy t thêm vi c làm cho kho ng 7,5 tri u lao đ ng, bình quân 1,5 tri u laoạ ệ ả ế ệ ả ệ ộ ệ đ ng/năm; nâng t l lao đ ng qua đào t o lên 30% vào năm 2005.ộ ỷ ệ ộ ạ C b n xoá h đói, gi m t l h nghèo xu ng còn 10% vào năm 2005.ơ ả ộ ả ỷ ệ ộ ố Đáp ng 40% nhu c u thu c ch a b nh s n xu t trong n c.ứ ầ ố ữ ệ ả ấ ướ Gi m t l tr em suy dinh d ng xu ng còn 22 - 25% vào năm 2005. ả ỷ ệ ẻ ưỡ ố Nâng tu i th bình quân vào năm 2005 lên 70 tu i.ổ ọ ổ Cung c p n c s ch cho 60% dân s nông thôn.ấ ướ ạ ố IV. Đ NH H NG PHÁT TRI NỊ ƯỚ Ể CÁC NGÀNH, LĨNH V C VÀ VÙNGỰ Căn c vào đ nh h ng phát tri n c a chi n l c, đ nh h ng phát tri n các ngành, lĩnh v c và vùngứ ị ướ ể ủ ế ượ ị ướ ể ự trong k ho ch 5 năm t i là:ế ạ ớ 1. Đ nh h ng phát tri n nông nghi p và kinh t nông thônị ướ ể ệ ế Chuy n đ i nhanh chóng c c u s n xu t nông nghi p và kinh t nông thôn; xây d ng cácể ổ ơ ấ ả ấ ệ ế ự vùng s n xu t hàng hóa chuyên canh phù h p v i ti m năng và ả ấ ợ ớ ề l i th v khí h u, đ t đai vàợ ế ề ậ ấ lao đ ng c a t ng vùng, t ng đ a ph ng. ng d ng nhanh khoa h c và công ngh vào s n xu t,ộ ủ ừ ừ ị ươ Ứ ụ ọ ệ ả ấ nh t là ng d ng công ngh sinh h c; g n nông nghi p v i công nghi p ch bi n; g n s n xu tấ ứ ụ ệ ọ ắ ệ ớ ệ ế ế ắ ả ấ v i th tr ng tiêu th ; hình thành s liên k t nông - công nghi p - d ch v ngay trên đ a bàn nôngớ ị ườ ụ ự ế ệ ị ụ ị thôn. Tích c c khai hoang m r ng di n tích canh tác nh ng n i còn đ t hoang hoá ch a đ c s d ng,ự ở ộ ệ ở ữ ơ ấ ư ượ ử ụ phân b l i lao đ ng dân c ; gi m nh tác đ ng c a thiên tai đ i v i s n xu t.ố ạ ộ ư ả ẹ ộ ủ ố ớ ả ấ Phát tri n m nh ngành, ngh và k t c u h t ng nông thôn, t o thêm vi c làm m i để ạ ề ế ấ ạ ầ ở ạ ệ ớ ể chuy n lao đ ng nông nghi p sang làm ngành, ngh phi nông nghi p, nâng cao đ i s ng c a dân cể ộ ệ ề ệ ờ ố ủ ư nông thôn. Ph n đ u đ n năm 2005 thu nh p bình quân c a nông dân g p 1,7 l n so v i hi n nay;ấ ấ ế ậ ủ ấ ầ ớ ệ không còn h đói, gi m đáng k t l h nghèo.