Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Thu nhập quốc gia: Nguồn thu và chi

Trong chương này, chúng ta sẽ n/c?

 yếu tố quyết định tổng sản lượng/thu nhập

quốc gia

 cách xác định giá cả các yếu tố sản xuất

 tổng sản lượng đươc phân bố như thế nào?

 yếu tố xác định cầu hàng hóa và dịch vụ

 thị trường hàng hóa cân bằng tới mức nào?

pdf41 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Thu nhập quốc gia: Nguồn thu và chi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1MACROECONOMICS C H A P T E R © 2007 Worth Publishers, all rights reserved SIXTH EDITION PowerPoint® Slides by Ron Cronovich N. GREGORY MANKIW Thu nhập quốc gia: Nguồn thu và chi? 3 slide 1CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Trong chương này, chúng ta sẽ n/c?  yếu tố quyết định tổng sản lượng/thu nhập quốc gia  cách xác định giá cả các yếu tố sản xuất  tổng sản lượng đươc phân bố như thế nào?  yếu tố xác định cầu hàng hóa và dịch vụ  thị trường hàng hóa cân bằng tới mức nào? 2slide 2CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Lý thuyết cổ điển, dài hạn  Chương này trong Phần II Lý thuyết cổ điển: Nền kinh tế trong dài hạn  Lý thuyết này giả định nền kinh tế tự động đảm bảo cung cân bằng với cầu đối với mỗi hàng hóa  Cung và cầu cân bằng nhờ giá thay đổi nhanh và nhanh chóng thu hẹp khoảng cách giữa cung và cầu khi khoảng cách này xuất hiện. slide 3CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Khái quát về mô hình Kinh tế đóng, mô hình thị trường cân bằng Cung  các yếu tố của thị trường (cung, cầu, giá cả)  quyết định sản lượng/thu nhập Cầu  các yếu tố quyết định C, I, và G Cân bằng  thị trường hàng hóa  thị trường quỹ có thể vay 3slide 4CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Các yếu tố sản xuất K = vốn công cụ, máy móc và kết cấu dùng trong sản xuất, L = lao động Nỗ lực vật chất và tinh thần của người lao động Đây là hai biến ngoại sinh. slide 5CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm sản xuất  Y = F(K,L)  thể hiện sản lượng (Y ) nền kinh tế có thể sản xuất từ K đơn vị vốn và L đơn vị lao động  phản ánh trình độ công nghệ của nền kinh tế  thể hiện thu nhập qua quy mô không đổi 4slide 6CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm sản xuất: ví dụ  Y = Kα L1-α  Hàm sản xuất thường được sử dụng là hàm sản xuất Cobb-Douglas.  α là một phân số dương. Ví dụ: α = 0.3.  Y = K0.3 L0.7  Nếu K và L xác định, có thể tính được Y. slide 7 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Thu nhập theo quy mô Ban đầu Y1 = F (K1 , L1 ) Nhân toàn bộ các yếu tố đầu vào với cùng một yếu tố z: K2 = zK1 và L2 = zL1 (VD., nếu z = 1,25, tất cả các yếu tố đầu vào tăng 25%) Điều gì xảy ra với sản lượng, Y2 = F (K2, L2 )?  Nếu thu nhập TQM không đổi, Y2 = zY1  Nếu thu nhập TQM tăng, Y2 > zY1  Nếu thu nhập TQM giảm, Y2 < zY1 5slide 8CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Ví dụ 1 ( , )F K L KL= ( , ) ( )( )F zK zL zK zL= z KL= 2 z KL= 2 z KL= ( , )z F K L= Thu nhập TQM không đổi với bất kỳ z > 0 slide 9CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Ví dụ 2 ( , )F zK zL zK zL= + ( , )z F K L= Thu nhập TQM giảm với bất kỳ z > 1 ( )z K L= + ( , ) = + = + 6slide 10CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Ví dụ 3 ( , )F K L K L= +2 2 ( , ) ( ) ( )F zK zL zK zL= +2 2 ( , )z F K L= 2 Thu nhập TQMtăng với bất kỳ z > 1 ( )z K L= +2 2 2 slide 11CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Bây giờ bạn hãy  Xác định thu nhập TQM của mỗi hàm sản xuất dưới đây không đổi, giảm hay tăng. (a) (b) ( , )F K L K L= + ( , ) KF K L L = 2 7slide 12CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đáp án (a) ( , ) KF K L L = 2 ( )( , ) zKF zK zL zL = 2 z K zL = 2 2 Kz L = 2 ( , )z F K L= Thu nhập TQM không đổi với bất kỳ z > 0 slide 13CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đáp án (b) ( , )F K L K L= + ( , )F zK zL zK zL= + ( )z K L= + ( , )z F K L= Thu nhập TQM không đổi với bất kỳ z > 0 8slide 14CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Những giả định của mô hình 1. Công nghệ không đổi. 2. Cung vốn và lao động của nền kinh tế được biết đến là = = vàK K L L slide 15CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Xác định GDP Sản lượng được xác định bằng yếu tố cung cố định và tình trạng công nghệ cố định: ,= ( )Y F K L 9slide 16CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Phân bổ thu nhập quốc gia  được xác định bằng giá các yếu tố, đó là giá cho mỗi đơn vị mà hãng chi trả cho mỗi yết số sản xuất  lương = giá của L  tỷ lệ thuê = giá của K slide 17CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Viết tắt W = lương danh nghĩa của người lao động R = tỷ lệ thuê danh nghĩa của vốn P = giá sản lượng (Y) W /P = lương thực (được tính bằng số đơn vị sản lượng R /P = tỷ lệ thuê thực sự 10 slide 18CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Yếu tố giá được tính như thế nào  Yếu tố giá được xác định bằng cung và cầu trong thị trường  Chú ý: Cung của mỗi yếu tố không đổi  Vậy cầu như thế nào? slide 19CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cầu lao động  Giả định thị trường mang tính cạnh tranh: mỗi doanh nghiệp có W, R, và P cho trước.  Ý tưởng: Một DN thuê mỗi đơn vị lao động nếu chi phí không vượt quá lợi ích đem lại.  chi phí = lương thực tế  lợi ích = sản phẩm cận biên của lao động 11 slide 20CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Sản phẩm cận biên của lao động (MPL )  Định nghĩa: Sản lượng tăng thêm mà doanh nghiệp có thể sản xuất với một đơn vị lao động tăng thêm (các đầu vào khác không đổi): MPL = F (K,L+1) – F (K,L) slide 21CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Sản phẩm cận biên của lao động  MPL = F (K,L+1) – F (K,L)  Nếu F (K, L) = K0.3 L0.7, và nếu K và L cho trước, thì có thể tính được MPL.  Đối với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1- α, có thể thấy:  MPL = (1- α) Kα L- α.  Một lần nữa, nếu α, K và L cho trước, có thể tính được MPL. 12 slide 22CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Bài tập: Tính & vẽ đồ thị MPL a. Tính MPL tại mỗi mức giá trị L. b. Vẽ đồ thị hàm sản xuất. c. Vẽ đường MPL với trục tung là MPL và trục hoành thể hiện L. L Y MPL 0 0 n.a. 1 10 ? 2 19 ? 3 27 8 4 34 ? 5 40 ? 6 45 ? 7 49 ? 8 52 ? 9 54 ? 10 55 ? slide 23CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đáp án: Production function 0 10 20 30 40 50 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Labor (L) O ut pu t ( Y) Marginal Product of Labor 0 2 4 6 8 10 12 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Labor (L) M PL (u ni ts o f o ut pu t) 13 slide 24CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đường MPL cũng là Đường cầu LĐ Marginal Product of Labor 0 2 4 6 8 10 12 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Labor (L) M PL (u ni ts o f o ut pu t) Demand for Labor 0 2 4 6 8 10 12 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Labor (L) W /P (u ni ts o f o ut pu t) slide 25CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Y output Hình 3-3: MPL và hàm sản xuất L labor F K L( , ) 1 MPL 1 MPL 1 MPL As more labor is added, MPL  Slope of the production function equals MPL 14 slide 26CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hiêu suất giảm dần theo quy mô  Khi một đầu vào tăng lên, sản phẩm biên giảm (các yếu tố khác không đổi).  Trực giác: Giả sử ↑L trong khi K không đổi ⇒ có ít máy trên một công nhân hơn ⇒ năng suất lao động giảm slide 27CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Kiểm tra kiến thức của bạn:  Hàm nào dưới đây có lợi tức lao động giảm dần theo quy mô? a) 2 15F K L K L= +( , ) F K L KL=( , )b) c) 2 15F K L K L= +( , ) 15 slide 28CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Bài tập (phần 2) Giả sử W/P = 6. d. Nếu L = 3, DN nên thuê thêm hay giảm nhân công? Tại sao? e. Nếu L = 7, hãng nên thuê thêm hay giảm nhân công? Tại sao? L Y MPL 0 0 n.a. 1 10 10 2 19 9 3 27 8 4 34 7 5 40 6 6 45 5 7 49 4 8 52 3 9 54 2 10 55 1 slide 29CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hình 3-4: MPL và cầu lao động Each firm hires labor up to the point where MPL = W/P. Units of output Units of labor, L MPL, Labor demand Real wage Quantity of labor demanded 16 slide 30CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hình 3-2: Lương thực tế cân bằng The real wage adjusts to equate labor demand with supply. Units of output Units of labor, L MPL, Labor demand equilibrium real wage Labor supply L slide 31CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tính lương thực tế  Với hàm sản xuất cho trước, nếu K và L cho trước, có thể tính được MPL.  Do W/P = MPL, cũng có thể tính được lương thực tế.  Tổng thu nhập thực tế của lao động là W/P × L, mức này cũng có thể tính được. 17 slide 32CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tính lương thực tế  Đối với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1-α,  MPL = (1- α) Kα L- α. Một lần nữa, nếu biết trước α, K và L, thì có thể tính được MPL.  Vì vậy, thu nhật thực tế cua lao đồng = W/P × L = (1- α) Kα L1-α = (1- α)Y.  Vì vậy tỷ trọng của lao động trong tổng thu nhập thực tế là (W/P × L)/Y = 1- α.  Theo số liệu của Mỹ, tỷ trọng của lao động xấp xỉ 0,7 trong thời gian dài; xem Hình 3-5. Vậy hàm sản xuất Cobb-Douglas với α = 0,3 là một giá trị tốt của nền kinh tế Mỹ. slide 33CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tính tiền thuê Chúng ta biết MPL = W/P. Tự cho thấy MPK = R/P :  lợi tức giảm dần của vốn là : MPK khi K   Đường MPK là đường cầu vốn thuê lđ của DN.  DN tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn K sao cho MPK = R/P . 18 slide 34CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tiền thuê cân bằng The real rental rate adjusts to equate demand for capital with supply. Units of output Units of capital, K MPK, demand for capital equilibrium R/P Supply of capital K slide 35CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tính tiền thuê  Nếu biết trước hàm sản xuất, và K và L được cho trước, có thể tính được MPK.  Do R/P = MPK, có thể tính được tính suất tiền thuê.  Do tổng thu nhập thực tế của vốn là R/P × K, cũng có thể tính được giá trị đó. 19 slide 36CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tính tiền thuê thực tế  Đối với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1-α,  MPK = α Kα-1 L1-α. Một lần nữa, nếu biết trước α, K và L, thì có thể tính được MPK.  Vậy, thu nhập thực tế của vốn = R/P × K = α Kα L1-α = αY.  Vậy tỷ trọng của vốn trong tổng thu nhập thực tế là (R/P × K)/Y = α.  Lưu ý tỷ suất tổng của lao động và vốn là 1 – α + α = 1. slide 37CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Lý thuyết phân phối tân cổ điển  Lý thuyết phân phối tổng thu nhập giữa lao động và vốn được gọi là lý thuyết phân phối tân cổ điển.  