ộ ả ể ỷ ệ ộ Ti p t c đ y m nh s n xu t l ng th c theo h ng thâm canh, tăng năng su t và tăng nhanh lúaế ụ ẩ ạ ả ấ ươ ự ướ ấ đ c s n, ch t l ng cao. S n l ng l ng th c có h t năm 2005 d ki n 37 tri u t n, b o đ m anặ ả ấ ượ ả ượ ươ ự ạ ự ế ệ ấ ả ả ninh l ng th c qu c gia. ươ ự ố T p trung phát tri n các cây công nghi p ch l c có kh năng c nh tranh nh cao su, cà phê chè,ậ ể ệ ủ ự ả ạ ư chè, đi u,... Ngoài ra c n đ c bi t chú tr ng phát tri n các lo i rau qu và các s n ph m đ c tr ngề ầ ặ ệ ọ ể ạ ả ả ẩ ặ ư khác. Phát tri n chăn nuôi, d ki n năm 2005, s n l ng th t h i các lo i kho ng 2,5 tri u t n. H ngể ự ế ả ượ ị ơ ạ ả ệ ấ ướ chính là t ch c l i s n xu t, khuy n khích phát tri n h ho c nông tr i chăn nuôi quy mô l n; đ uổ ứ ạ ả ấ ế ể ộ ặ ạ ớ ầ t c i t o đàn gi ng, tăng c ng công tác thú y; ch bi n th c ăn chăn nuôi; phát tri n đàn bò th t,ư ả ạ ố ườ ế ế ứ ể ị s a và các c s ch bi n th t, s a; tìm ki m th tr ng xu t kh u.ữ ơ ở ế ế ị ữ ế ị ườ ấ ẩ B o v và phát tri n r ng, ti p t c th c hi n d án 5 tri u ha r ng. Tăng nhanh di n tích tr ng r ngả ệ ể ừ ế ụ ự ệ ự ệ ừ ệ ồ ừ m i, k t h p v i khoanh nuôi, b o v tái sinh r ng. Tr ng m i 1,3 tri u ha r ng t p trung, nâng đớ ế ợ ớ ả ệ ừ ồ ớ ệ ừ ậ ộ che ph r ng lên kho ng 38 - 39% vào năm 2005; hoàn thành c b n công tác đ nh canh đ nh c vàủ ừ ả ơ ả ị ị ư n đ nh đ i s ng nhân dân vùng núi.ổ ị ờ ố Phát tri n khai thác h i s n xa b và đi u ch nh ngh cá ven b h p lý. Đ u t phát tri n m nhể ả ả ờ ề ỉ ề ờ ợ ầ ư ể ạ ngành nuôi, tr ng thu s n, xây d ng vùng nuôi, tr ng t p trung, g n v i phát tri n công nghi p chồ ỷ ả ự ồ ậ ắ ớ ể ệ ế bi n ch t l ng cao; đ y m nh nuôi tôm xu t kh u theo ph ng th c ti n b , b o v môi tr ng.ế ấ ượ ẩ ạ ấ ẩ ươ ứ ế ộ ả ệ ườ Xây d ng đ ng b công nghi p khai thác c v đ i tàu, c ng, b n cá, đóng và s a tàu thuy n, d tự ồ ộ ệ ả ề ộ ả ế ử ề ệ l i, d ch v h u c n, an toàn trên bi n. Ph n đ u đ t s n l ng thu s n năm 2005 vào kho ngướ ị ụ ậ ầ ể ấ ấ ạ ả ượ ỷ ả ả 2,4 tri u t n, giá tr xu t kh u thu s n kho ng 2,5 t USD.ệ ấ ị ấ ẩ ỷ ả ả ỷ Phát tri n m ng l i thu l i, b o đ m c i t o đ t, thâm canh, tăng v và khai thác các vùng đ tể ạ ướ ỷ ợ ả ả ả ạ ấ ụ ấ m i. Hoàn thành xây d ng các công trình thu l i k t h p v i ớ ự ỷ ợ ế ợ ớ phòng tránh lũ mi n Trung nh hở ề ư ệ th ng thu l i sông Chu; h th ng thu l i ố ỷ ợ ệ ố ỷ ợ Bang (Qu ng Bình); thu đi n, thu l i Rào Quán (Qu ngả ỷ ệ ỷ ợ ả Tr ); h T Tr ch (Th a Thiên Hu ); h Đ nh Bình (Bình Đ nh). Kh i công xây d ng thu đi n sôngị ồ ả ạ ừ ế ồ ị ị ở ự ỷ ệ Ba H k t h p v i phòng ch ng lũ đ ng b ng Tuy Hoà (Phú Yên). Xây d ng và c ng c h th ngạ ế ợ ớ ố ồ ằ ự ủ ố ệ ố đê bi n và các công trình ngăn m n, thu l i cho nuôi, tr ng thu s n đ ng b ng sông C u Long.ể ặ ỷ ợ ồ ỷ ả ở ồ ằ ử Kiên c hoá các tuy n đê xung y u; ti p t c th c hi n ch ng trình kiên c hoá kênh m ng. Ph nố ế ế ế ụ ự ệ ươ ố ươ ấ đ u đ n năm 2005, đ a năng l c t i lên 6,5 tri u ha gieo tr ng lúa và 1,5 tri u ha rau màu, câyấ ế ư ự ướ ệ ồ ệ công nghi p (tăng 60 v n ha).ệ ạ Phát tri n nhanh c s h t ng giao thông nông thôn, ti p t c đ u t xây d ng đ ng giao thôngể ơ ở ạ ầ ế ụ ầ ư ự ườ đ n h n 500 xã hi n ch a có đ ng ôtô đ n trung tâm, m r ng m ng l i cung c p đi n, th c hi nế ơ ệ ư ườ ế ở ộ ạ ướ ấ ệ ự ệ t t ch ng trình qu c gia v n c s ch, v sinh môi tr ng nông thôn, đ n năm 2005 có 60% dânố ươ ố ề ướ ạ ệ ườ ế s nông thôn đ c s d ng n c h p v sinh. ố ượ ử ụ ướ ợ ệ M mang các làng ngh , phát tri n các đi m công nghi p, ti u th công nghi p s n xu t hàng thở ề ể ể ệ ể ủ ệ ả ấ ủ công m ngh , đ a công nghi p s ch và ch bi n v nông thôn và vùng nguyên li u; phát tri nỹ ệ ư ệ ơ ế ế ế ề ệ ể lĩnh v c d ch v cung ng v t t k thu t, trao đ i nông s n hàng hoá nông thôn,... tăng nhanhự ị ụ ứ ậ ư ỹ ậ ổ ả ở vi c làm cho khu v c phi nông nghi p. Ti p t c ch ng trình xoá đói, gi m nghèo, chú tr ng phátệ ự ệ ế ụ ươ ả ọ tri n các đô th nh , các đi m b u đi n, văn hoá làng, xã, các trung tâm văn hoá c m xã. Đ mể ị ỏ ể ư ệ ở ụ ả b o an toàn xã h i, th c hi n t t quy ch dân ch nông thôn.ả ộ ự ệ ố ế ủ ở Giá tr s n xu t nông, lâm, ng nghi p tăng bình quân 4,8%/năm. Đ n năm 2005, ngành nôngị ả ấ ư ệ ế nghi p chi m kho ng 75 - 76% giá tr s n xu t toàn ngành; lâm nghi p kho ng 5 - 6%; thu s nệ ế ả ị ả ấ ệ ả ỷ ả kho ng 19 - 20%. ả 2. Đ nh h ng phát tri n công nghi pị ướ ể ệ Phát tri n v i nh p đ cao, có hi u qu , coi tr ng đ u t chi u sâu, đ i m i thi t b công nghể ớ ị ộ ệ ả ọ ầ ư ề ổ ớ ế ị ệ tiên ti n và ti n t i hi n đ i hoá t ng ph n các ngành s n xu t công nghi p. ế ế ớ ệ ạ ừ ầ ả ấ ệ Phát tri n các ngành công nghi p có l i th c nh tranh, chú tr ng công nghi p ch bi n và côngể ệ ợ ế ạ ọ ệ ế ế nghi p s n xu t hàng xu t kh u; các ngành công nghi p ph c v phát tri n nông nghi p và kinh tệ ả ấ ấ ẩ ệ ụ ụ ể ệ ế nông thôn. Xây d ng có l a ch n, có đi u ki n v v n, công ngh , th tr ng, và hi u qu m t s c s côngự ự ọ ề ệ ề ố ệ ị ườ ệ ả ộ ố ơ ở nghi p s n xu t t li u s n xu t: d u khí, luy n kim (thép, alumin, nhôm, kim lo i quý hi m...), cệ ả ấ ư ệ ả ấ ầ ệ ạ ế ơ khí, đi n t , hoá ch t c b n... ệ ử ấ ơ ả Phát tri n m nh công nghi p công ngh cao, nh t là công ngh thông tin, vi n thông, đi n t . Phátể ạ ệ ệ ấ ệ ễ ệ ử tri n m t s c s công nghi p qu c phòng c n thi t.ể ộ ố ơ ở ệ ố ầ ế K t h p hài hoà gi a phát tri n công nghi p đáp ng yêu c u trong n c và xu t kh u; có nh ngế ợ ữ ể ệ ứ ầ ướ ấ ẩ ữ bi n pháp b o h h p lý, b o đ m công nghi p phát tri n v i kh năng c nh tranh cao, thúc đ yệ ả ộ ợ ả ả ệ ể ớ ả ạ ẩ công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.ệ ệ ạ ấ ướ Khuy n khích m i thành ph n kinh t tham gia đ u t phát tri n s n xu t công nghi p v i nhi uế ọ ầ ế ầ ư ể ả ấ ệ ớ ề quy mô, nhi u trình đ ; chú tr ng các doanh nghi p v a và nh , phù h p đ nh h ng chung và l iề ộ ọ ệ ừ ỏ ợ ị ướ ợ th c a t ng vùng, t ng đ a ph ng; tr c h t, t p trung cho công nghi p ch bi n, công nghi pế ủ ừ ừ ị ươ ướ ế ậ ệ ế ế ệ s d ng nhi u lao đ ng và công nghi p s n xu t hàng xu t kh u, phát tri n m nh m ti u thử ụ ề ộ ệ ả ấ ấ ẩ ể ạ ẽ ể ủ công nghi p. ệ Giá tr s n xu t công nghi p tăng bình quân 13%/năm. ị ả ấ ệ Đ nh h ng phát tri n m t s ngành công nghi p:ị ướ ể ộ ố ệ Công nghi p ch bi n nông, lâm, thu s n,ệ ế ế ỷ ả phát tri n m nh theo h ng đ u t công ngh hi n đ i,ể ạ ướ ầ ư ệ ệ ạ s n xu t ra các s n ph m đ kh năng c nh tranh trên th tr ng trong n c và n c ngoài; chúả ấ ả ẩ ủ ả ạ ị ườ ướ ướ tr ng các m t hàng nh ch bi n thu s n, ch bi n l ng th c, th t, s a, đ ng m t, n c gi iọ ặ ư ế ế ỷ ả ế ế ươ ự ị ữ ườ ậ ướ ả khát, d u th c v t... ầ ự ậ Ph n đ u đ n năm 2005 đ t 8 - 10 lít s a/ng i/năm và đ a kim ng ch xu t kh u s n ph m s aấ ấ ế ạ ữ ườ ư ạ ấ ẩ ả ẩ ữ g p 2 l n so v i năm 2000, nâng t l s d ng nguyên li u trong n c lên 20%. Ti p t c quy ho chấ ầ ớ ỷ ệ ử ụ ệ ướ ế ụ ạ phát tri n đ ng b ngành mía đ ng c v vùng nguyên li u và c s ch bi n; d ki n s n l ngể ồ ộ ườ ả ề ệ ơ ở ế ế ự ế ả ượ đ ng m t các lo i bình quân đ u ng i vào năm 2005 kho ng 14,4 kg. Chú tr ng đ u t s n xu tườ ậ ạ ầ ườ ả ọ ầ ư ả ấ d u th c v t, phát tri n các c s ch bi n rau, qu g n v i phát tri n vùng nguyên li u. ầ ự ậ ể ơ ở ế ế ả ắ ớ ể ệ Ngành gi y,ấ đ u t m r ng các c s s n xu t gi y hi n có, nghiên c u xây d ng thêm m t s cầ ư ở ộ ơ ở ả ấ ấ ệ ứ ự ộ ố ơ s s n xu t b t gi y và gi y đ có th tăng công su t thêm 20 v n t n, trong đó có nhà máy b tở ả ấ ộ ấ ấ ể ể ấ ạ ấ ộ gi y Kon Tum công su t 13 v n t n/năm, đ aấ ở ấ ạ ấ ư t ng năng l c s n xu t lên 60 v n t n và đ t s nổ ự ả ấ ạ ấ ạ ả l ng 50 v n t n vào năm 2005.ượ ạ ấ Ngành d t may và da gi y,ệ ầ chú tr ng tìm ki m và m thêm th tr ng trong n c và n c ngoài.ọ ế ở ị ườ ướ ướ Tăng c ng đ u t , hi n đ i hoá m t s khâu s n xu t, t p trung đ u t s n xu t s i, d t, thu c da;ườ ầ ư ệ ạ ộ ố ả ấ ậ ầ ư ả ấ ợ ệ ộ chú tr ng phát tri n ngu n bông và khai thác ngu n da các lo i, tăng ph n s n xu t trong n c ọ ể ồ ồ ạ ầ ả ấ ướ về các nguyên li u và ph li u trong ngành d t may và da gi y đ nâng cao giá tr gia tăng các s n ph mệ ụ ệ ệ ầ ể ị ả ẩ xu t kh u. Đ n năm 2005, đ t s n l ng 2,5 - 3 v n t n bông x , 750 tri u mét v i, nâng s nấ ẩ ế ạ ả ượ ạ ấ ơ ệ ả ả l ngượ giầy dép lên trên 410 tri u đôi.ệ Ngành công nghi p đi n t và công ngh thông tin, vi n thông, ệ ệ ử ệ ễ th c hi n đ u t chi u sâu, đ iự ệ ầ ư ề ổ m i công ngh , hi n đ i hoá nh ng c s s n xu t đi n t đã có, xây d ng m t s c s m i đớ ệ ệ ạ ữ ơ ở ả ấ ệ ử ự ộ ố ơ ở ớ ể đáp ng nhu c u trong n c, gi m d n nh p kh u và tăng d n xu t kh u; tăng nhanh t l n i đ aứ ầ ướ ả ầ ậ ẩ ầ ấ ẩ ỷ ệ ộ ị hoá s n ph m có hàm l ng công ngh cao. T p trung đ u t và có chính sách đ phát tri nả ẩ ượ ệ ậ ầ ư ể ể m nh công nghi p ph n m m ph c v nhu c u trong n c và tham gia xu t kh u, đ a giá tr s nạ ệ ầ ề ụ ụ ầ ướ ấ ẩ ư ị ả ph m ph n m m đ t trên 500 tri u USD vào năm 2005, trong đó xu t kh u kho ng 200 tri u USD.ẩ ầ ề ạ ệ ấ ẩ ả ệ Ngành c khí,ơ t p trung đ u t chi u sâu, đ i m i công ngh , thi t b , hi n đ i hoá m t s khâu thenậ ầ ư ề ổ ớ ệ ế ị ệ ạ ộ ố ch t trong ch t o, chú tr ng phát tri n công nghi p đóng tàu và s a ch a tàu, đ c bi t là các lo iố ế ạ ọ ể ệ ử ữ ặ ệ ạ tàu có tr ng t i l n. Tăng kh năng ch t o các

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhepl_cp_heml_v20_0875.pdf
Tài liệu liên quan