Theo lý thuyết này, mỗi yếu tố đầu vào đều nhận được sản phẩm cận biên của nó. 20 slide 38CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cách phân phối thu nhập: tổng thu nhập LĐ = Nếu hàm sản xuất có lợi tức theo quy mô không đổi thì tổng thu nhập vốn = W L P MPL L= × R K P MPK K= × Y MPL L MPK K= × + × Thu nhập lao động Thu nhập vốn Thu nhập quốc dân slide 39CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tỷ lệ thu nhập lao động trên tổng thu nhập ở Mỹ 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1960 1970 1980 1990 2000 Labor’s share of total income Chia sẻ thu nhập của lao động xấp xỉ không đổi theo gian 21 slide 40CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm sản xuất Cobb-Douglas  Hàm sản xuất Cobb-Douglas có tỷ trọng yếu tố thành phần không đổi:  = tỷ trọng vốn trong tổng thu nhập: thu nhập vốn = MPK x K =  Y thu nhập lđ = MPL x L = (1 –  )Y  Hàm sản xuất Cobb-Douglas là: trong đó A là trình độ công nghệ. 1Y AK L −=   slide 41CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm sản xuất Cobb-Douglas  Sản phẩm biên của mỗi yếu tố tỷ lệ với sản phẩm trung bình của nó : 1 1 YMPK AK L K − − = =    (1 )(1 ) YMPL AK L L − − = − =    22 slide 42CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Khái quát mô hình Nền kinh tế đóng, mô hình thị trường cân bằng Cung  thị trường (cung, cầu, giá cả)  xác định sản lượng/thu nhập Cầu  các yếu tố quyết định C, I, và G Cân bằng  thị trường hàng hóa  thị trường vốn có thể cho vay slide 43CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cầu hàng hóa và dịch vụ Các thành phần của tổng cầu: C = cầu hàng hóa và dv của người tiêu dùng I = cầu đầu tư của hàng hóa và dịch vụ G = cầu hàng hóa và dịch vụ của chính phủ (kinh tế đóng: không có NX ) 23 slide 44CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tiêu dùng, C  ĐN: Thu nhập khả dụng là tổng thu nhập trừ tổng thuế: Y – T.  Hàm tiêu dùng: C = C (Y – T ) cho thấy ↑(Y – T ) ⇒ ↑C  ĐN: Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) là C tăng do tăng 1 đơn vị trong thu nhập khả dụng. slide 45CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm tiêu dùng: Ví dụ  Giả sử C (Y – T ) = 10 + 0.8 × (Y – T )  Nếu biết trước K, L, và hàm sản xuất thì có thể tính Y. Do đó,  Nếu T, một biến ngoại sinh, được biết trước và nếu biết trước hàm sản xuất, có thể tính được C. 24 slide 46CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm tiêu dùng: Ví dụ  C (Y – T ) = 10 + 0.8 × (Y – T )  Xu hướng tiêu dùng cận biên = 0.8  ↑Y ⇒ ↑C  ↓T⇒ ↑C slide 47CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hình 3-6: Hàm sản xuất C Y – T C (Y –T ) 1 MPC Độ đốc đường tiêu dùng là MPC. 25 slide 48CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đầu tư, I  Hàm đầu tư là I = I (r ), trong đó r là tỷ lệ lãi suất thực tế, lãi suất danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm phát.  Tỷ lệ lãi suất thực tế  chi phí đi vay  chi phí cơ hội của việc sử dụng tiền vốn của người khác vào chi tiêu đầu tư. Vậy, r  I slide 49CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đầu tư  I = 100 – 8 × r là hàm đầu tư đơn giản.  Lưu ý rằng ↑r  ↓I  Tất cả các yếu tố khác không thể thúc đẩy I đều nằm dưới 100. Khi thúc đẩy, 100 có thể tăng tới ví dụ như 120. 26 slide 50CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hàm đầu tư r I I (r ) Chi tiêu hàng hóa đầu tư phụ thuộc lãi suất thực tế slide 51CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Chi tiêu chính phủ, G  G = chi tiêu vào hàng hóa và dv của CP.  G không gồm thanh toán chuyển nhượng (VD, lợi ích an ninh xã hội, bảo hiểm thất nghiệp).  Giả sử chi tiêu chính phủ và tổng thuế là biến ngoại biên : = = vàG G T T 27 slide 52CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Thị trường hàng hóa và dv  Tổng cầu:  Tổng cung:  Cân bằng:  Tỷ lệ lãi suất thực tế điều chỉnh nhằm cân bằng cung và cầu. − + +( ) ( )C Y T I r G = ( , )Y F K L − + + = ( ) ( )Y C Y T I r G slide 53CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Thị trường vốn có thể cho vay  Mô hình cung cầu đơn giản của hệ thống tài chính.  Một tài sản: “vốn có thể cho vay”  cầu vốn: đầu tư  cung vốn: tiết kiệm  “giá” của vốn: tỷ lệ lãi suất thực tế 28 slide 54CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cầu vốn: Đầu tư Cầu vốn có thể cho vay  để đầu tư: DN mượn vốn để đầu tư vào nhà máy và trang bị, văn phòng,v.v. Người tiêu dùng mượn tiền để mua nhà.  phụ thuộc tỷ lệ nghich vào r, giá của vốn có thể cho vay (chi phí đi vay). slide 55CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đường cầu vốn cho vay r I I (r ) Đường cầu đt cũng là đường cầu vốn cho vay 29 slide 56CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cung vốn: tiết kiệm  Cung vốn cho vay từ tiết kiệm:  Các hộ gia đình gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng, mua trái phiếu và các tài sản khác. Những khoản này sẵn có để DN có thể vay để đầu tư.  Chính phủ cũng có thể tham gia tiết kiệm neus không chi tất cả doanh thu từ thuế thu được. slide 57CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Các loại tiết kiệm tk tư = (Y – T ) – C tk công = T – G tk quốc gia, S = tk tư + tk công = (Y –T ) – C + T – G = Y – C – G 30 slide 58CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tiết kiệm  Nếu biết trước K, L, và hàm sản xuất thì có thể tính được Y.  Nếu cũng viết trước T và hàm sản xuất thì có thể tính được C.  Cuối cùng, nếu biết trước G, biến ngoại sinh, thì có thể tính được S = Y – C – G. slide 59CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Biểu diễn:  = thay đổi của 1 biến  Đối với biến X bất kỳ, X = “thay đổi của X ” Ví dụ:  Nếu L = 1 và K = 0, thì Y = MPL. Khái quát hơn, nếu K = 0, thì YMPL L ∆ = ∆ .  (Y−T ) = Y − T , vậy C = MPC  (Y − T ) = MPC Y − MPC T 31 slide 60CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN BÀI TẬP: Tính thay đổi tiết kiệm Giả sử MPC = 0.8 và MPL = 20. Với mỗi giá trị dưới đây, tính S : a. G = 100 b. T = 100 c. Y = 100 d. L = 10 slide 61CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đáp án S∆ 0.8( )Y Y T G= ∆ − ∆ − ∆ − ∆ 0.2 0.8Y T G= ∆ + ∆ − ∆ 1. 0a 0S∆ = − 0.8 0 0b. 10 8S∆ = × = 0.2 0 0c. 10 2S∆ = × = MPL 20 10 20 ,d. 0Y L∆ = × ∆ = × = 0.2 0.2 200 40.S Y∆ = × ∆ = × = Y C G= ∆ − ∆ − ∆ 32 slide 62CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Thặng dư và thâm hụt ngân sách  Nếu T > G, thặng dư NS = (T – G) = tk công.  If T < G, thâm hụt NS = (G – T) và tk công âm.  Nếu T = G , “cân bằng NS,” tk công = 0.  Chính phủ Mỹ giải quyết thâm hụt bằng cách ban hành trái phiếu kho bạc – nghĩa là đi vay. slide 63CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Thặng dư/thâm hụt của Chính quyền liên bang Mỹ, 1940-2004 -30% -25% -20% -15% -10% -5% 0% 5% 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 (% o f G DP ) 33 slide 64CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Nợ của Chính quyền liên bang Mỹ, 1940-2004 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 (% o f G D P) Thông tin: Đầu những năm 1990, khoảng 18 xu trong mỗi đô la thuế được dùng để trả lãi suất nợ. (Ngày nay khoảng 9 xu.) slide 65CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Đường cầu vốn cho vay r S, I ( )S Y C Y T G= − − − Tiết kiệm quốc gia không phụ thuộc vào r, vì vậy, đường cầu thẳng đứng. 34 slide 66CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cân bằng thị trường vốn cho vay r S, I I (r ) ( )S Y C Y T G= − − − Lãi suất thực tế cân bằng Mức đầu tư cân bằng slide 67CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Cân bằng trong thị trường vốn cho vay  Cân bằng trong thị trường hàng hóa đòi hỏi Y = C + I + G . Do đó,  Y – C – G = I. Vậy,  S = I.  Điều kiện này quyết định tỷ lệ lãi suất thực tế. 35 slide 68CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tỷ lệ đầu tư và lãi suất  Có thể tính được S.  S = I nghĩa là có thể tính được đầu tư.  Nếu biết trước hàm đầu tư, giả sử là, I = 100 – 8 × r, thì có thể sử dụng I = 100 – 8 × r để tính r. slide 69CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Vai trò đặc biệt của r r điều chỉnh để đồng thời cân bằng thị trường hàng hóa và thị trường vốn cho vay: Nếu thị trường L.F. cân bằng thì Y – C – G = I Bổ sung (C +G ) vào mỗi bên, thu được Y = C + I + G (cân bằng thị trường hàng hóa) Do đó, Cân bằng trong thị trường L.F. Cân bằng trong thị trường hàng hóa ⇔ 36 slide 70CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hiểu rõ các mô hình Để hiểu rõ một mô hình, cần nắm được: 1. Biến ngoại sinh và nội sinh là gì? 2. Với mỗi đường trên đồ thị, cần biết a. định nghĩa b. độ dốc c. các yếu tố làm dịch chuyển đường này slide 71CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hiểu rõ mô hình vốn cho vay Những yếu tố dịch chuyển đường tk  tk công  chính sách tài chính: thay đổi G hoặc T  tk tư  ưu tiên  luật thuế ảnh hưởng tới tiết kiệm –401(k) – IRA – thay thế thuế thu nhập bằng thuế tiêu dùng 37 slide 72CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN TÌNH HUỐNG: Thâm hụt thời Reagan  Chính sách của Reagan đầu những năm 1980:  tăng chi tiêu quốc phòng : ∆G > 0  cắt giảm thuế lớn: ∆T < 0  Cả hai chính sách này làm giảm tk quốc gia: ( )S Y C Y T G= − − − G S↑ ⇒ ↓ T C S↓ ⇒ ↑ ⇒ ↓ slide 73CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN TÌNH HUỐNG: Thâm hụt thời Reagan r S, I 1S I (r ) r1 I1 r2 2. làm tăng tỷ lệ lãi suất I2 3. làm giảm mức đầu tư. 1. Tăng thâm hụt làm giảm tiết kiệm 2S 38 slide 74CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Hiểu rõ mô hình vốn cho vay, tiếp Những yếu tố làm dịch chuyển đường đầu tư  một số sáng tạo công nghệ  để tận dụng sáng tạo này, DN phải mua hàng hóa đầu tư mới  luật thuế ảnh hưởng tới đầu tư  tín dụng thuế đầu tư slide 75CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tăng cầu đầu tư Tăng cầu đầu tư r S, I I1 S I2 r1 r2 làm tăng lãi suất. Nhưng điểm cân bằng ĐT không tăng do vốn cho vay không đổi. 39 slide 76CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tăng tiêu dùng  Nếu giá bất động sản hoặc thì trường chứng khoán tăng nhanh, mọi người cảm thấy giàu lên. Họ sẽ cảm thấy nhu cầu tiết kiệm ít đi. Do đó,  Tiêu dùng tăng lên  Điều đó ảnh hưởng tới thị trường vay vốn như thế nào? Y – T CB CA C slide 77CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tiết kiệm và lãi suất  Tại sao tiết kiệm phụ thuộc vào r ?  Kết quả của tăng cầu đầu tư sẽ khác như thế nào?  r có tăng nhiều như vậy không?  Giá trị cân bằng của I thay đổi không? 40 slide 78CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tăng cầu đầu tư khi tiết kiệm phụ thuộc vào r r S, I I(r) ( )S r I(r)2 r1 r2 Tăng cầu đầu tư sẽ làm tăng r, từ đó làm tăng lượng tiết kiệm, cho phép I tăng. I1 I2 Tóm tắt chương  Tổng sản lượng chịu tác động của  lượng vốn và lao động  trình độ công nghệ  DN cạnh tranh thuê từng yếu tố đầu vào tới khi sản phẩm biên cân bằng với giá cả.  Nếu hàm sản xuất có lợi tức theo quy mô không đổi, thì thu nhập lao động và thu nhập vốn cân bằng với tổng thu nhập (sản lượng). slide 79CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN 41 Tóm tắt chương  Sản lượng của nền kinh tế đóng được sử dụng vào:  tiêu dùng  đầu tư  chi tiêu CP  Lãi suất thực tế điều chỉnh để cân bằng cung và cầu của  hàng hóa và dịch vụ  vốn cho vay slide 80CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN Tóm tắt chương  Giảm tiết kiệm quốc gia sẽ làm tăng lãi suất và giảm đầu tư.  Tăng cầu đầu tư dẫn tới tăng lãi suất nhưng không ảnh hưởng tới điểm cân bằng của đầu tư nếu cung vốn vay cố định. slide 81CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkinh_te_vi_mo_nang_cao_chap03_vn_compatibility_mode_7964.pdf